Quyết định 3621/QĐ-BCT 2024 Kế hoạch vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh năm 2025

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3621/QĐ-BCT

Quyết định 3621/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh năm 2025
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3621/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Thanh Hoài
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Điện lực

TÓM TẮT VĂN BẢN

Giá trần thị trường điện (SMP cap) áp dụng trong năm 2025 là 1.682,6 đồng/kWh

Ngày 27/12/2024, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 3621/QĐ-BCT về việc phê duyệt Kế hoạch vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh năm 2025.

1. Kế hoạch vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh năm 2025 với các nội dung chính như sau:

  • Hệ số hiệu chỉnh sản lượng năm: a = 0,6;
  • Giá trần thị trường điện (SMP cap) áp dụng trong năm 2025 là 1.682,6 (đồng/kWh);
  • Nhà máy điện mới tốt nhất năm 2025 là nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4&4 MR;…

2. Công ty TNHH MTV Vận hành hệ thống điện và thị trường điện Quốc gia có trách nhiệm:

  • Công bố trên Trang thông tin điện tử thị trường điện các nội dung của Kế hoạch vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh năm 2025 theo quy định;
  • Tính toán và công bố riêng về sản lượng điện hợp đồng tối thiếu năm, sản lượng điện hợp đồng tối thiểu của 12 tháng trong năm 2025 của các nhà máy nhiệt điện trực tiếp tham gia thị trường điện theo quy định tại Thông tư số 21/2024/TT-BCT;
  • Tính toán và công bố riêng về sản lượng điện hợp đồng tháng, sản lượng điện hợp đồng chu kỳ giao dịch của các nhà máy điện theo quy định tại Thông tư số 21/2024/TT-BCT.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2025.

Xem chi tiết Quyết định 3621/QĐ-BCT tại đây

tải Quyết định 3621/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3621/QĐ-BCT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3621/QĐ-BCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
__________

Số: 3621/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Kế hoạch vận hành thị trường
bán buôn điện cạnh tranh năm 2025

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 nam 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Nghị định số 105/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 26/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012 và các Luật sửa đổi, bổ sung liên quan;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Quyết định số 63/2013/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về lộ trình, các điều kiện và cơ cấu ngành điện để hình thành và phát trin các cấp độ thị trường điện lực tại Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BCT ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh;

Căn cứ Quyết định số 3300/QĐ-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025;

Xét đề nghị của Công ty TNHH MTV Vận hành hệ thống điện và thị trường điện Quốc gia tại Văn bản số 1438/NSMO-TTĐ ngày 23 tháng 12 năm 2024 về việc báo cáo bổ sung kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2025 (lần 3); Văn bản số 1067/NSMO-TTĐ ngày 5 tháng 12 năm 2024 báo cáo kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2025 (lần 2);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh năm 2025 với các nội dung chính như sau:

1. Hệ số hiệu chỉnh sản lượng năm: a = 0,6.

2. Giá trần thị trường điện (SMP cap) áp dụng trong năm 2025 là 1.682,6 (đồng/kWh).

3. Nhà máy điện mới tốt nhất năm 2025 là nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4&4 MR.

4. Giá công suất thị trường (CAN) từng chu kỳ giao dịch áp dụng trong thị trường bán buôn điện cạnh tranh năm 2025 được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

5. Tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng (tỷ lệ alpha) trong năm 2025:

a) Trường hợp Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện đã thỏa thuận, thống nht trong hợp đồng mua bán điện: áp dụng tỷ lệ được quy định trong hợp đồng mua bán điện đã ký;

b) Trường hợp Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện chưa thỏa thuận, thống nhất: tạm thời áp dụng phương án tỷ lệ alpha bằng 80% đối với nhà máy nhiệt điện và 98% đối với nhà máy thủy điện. Trong giai đoạn tạm thời áp dụng tỷ lệ trên, Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện có trách nhiệm tiếp tục đàm phán, thống nhất về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Công ty TNHH MTV Vận hành hệ thống điện và thị trường điện Quốc gia có trách nhiệm:

a) Công bố trên Trang thông tin điện tử thị trường điện các nội dung của Kế hoạch vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh năm 2025 theo quy định;

b) Tính toán và công bố riêng về sản lượng điện hợp đồng tối thiểu năm, sản lượng điện hợp đồng tối thiểu của 12 tháng trong năm 2025 của các nhà máy nhiệt điện trực tiếp tham gia thị trường điện theo quy định tại Thông tư số 21/2024/TT-BCT ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh;

c) Tính toán và công bố riêng về sản lượng điện hợp đồng tháng, sản lượng điện hợp đồng chu kỳ giao dịch của các nhà máy điện theo quy định tại Thông tư số 21/2024/TT-BCT ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh.

2. Trường hợp Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện chưa thống nhất về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng: hai bên có trách nhiệm tiếp tục đàm phán, thống nhất và thông báo cho Công ty TNHH MTV Vận hành hệ thống điện và thị trường điện Quốc gia để tính toán sản lượng điện hợp đồng theo quy định tại Thông tư số 21/2024/TT-BCT ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.

2. Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng giám đốc Công ty TNHH MTV Vận hành hệ thống điện và thị trường điện Quốc gia, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;

- Bộ trưởng (đề b/c);

- TTr. Nguyễn Hoàng Long;

- Lưu: VT, ĐTĐL (TTĐ).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Trương Thanh Hoài

 

 

Phụ lục

GIÁ CÔNG SUẤT THỊ TRƯỜNG (CAN) ÁP DỤNG TRONG THỊ TRƯỜNG BÁN BUÔN ĐIỆN CẠNH TRANH NĂM 2025

(Ban hành kèm theo Quyết định 3621/QĐ-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

Đơn vị: đồng/kWh

Chu kỳ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Tháng 1

Ngày l/v

35,4

34,4

33,8

33,5

33,3

33,2

33,2

33,2

33,6

33,9

35,1

36,3

38,1

40,0

42,0

44,0

45,1

46,1

45,8

45,4

45,3

45,2

43,2

41,2

Thứ 7

39,3

38,3

37,8

37,6

37,4

37,2

37,3

37,3

37,6

38,0

38,8

39,7

41,3

42,8

45,2

47,6

48,9

50,1

49,9

49,6

49,7

49,8

47,5

45,1

Chủ nhật

38,1

37,3

36,8

36,6

36,4

36,2

36,2

36,2

36,3

36,5

36,6

36,8

37,6

38,4

39,5

40,5

40,9

41,2

41,5

41,7

42,1

42,4

40,7

39,0

Tháng 2

Ngày l/v

42,1

41,3

40,9

40,3

40,0

39,6

39,7

39,7

40,1

40,6

41,8

43,0

44,9

46,8

48,8

50,8

52,0

53,2

53,1

53,0

53,0

53,0

51,1

49,3

Thứ 7

37,2

35,7

35,3

34,8

34,5

34,2

34,2

34,2

34,5

34,8

35,8

36,7

38,3

39,8

41,4

43,1

43,9

44,7

44,5

443

44,1

43,9

42,6

41,3

Chủ nhật

36,7

35,7

353

34,6

34,3

34,0

34,0

34,0

34,3

34,6

35,4

36,2

37,5

38,9

40,5

42,0

42,8

43,5

43,6

43,7

43,6

43,5

42,2

41,0

Tháng 3

Ngày l/v

39,3

38,4

38,0

37,5

37,2

36,9

36,9

36,8

37,1

37,4

38,6

39,8

413

42,6

44,8

47,0

48,6

50,1

49,9

49,6

49,7

49,7

47,5

45,4

Thứ 7

39,6

38,7

383

37,8

37,6

37,3

37,3

37,2

37,4

37,6

38,4

39,2

40,4

41,6

43,6

45,7

47,1

48,4

48,1

47,7

47,4

47,0

45,3

43,6

Chủ nhật

39,3

38,3

38,0

37,5

37,2

36,8

36,7

36,6

36,6

36,6

36,8

36,9

37,5

38,0

38,8

39,6

40,0

40,4

40,5

40,7

40,8

40,9

39,8

38,7

Tháng 4

Ngày l/v

46,5

45,6

45,1

44,5

44,1

43,8

43,6

43,4

43,4

43,5

44,1

44,6

45,1

45,6

47,5

49,5

50,6

51,8

51,9

52,0

52,3

52,6

51,8

51,1

Thứ 7

48,3

47,5

47,0

46,5

46,0

45,6

45,3

45,1

45,1

45,1

45,5

45,9

46,3

46,7

48,9

51,0

52,2

53,3

53,5

53,7

54,0

54,2

53,5

52,8

Chủ nhật

47,8

46,8

46,3

45,8

45,3

44,8

44,6

44,3

44,1

43,9

43,7

43,6

43,6

43,6

44,3

45,1

45,8

46,4

47,1

47,8

48,0

48,2

47,6

47,0

Tháng 5

Ngày l/v

45,4

44,5

43,9

43,3

42,8

42,3

42,1

41,9

41,9

42,0

42,4

42,9

43,3

43,7

46,2

48,7

50,5

52,3

52,6

52,9

53,2

53,6

52,5

51,5

Thứ 7

45,2

44,1

43,5

43,0

42,5

42,1

41,9

41,7

41,8

41,9

42,1

42,3

42,6

42,8

45,1

47,3

49,0

50,6

50,8

51,1

51,7

52,3

51,2

50,1

Chủ nhật

45,8

44,7

44,1

43,5

43,0

42,4

42,1

41,8

41,7

41,5

41,1

40,8

40,5

40,1

40,7

41,4

42,1

42,8

43,7

44,7

45,2

45,7

45,1

44,4

Tháng 6

Ngày l/v

50,0

48,7

47,9

47,1

46,5

45,9

45,6

45,2

45,0

44,9

45,0

45,1

45,7

46,4

49,3

52,3

54,1

56,0

56,2

56,5

57,0

57,5

56,7

55,9

Thứ 7

51,3

50,0

49,1

48,3

47,8

47,2

46,8

46,4

46,1

45,8

45,6

45,4

45,7

46,0

48,2

50,5

51,9

53,3

53,7

54,0

54,6

55,2

54,4

53,6

Chủ nhật

50,0

48,8

48,0

47,2

46,4

45,7

45,3

44,9

44,4

43,9

43,3

42,6

42,0

41,4

41,9

42,3

43,0

43,7

44,6

45,5

46,0

46,6

46,5

46,4

Tháng 7

Ngày l/v

45,5

44,5

43,9

43,2

42,8

42,3

42,0

41,6

41,4

41,3

41,4

41,5

42,8

44,1

47,3

50,6

51,8

53,0

53,7

54,3

53,9

53,6

53,3

53,1

Thứ 7

47,5

46,3

45,6

44,9

44,4

43,9

43,4

42,9

42,4

42,0

41,9

41,7

43,0

44,2

46,9

49,7

50,7

51,7

52,4

53,2

53,4

53,6

53,6

53,6

Chủ nhật

48,7

48,0

47,0

46,0

45,4

44,7

44,1

43,4

42,8

42,2

41,3

40,5

40,8

41,0

42,2

43,5

44,1

44,6

45,6

46,5

46,7

46,8

46,9

46,9

Tháng 8

Ngày l/v

46,3

45,4

44,7

44,0

43,4

42,8

42,4

41,9

41,6

41,2

41,2

41,2

42,0

42,8

44,8

46,8

48,0

49,1

50,0

50,9

51,3

51,7

52,4

53,1

Thứ 7

50,3

49,6

48,7

47,9

47,1

46,3

45,7

45,0

44,3

43,5

43,0

42,5

42,8

43,0

44,0

45,0

45,7

46,3

47,6

48,9

49,4

50,0

50,5

50,9

Chủ nhật

43,3

41,5

41,1

40,7

40,4

40,1

39,9

39,7

39,5

39,4

39,4

39,4

39,9

40,5

41,7

42,9

43,6

44,2

45,1

46,0

46,4

46,7

46,5

463

Tháng 9

Ngày l/v

45,0

44,3

43,7

43,1

42,6

42,1

41,7

41,4

41,0

40,7

40,6

40,6

41,5

42,5

44,7

46,9

47,9

48,9

49,5

50,0

50,2

50,4

50,6

50,8

Thứ 7

49,2

48,7

48,0

47,4

46,8

46,2

45,7

45,2

44,6

44,0

43,3

42,6

42,8

43,0

44,1

45,2

45,9

46,7

48,0

49,4

49,8

50,2

50,4

50,5

Chủ nhật

41,8

38,5

38,1

37,8

37,6

37,3

37,2

37,1

37,0

36,9

37,2

37,6

38,4

39,3

41,0

42,7

43,6

44,4

45,5

46,6

46,7

46,9

46,1

45,2

Tháng 10

Ngày l/v

40,0

39,6

39,3

39,1

39,0

38,8

38,8

38,9

39,2

39,5

40,4

41,4

42,5

43,7

46,2

48,8

49,5

50,3

50,8

51,4

51,3

51,2

49,4

47,5

Thứ 7

41,1

40,8

40,4

40,0

39,9

39,8

39,8

39,8

39,9

40,0

40,6

41,1

42,2

43,3

45,7

48,0

48,3

48,7

49,1

49,6

49,6

49,6

47,9

46,3

Chủ nhật

39,1

38,3

38,0

37,8

37,6

37,5

37,4

37,3

37,3

37,3

37,3

37,3

37,9

38,5

39,2

39,9

40,2

40,6

42,0

43,4

43,2

43,1

41,8

40,5

Tháng 11

Ngày l/v

41,4

41,0

40,8

40,6

40,5

40,4

40,5

40,5

40,9

41,3

42,4

43,5

45,0

46,4

48,6

50,8

51,3

51,9

52,3

52,6

52,4

52,1

50,4

48,6

Thứ 7

42,2

41,9

41,7

41,5

41,4

41,3

41,3

41,2

41,6

41,9

42,6

43,2

44,6

45,9

48,1

50,2

50,9

51,6

52,1

52,5

52,3

52,1

50,5

49,0

Chủ nhật

41,1

40,7

40,4

403

40,1

40,1

40,1

40,1

40,2

40,2

40,2

40,2

40,8

41,4

42,2

42,9

43,7

44,5

45,4

46,3

46,2

46,0

44,6

43,3

Tháng 12

Ngày l/v

39,8

39,5

39,3

39,1

39,0

38,9

38,9

39,0

39,4

39,9

41,1

42,2

44,0

45,9

48,3

50,6

51,1

51,6

52,1

52,5

52,5

52,5

50,1

47,6

Thứ 7

40,5

40,2

40,1

39,9

39,7

39,6

39,6

39,6

40,0

40,5

41,1

41,7

43,2

44,8

47,1

49,4

50,0

50,6

50,5

50,5

50,5

50,5

48,3

46,1

Chủ nhật

39,7

39,4

39,0

38,7

38,6

38,5

38,5

38,4

38,6

38,7

38,8

38,8

39,6

40,5

41,3

42,0

42,5

43,0

43,9

44,7

44,7

44,7

43,0

41,2

 

Chu kỳ

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

Tháng 1

Ngày l/v

41,3

41,4

43,4

45,4

46,5

47,5

48,6

49,8

50,8

51,7

52,7

53,8

53,2

52,6

50,3

48,0

47,4

46,9

45,3

43,8

42,0

40,2

38,7

37,1

Thứ 7

45,3

45,4

47,7

50,1

51,1

52,0

53,0

54,0

54,2

54,5

55,1

55,6

54,5

53,4

51,0

48,5

48,3

48,1

46,9

45,7

44,1

42,6

40,9

39,3

Chủ nhật

38,4

37,9

38,9

40,0

41,0

42,1

43,6

45,1

46,8

48,4

50,3

52,2

51,6

50,9

48,7

46,4

45,5

44,6

43,3

41,9

40,3

38,6

37,3

36,0

Tháng 2

Ngày l/v

49,4

49,5

51,8

54,0

54,9

55,9

56,6

573

57,8

58,3

59,1

59,9

60,0

60,0

57,6

55,1

54,8

54,4

52,9

51,5

49,6

47,7

45,9

44,1

Thứ 7

41,2

41,2

42,8

44,4

45,2

46,0

47,0

48,0

48,8

49,6

50,3

50,9

51,0

51,1

49,0

46,8

46,5

46,2

45,0

43,8

42,2

40,7

39,1

37,6

Chủ nhật

41,0

41,1

42,3

43,6

44,4

45,1

46,0

46,9

47,9

48,8

49,4

50,0

50,0

50,0

48,0

46,0

45,7

45,3

44,2

43,2

41,7

40,3

38,8

37,3

Tháng 3

Ngày I/v

46,2

47,1

493

51,6

523

52,9

533

53,7

53,7

53,7

53,5

533

53,6

53,9

51,9

49,9

50,0

50,1

48,8

47,5

45,9

443

42,8

41,2

Thứ 7

44,1

44,6

473

49,9

50,5

51,1

513

51,6

51,4

513

50,7

503

50,5

50,7

48,8

46,9

46,9

47,0

46,2

453

443

43,1

41,6

40,1

Chủ nhật

38,4

38,1

39,0

39,9

40,9

41,9

42,8

43,8

44,7

45,5

46,5

47,4

47,8

48,3

46,8

45,4

44,8

443

43,4

42,4

41,1

39,7

38,4

37,1

Tháng 4

Ngày l/v

51,6

52,2

53,4

54,6

54,9

55,2

55,2

55,2

55,0

54,8

54,4

54,0

54,2

54,5

53,3

52,1

52,7

53,2

52,7

52,3

51,3

50,4

49,0

47,7

Thứ 7

53,7

54,6

55,6

56,6

56,7

56,8

56,6

563

55,8

55,3

54,2

53,2

53,4

53,6

52,6

51,6

52,3

53,0

52,8

52,6

52,0

51,3

50,0

48,8

Chủ nht

47,4

47,8

49,2

50,5

50,7

51,0

50,9

50,9

50,8

50,8

50,8

50,8

51,2

51,6

50,8

50,1

50,4

50,7

50,5

50,4

49,5

48,7

47,5

46,3

Tháng 5

Ngày l/v

52,1

52,8

54,1

55,5

56,0

56,4

56,5

56,5

55,8

55,0

54,2

53,5

54,1

54,7

53,6

52,4

53,1

53,8

53,2

52,6

51,4

50,1

48,5

46,9

Thứ 7

50,8

51,6

53,3

54,9

55,1

55,4

55,2

55,0

53,9

52,7

51,6

50,6

51,2

51,9

51,0

50,1

51,0

51,9

51,8

51,7

50,8

49,9

48,3

46,7

Chủ nht

45,0

45,6

46,3

46,9

47,1

47,2

46,9

46,7

46,7

46,7

46,9

47,1

47,9

48,7

48,3

47,8

48,2

48,5

48,3

48,1

47,0

45,9

44,6

43,3

.Tháng 6

Ngày l/v

56,7

57,6

59,0

60,3

60,4

60,4

60,1

59,8

58,6

57,3

56,2

55,1

55,6

56,0

55,7

55,4

56,4

57,4

57,4

57,4

56,5

55,6

53,9

52,2

Thứ 7

55,1

56,6

57,9

59,3

59,1

58,9

58,3

57,6

56,2

54,8

53,5

52,2

52,7

53,3

53,1

52,9

543

55,4

55,8

56,1

55,5

55,0

53,5

51,9

Chủ nhật

47,1

47,9

48,6

49,2

49,1

49,0

48,6

48,2

47,9

47,5

47,5

47,5

48,5

49,6

49,7

49,8

50,4

51,1

51,4

51,7

51,1

50,4

49,1

47,7

Tháng 7

Ngày l/v

55,1

57,2

58,4

59,5

59,3

59,0

58,2

57,4

54,9

52,4

51,0

49,7

50,3

51,0

50,8

50,6

51,9

53,1

52,9

52,7

51,7

50,7

49,2

47,6

Thứ 7

55,5

57,3

58,0

58,8

58,1

57,5

56,3

55,2

52,6

50,1

48,9

47,6

48,9

50,2

50,6

51,0

52,6

54,2

54,3

54,4

53,4

52,5

50,9

49,4

Chủ nhật

47,6

48,4

48,7

49,0

48,1

47,2

46,6

46,0

45,6

45,1

44,7

44,3

45,2

46,0

45,9

45,8

46,2

46,7

46,5

46,3

45,4

44,5

43,4

42,4

Tháng 8

Ngày l/v

55,1

57,1

57,8

58,4

58,0

57,7

56,6

55,6

53,2

50,8

49,8

48,8

49,3

49,8

50,1

50,4

51,7

53,0

53,4

53,7

52,6

51,5

50,2

48,8

Thứ 7

52,4

53,9

53,3

52,7

51,7

50,8

50,1

49,4

48,2

47,1

46,7

46,4

47,0

47,6

47,8

47,9

48,8

49,7

49,7

49,7

48,8

47,8

46,5

45,3

Chủ nhật

47,2

48,2

48,8

49,4

49,7

49,9

49,7

49,4

48,2

47,0

46,5

46,1

46,6

47,2

46,9

46,6

47,3

47,9

47,7

47,5

46,5

45,5

44,3

43,0

Tháng 9

Ngày I/v

52,4

54,0

54,7

55,5

55,0

54,4

54,0

53,6

51,9

50,2

49,6

49,1

49,0

49,0

49,1

49,1

50,0

50,9

51,1

51,3

50,3

49,4

48,2

47,1

Thứ 7

51,5

52,4

52,1

51,8

51,0

50,1

49,3

48,5

47,2

46,0

46,2

46,5

46,7

46,9

47,1

47,3

48,0

48,7

48,8

48,8

48,0

47,2

46,2

45,2

Chủ nhật

45,9

46,6

47,5

48,5

48,4

483

48,0

47,8

47,1

46,4

46,8

47,2

46,9

46,7

463

45,8

46,1

46,5

46,0

45,6

44,7

43,9

42,7

41,5

Tháng 10

Ngày l/v

48,3

49,1

50,4

51,7

52,1

52,6

53,1

53,7

54,0

54,3

55,4

56,4

53,5

50,6

49,3

48,0

47,8

47,5

46,3

45,1

44,0

43,0

42,1

41,1

Th 7

47,1

47,9

49,0

50,1

50,3

50,6

51,1

51,6

51,7

51,7

52,6

53,5

50,7

47,9

46,9

45,9

45,7

45,5

44,6

43,6

42,7

41,7

40,8

39,9

Ch nhật

40,4

40,4

40,8

41,3

41,6

42,0

43,1

44,3

45,9

47,5

48,8

50,1

47,6

45,1

44,0

42,9

42,4

41,9

41,0

40,1

39,1

38,0

37,2

36,4

Tháng 11

Ngày l/v

49,4

50,2

51,5

52,7

53,1

53,5

54,3

55,0

55,8

56,7

57,6

58,4

55,4

52,3

51,2

50,1

49,5

48.9

47,6

46,4

45,4

44,4

43,4

42,4

Thứ 7

49,7

50,4

51,4

52,3

52,7

53,1

53,5

53,9

53,9

53,9

54,9

55,9

53,0

50,1

49,1

48,2

47,8

47,4

46,5

45,5

44,6

43,6

42,6

41,5

Chủ nhật

43,2

43,0

43,9

44,8

45,4

45,9

46,6

47,4

48,6

49,8

51,1

52,5

50,2

47,9

46,9

45,9

45,3

44,7

43,7

42,7

41,7

40,6

39,8

39,0

Tháng 12

Ngày l/v

48,7

49,7

51,2

52,7

53,3

54,0

55,0

56,1

56,6

57,2

58,6

60,1

56,8

53,6

52,3

51,1

50,0

48,8

47,2

45,6

44,4

43,2

42,1

41,0

Thứ 7

47,1

48,0

49,4

50,8

51,4

52,1

53,0

53,8

54,0

543

55,4

56,6

53,4

50,2

49,1

48,0

47,4

46,8

45,5

44,3

43,3

42,3

41,2

40,1

Chủ nhật

41,1

40,9

42,0

43,1

43,8

44,5

45,9

47,2

48,9

50,7

51,8

52,8

50,3

47,9

46,4

44,9

44,3

43,6

42,4

41,2

40,1

38,9

37,9

37,0

 

Ghi chú:

- Ngày l/v: Ngày làm việc.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi