- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 18/2019/QĐ-UBND Tiền Giang ban hành đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 18/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/06/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Địa giới hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 18/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 18/2019/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện
1. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT).
2. Đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện; đồng thời là cơ sở để lập dự toán thành lập bản đồ hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ thành lập bản đồ hành chính cấp huyện, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài Chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 6 năm 2019./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Bảng tổng hợp tính đơn giá thành lập bản đồ hành chính cấp huyện:
| STT | Nội dung chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| I | Kích thước mảnh (19cm x 27cm) |
|
| 26.013.557 | 26.013.557 |
| I.1 | Chi phí trực tiếp: | mảnh | 1 | 22.620.484 | 22.620.484 |
| 1 | Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp | mảnh | 1 | 3.961.009 | 3.961.009 |
| 2 | Chi phí nhân công trực tiếp | mảnh | 1 | 17.490.323 | 17.490.323 |
| 3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp | mảnh | 1 | 1.169.152 | 1.169.152 |
| I.2 | Chi phí chung (15% I.1) | mảnh | 1 | 3.393.073 | 3.393.073 |
| II | Kích thước mảnh (27cm x 38cm) |
|
| 39.020.334 | 39.020.334 |
| II.1 | Chi phí trực tiếp: | mảnh | 1 | 33.930.725 | 33.930.725 |
| 1 | Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp | mảnh | 1 | 5.941.514 | 5.941.514 |
| 2 | Chi phí nhân công trực tiếp | mảnh | 1 | 26.235.484 | 26.235.484 |
| 3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp | mảnh | 1 | 1.753.727 | 1.753.727 |
| II.2 | Chi phí chung (15% II.1) | mảnh | 1 | 5.089.609 | 5.089.609 |
| III | Kích thước mảnh (38cm x 54cm) |
|
| 65.033.889 | 65.033.889 |
| III.1 | Chi phí trực tiếp: | mảnh | 1 | 56.551.208 | 56.551.208 |
| 1 | Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp | mảnh | 1 | 9.902.522 | 9.902.522 |
| 2 | Chi phí nhân công trực tiếp | mảnh | 1 | 43.725.807 | 43.725.807 |
| 3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp | mảnh | 1 | 2.922.879 | 2.922.879 |
| III.2 | Chi phí chung (15% III.1) | mảnh | 1 | 8.482.681 | 8.482.681 |
| IV | Kích thước mảnh (54cm x 78cm) |
|
| 86.711.853 | 86.711.853 |
| IV.1 | Chi phí trực tiếp: | mảnh | 1 | 75.401.611 | 75.401.611 |
| 1 | Chi phí vật liệu, dụng cụ trực tiếp | mảnh | 1 | 13.203.363 | 13.203.363 |
| 2 | Chi phí nhân công trực tiếp | mảnh | 1 | 58.301.076 | 58.301.076 |
| 3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp | mảnh | 1 | 3.897.172 | 3.897.172 |
| IV.2 | Chi phí chung (15% IV.1) | mảnh | 1 | 11.310.242 | 11.310.242 |
Ghi chú:
(1) Kích thước mảnh lớn hơn tính theo tỷ lệ thuận theo diện tích mảnh.
(2) Khi mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thành lập bản đồ hành chính cấp huyện được phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh = Chi phí nhân công trực tiếp x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.300.000 đồng).
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!