- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 8474/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 8474/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/09/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 8474/QĐ-BCT
Chi phí ngừng và cấp điện trở lại cho hộ sinh hoạt tối đa là 344.000 đồng
Ngày 23/09/2014, Bộ Công Thương đã ký Quyết định số 8474/QĐ-BCT quy định về mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại, có hiệu lực từ ngày 25/09/2014.
Theo Quyết định này, mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại đối với hộ sinh hoạt ở vùng đồng bằng và miền núi là 81.000 đồng nếu từ 0,4 kV trở xuống; 222.000 đồng nếu trên 0,4 kV đến 35 kV; 344.000 đồng nếu trên 35 kV.
Đối với đối tượng khách hàng mua điện ngoài mục đích sinh hoạt; tổ chức, cá nhân yêu cầu ngừng cấp điện để đảm bảo an toàn khi thi công công trình; hay bên mua điện yêu cầu bên bán điện ngừng cung cấp điện thì mức chi phí ngừng và cấp điện ở mức cơ bản (đến 5km) ở vùng đồng bằng tương tự như đối với hộ sinh hoạt; mức cơ bản ở miền núi lần lượt là 93.000 đồng; 255.000 đồng và 296.000 đồng trường hợp từ 0,4 kV trở xuống; trên 0,4 kV đến 35 kV và trên 35 kV.
Xem chi tiết Quyết định 8474/QĐ-BCT có hiệu lực kể từ ngày 25/09/2014
Tải Quyết định 8474/QĐ-BCT
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ MỨC CHI PHÍ NGỪNG VÀ CẤP ĐIỆN TRỞ LẠI
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Mức chi phí quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC MỨC CHI PHÍ NGỪNG VÀ CẤP ĐIỆN TRỞ LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8474/QĐ-BCT ngày 23 tháng 9 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: 1.000 đồng
|
|
Từ 0,4 kV trở xuống |
Trên 0,4 kV đến 35 kV |
Trên 35 kV |
|
I. Mức chi phí ngừng và cấp điện cơ sở (M) |
81 |
222 |
344 |
|
II. Đồng bằng |
|
|
|
|
1. Hộ sinh hoạt |
81 |
222 |
344 |
|
2. Đối tượng áp dụng khác (theo Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 25/2014/TT-BCT) |
|
|
|
|
a) Mức cơ bản (đến 5km) |
81 |
222 |
344 |
|
b) Trên 5km đến 10km |
93 |
253 |
392 |
|
c) Trên 10km đến 20km |
104 |
284 |
440 |
|
d) Trên 20km đến 30km |
115 |
315 |
489 |
|
đ) Trên 30km đến 50km |
127 |
346 |
537 |
|
e) Trên 50km |
138 |
377 |
585 |
|
III. Miền núi |
|
|
|
|
1. Hộ sinh hoạt |
81 |
222 |
344 |
|
2. Đối tượng áp dụng khác (theo Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 25/2014/TT-BCT) |
|
|
|
|
a) Mức cơ bản (đến 5km) |
93 |
255 |
396 |
|
b) Trên 5km đến 10km |
106 |
290 |
451 |
|
c) Trên 10km đến 20km |
120 |
326 |
507 |
|
d) Trên 20km đến 30km |
133 |
362 |
562 |
|
đ) Trên 30km đến 50km |
146 |
398 |
617 |
|
e) Trên 50km |
159 |
433 |
673 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!