Quyết định 8474/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 8474/QĐ-BCT

Quyết định 8474/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:8474/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/09/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

 Chi phí ngừng và cấp điện trở lại cho hộ sinh hoạt tối đa là 344.000 đồng
Ngày 23/09/2014, Bộ Công Thương đã ký Quyết định số 8474/QĐ-BCT quy định về mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại, có hiệu lực từ ngày 25/09/2014.
Theo Quyết định này, mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại đối với hộ sinh hoạt ở vùng đồng bằng và miền núi là 81.000 đồng nếu từ 0,4 kV trở xuống; 222.000 đồng nếu trên 0,4 kV đến 35 kV; 344.000 đồng nếu trên 35 kV.
Đối với đối tượng khách hàng mua điện ngoài mục đích sinh hoạt; tổ chức, cá nhân yêu cầu ngừng cấp điện để đảm bảo an toàn khi thi công công trình; hay bên mua điện yêu cầu bên bán điện ngừng cung cấp điện thì mức chi phí ngừng và cấp điện ở mức cơ bản (đến 5km) ở vùng đồng bằng tương tự như đối với hộ sinh hoạt; mức cơ bản ở miền núi lần lượt là 93.000 đồng; 255.000 đồng và 296.000 đồng trường hợp từ 0,4 kV trở xuống; trên 0,4 kV đến 35 kV và trên 35 kV.

Xem chi tiết Quyết định 8474/QĐ-BCT tại đây

tải Quyết định 8474/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 8474/QĐ-BCT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 8474/QĐ-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------


Số: 8474/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ MỨC CHI PHÍ NGỪNG VÀ CẤP ĐIỆN TRỞ LẠI

-----------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Mức chi phí quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
- Website Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, ĐTĐL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC

CÁC MỨC CHI PHÍ NGỪNG VÀ CẤP ĐIỆN TRỞ LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8474/QĐ-BCT ngày 23 tháng 9 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Đơn vị: 1.000 đồng

 

Từ 0,4 kV trở xuống

Trên 0,4 kV đến 35 kV

Trên 35 kV

I. Mức chi phí ngừng và cấp điện cơ sở (M)

81

222

344

II. Đồng bằng

 

 

 

1. Hộ sinh hoạt

81

222

344

2. Đối tượng áp dụng khác (theo Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 25/2014/TT-BCT)

 

 

 

a) Mức cơ bản (đến 5km)

81

222

344

b) Trên 5km đến 10km

93

253

392

c) Trên 10km đến 20km

104

284

440

d) Trên 20km đến 30km

115

315

489

đ) Trên 30km đến 50km

127

346

537

e) Trên 50km

138

377

585

III. Miền núi

 

 

 

1. Hộ sinh hoạt

81

222

344

2. Đối tượng áp dụng khác (theo Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 25/2014/TT-BCT)

 

 

 

a) Mức cơ bản (đến 5km)

93

255

396

b) Trên 5km đến 10km

106

290

451

c) Trên 10km đến 20km

120

326

507

d) Trên 20km đến 30km

133

362

562

đ) Trên 30km đến 50km

146

398

617

e) Trên 50km

159

433

673

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi