Quyết định 176/QĐ-BCT 2019 Danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, máy nông nghiệp

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 176/QĐ-BCT

Quyết định 176/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:176/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành:28/01/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

12 loại sản phẩm được hỗ trợ đầu tư phục vụ phát triển nông nghiệp

Ngày 28/01/2019, Bộ Công Thương ra Quyết định 176/QĐ-BCT ban hành Danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư.

Theo đó, ban hành Danh mục gồm 12 sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư, cụ thể:

- Động cơ máy kéo phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản;

- Hệ thống máy, thiết bị tưới nước tự động;

- Máy, thiết bị sấy nông sản, lâm sản, thủy sản; si lô, thiết bị sử dụng chứa, bảo quản lúa, ngô, cà phê, khoai, sắn, chè, hạt tiêu, hạt điều;

- Các loại máy, thiết bị thu hoạch: Lúa, ngô, mía, cà phê; máy đốn, hái chè; máy tuốt đập lúa; máy xay xát lúa gạo; máy bóc bẹ tẽ hạt ngô; máy tẽ ngô; máy dập đậu tương…

Quyết định có hiệu lực từ ngày 28/01/2019.

Xem chi tiết Quyết định 176/QĐ-BCT tại đây

tải Quyết định 176/QĐ-BCT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------------

Số: 176/-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 1 năm 2019

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư theo Điều 11 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
Điều 2.Trong quá trình giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ của doanh nghiệp, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc liên quan đến việc áp dụng Danh mục, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phối hợp với Bộ Công Thương để xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Công nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;

- Các Thứ trưởng;

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Cổng thông tin điện tử: CP, BCT;

- Lưu: VT, CN.

BỘ TRƯỞNG


Đã ký

 

 

Trần Tuấn Anh

DANH MỤC

Sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư

(Ban hành kèm theo Quyết định số 176 /QĐ-BCT ngày 28  tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

STT

Sản phẩm

1.      

Động cơ máy kéo phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản

2.      

Hệ thống máy, thiết bị tưới nước tự động

3.      

Máy, thiết bị sấy nông sản, lâm sản, thủy sản; si lô, thiết bị sử dụng chứa, bảo quản lúa, ngô, cà phê, khoai, sắn, chè, hạt tiêu, hạt điều

4.      

Các loại máy, thiết bị thu hoạch: Lúa, ngô, mía, cà phê; máy đốn, hái chè; máy tuốt đập lúa; máy xay xát lúa gạo; máy bóc bẹ tẽ hạt ngô; máy tẽ ngô; máy dập đậu tương; máy bóc vỏ lạc; xát vỏ cà phê; máy, thiết bị sơ chế cà phê thóc ướt; máy đốn, hạ, thu gom cây; Máy gặt đập liên hợp, máy gặt rải hàng; Máy thu gom, máy xé rơm cuộn, máy đóng kiện rơm, cỏ; Máy bốc mía, lúa, rơm rạ trên đồng; Máy cắt, thu hoạch cỏ dùng trong nông lâm nghiệp

5.      

Các loại máy, thiết bị làm đất; Máy cày (máy làm đất) 2 bánh, 4 bánh, máy bừa, máy đào hốc trồng cây; Hệ thống thiết bị máy móc san phẳng mặt ruộng điều khiển bằng công nghệ laser; máy gieo hạt; máy cấy; máy trồng cây; máy trồng mía, máy bạt gốc mía; hệ thống máy sản xuất mạ thảm (máy nghiền, máy sang, máy trộn, máy dải đất, khay mạ); máy chăm sóc (xới, vun luống, bón phân, Máy phun thuốc trừ sâu, Robot nông nghiệp phục vụ phun thuốc bảo vệ lúa).

6.      

Hộp số thủy phục vụ nuôi trồng thủy sản

7.      

Hệ thống thiết bị trồng nấm rơm; máy, thiết bị nghiền, trộn thức ăn, máy thái rau, củ, quả; máy vắt sữa; thiết bị cung cấp nước uống, thức ăn tự động cho gia súc, gia cầm; máy, thiết bị chăn nuôi gà đẻ tự động, máy rửa khay trứng, máy khử trùng trứng, băng tải trứng, thu gom và đóng gói trứng tự động; máy, thiết bị sưởi ấm và làm mát chuồng trại; máy dọn vệ sinh chuồng trại; máy xới đệm lót sinh học; máy phát điện chạy bằng khí sinh học; máy ấp, nở trứng gia cầm

8.      

Máy, thiết bị sản xuất, chế biến muối

9.      

Hệ thống quạt nước, hệ thống cấp ô xy đáy dùng trong nuôi trồng thủy sản; máy, thiết bị hút, chuyển cá

10.   

Các loại máy, thiết bị dò cá, thu, thả lưới câu; máy xung điện trong khai thác cá ngừ

11.   

Máy, thiết bị băm rau, rạ, cỏ, lá mía, bã mía; máy, thiết bị nén cỏ, đóng gói ủ chua; máy ép củi trấu, mùn cưa; máy ép dầu cám. Các loại máy, thiết bị xử lý phế và phụ phẩm sau chế biến thủy sản: vỏ ốc, tôm, nghêu, cá

12.   

Thiết bị, linh kiện đồng bộ để lắp ráp thành các loại máy từ mục 1 đến mục 11

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------------

Số: 176/-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

---------------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 1 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư

------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư theo Điều 11 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.

Điều 2.Trong quá trình giải quyết hồ sơ đề nghị hỗ trợ của doanh nghiệp, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc liên quan đến việc áp dụng Danh mục, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phối hợp với Bộ Công Thương để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4.Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Công nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;

- Các Thứ trưởng;

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Cổng thông tin điện tử: CP, BCT;

- Lưu: VT, CN.

BỘ TRƯỞNG


Đã ký

 

 

Trần Tuấn Anh

 

 

DANH MỤC

Sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư

(Ban hành kèm theo Quyết định số 176 /QĐ-BCT ngày 28  tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

STT

Sản phẩm

  1.  

Động cơ máy kéo phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp và thủy sản

  1.  

Hệ thống máy, thiết bị tưới nước tự động

  1.  

Máy, thiết bị sấy nông sản, lâm sản, thủy sản; si lô, thiết bị sử dụng chứa, bảo quản lúa, ngô, cà phê, khoai, sắn, chè, hạt tiêu, hạt điều

  1.  

Các loại máy, thiết bị thu hoạch: Lúa, ngô, mía, cà phê; máy đốn, hái chè; máy tuốt đập lúa; máy xay xát lúa gạo; máy bóc bẹ tẽ hạt ngô; máy tẽ ngô; máy dập đậu tương; máy bóc vỏ lạc; xát vỏ cà phê; máy, thiết bị sơ chế cà phê thóc ướt; máy đốn, hạ, thu gom cây; Máy gặt đập liên hợp, máy gặt rải hàng; Máy thu gom, máy xé rơm cuộn, máy đóng kiện rơm, cỏ; Máy bốc mía, lúa, rơm rạ trên đồng; Máy cắt, thu hoạch cỏ dùng trong nông lâm nghiệp

  1.  

Các loại máy, thiết bị làm đất; Máy cày (máy làm đất) 2 bánh, 4 bánh, máy bừa, máy đào hốc trồng cây; Hệ thống thiết bị máy móc san phẳng mặt ruộng điều khiển bằng công nghệ laser; máy gieo hạt; máy cấy; máy trồng cây; máy trồng mía, máy bạt gốc mía; hệ thống máy sản xuất mạ thảm (máy nghiền, máy sang, máy trộn, máy dải đất, khay mạ); máy chăm sóc (xới, vun luống, bón phân, Máy phun thuốc trừ sâu, Robot nông nghiệp phục vụ phun thuốc bảo vệ lúa).

  1.  

Hộp số thủy phục vụ nuôi trồng thủy sản

  1.  

Hệ thống thiết bị trồng nấm rơm; máy, thiết bị nghiền, trộn thức ăn, máy thái rau, củ, quả; máy vắt sữa; thiết bị cung cấp nước uống, thức ăn tự động cho gia súc, gia cầm; máy, thiết bị chăn nuôi gà đẻ tự động, máy rửa khay trứng, máy khử trùng trứng, băng tải trứng, thu gom và đóng gói trứng tự động; máy, thiết bị sưởi ấm và làm mát chuồng trại; máy dọn vệ sinh chuồng trại; máy xới đệm lót sinh học; máy phát điện chạy bằng khí sinh học; máy ấp, nở trứng gia cầm

  1.  

Máy, thiết bị sản xuất, chế biến muối

  1.  

Hệ thống quạt nước, hệ thống cấp ô xy đáy dùng trong nuôi trồng thủy sản; máy, thiết bị hút, chuyển cá

  1.  

Các loại máy, thiết bị dò cá, thu, thả lưới câu; máy xung điện trong khai thác cá ngừ

  1.  

Máy, thiết bị băm rau, rạ, cỏ, lá mía, bã mía; máy, thiết bị nén cỏ, đóng gói ủ chua; máy ép củi trấu, mùn cưa; máy ép dầu cám. Các loại máy, thiết bị xử lý phế và phụ phẩm sau chế biến thủy sản: vỏ ốc, tôm, nghêu, cá

  1.  

Thiết bị, linh kiện đồng bộ để lắp ráp thành các loại máy từ mục 1 đến mục 11

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi