Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn vị trí làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 14/2012/TT-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2012/TT-BNV | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/12/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 14/2012/TT-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 14/2012/TT-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2012 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi chung là Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ),
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
Việc thống kê công việc theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện như sau:
- Công việc thực thi, thừa hành thuộc về chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi chung là công việc hoạt động nghề nghiệp);
- Công việc thực thi, thừa hành mang tính phục vụ cho công tác lãnh đạo, quản lý, điều hành và hoạt động nghề nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi chung là công việc hỗ trợ, phục vụ).
Việc thống kê, đánh giá thực trạng đội ngũ viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện như sau:
Việc xác định chức danh nghề nghiệp và hạng của chức danh nghề nghiệp ứng với vị trí việc làm và số lượng người làm việc được tiến hành đồng thời và gắn liền với quá trình xác định danh mục vị trí việc làm ở Phụ lục số 5 ban hành kèm theo Thông tư này và căn cứ vào các yếu tố sau:
Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập là tỷ lệ của số lượng viên chức theo từng chức danh nghề nghiệp ứng với vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập.
ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Hàng năm, nếu các đơn vị sự nghiệp công lập không gửi công văn và đề án đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét điều chỉnh vị trí việc làm theo quy định thì giữ ổn định vị trí việc làm, số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp đã được phê duyệt.
Bước 1: Đơn vị sự nghiệp công lập có tư cách pháp nhân, có con dấu, tài khoản có trách nhiệm xây dựng đề án vị trí việc làm hoặc đề án điều chỉnh vị trí việc làm hàng năm của đơn vị mình trình cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp theo quy định.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp có trách nhiệm thẩm định đề án vị trí việc làm hoặc đề án điều chỉnh vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý; tổng hợp, xây dựng đề án vị trí việc làm hoặc đề án điều chỉnh vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan, tổ chức, đơn vị mình trình người đứng đầu ký và gửi cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp theo quy định.
Bước 3: Vụ (Ban) Tổ chức cán bộ các Bộ và Sở Nội vụ các tỉnh có trách nhiệm:
- Đề án vị trí việc làm hoặc đề án điều chỉnh vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập phải có đủ hồ sơ theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
- Đơn vị sự nghiệp công lập được thành lập đúng thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Việc thẩm định đề án vị trí việc làm hoặc đề án điều chỉnh vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
Bước 1: Thẩm định về hồ sơ: Cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định đề án vị trí việc làm hoặc đề án điều chỉnh vị trí việc làm có trách nhiệm thẩm định về hồ sơ. Khi hồ sơ không đúng hoặc chưa đủ theo quy định được hoàn trả lại cơ quan, tổ chức, đơn vị xây dựng đề án để hoàn thiện.
Bước 2: Thẩm định về nội dung đề án vị trí việc làm hoặc đề án điều chỉnh vị trí việc làm theo quy định;
Bước 3: Dự thảo văn bản thẩm định trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị xem xét, quyết định theo thẩm quyền.
Đối với các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc các cơ quan, tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị-xã hội, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Kiểm toán Nhà nước, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, việc xây dựng đề án vị trí việc làm hoặc đề án điều chỉnh vị trí việc làm thực hiện theo các quy định và hướng dẫn tại Thông tư này để trình cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định và đồng thời gửi về Bộ Nội vụ để tổng hợp chung theo quy định.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 1
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT |
Tên công việc |
Ghi chú (nếu có) |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
I |
Công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
1 |
Công việc thứ nhất |
|
2 |
Công việc thứ hai |
|
3 |
Công việc |
|
… |
|
|
II |
Công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
1 |
Công việc ... |
|
2 |
Công việc … |
|
3 |
Công việc … |
|
|
|
|
III |
Công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Công việc … |
|
2 |
Công việc … |
|
3 |
Công việc … |
|
|
|
|
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 2
PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT |
Nhóm công việc |
Công việc |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
I |
Nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
1 |
Nhóm lãnh đạo đơn vị |
Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Nhóm lãnh đạo các tổ chức trực thuộc |
Cấp trưởng tổ chức thuộc hoặc trực thuộc |
|
|
Cấp phó của người đứng đầu tổ chức thuộc hoặc trực thuộc |
II |
Nhóm công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
1 |
Nhóm công việc 1 |
Công việc… |
|
|
Công việc… |
|
|
…….. |
2 |
Nhóm công việc 2 |
Công việc… |
… |
|
Công việc… |
|
|
…… |
III |
Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Nhóm công việc 1 |
Công việc… |
|
|
Công việc… |
|
|
……. |
2 |
Nhóm công việc 2 |
Công việc… |
… |
.... |
……. |
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 3
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Mức độ ảnh hưởng |
Ghi chú (nếu có) |
||
Cao |
Trung bình |
Thấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chế độ làm việc: |
|
|
|
|
2 |
Phạm vi hoạt động |
|
|
|
|
3 |
Tính đa dạng về lĩnh vực hoạt động |
|
|
|
|
4 |
Tính chất, đặc điểm của hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
5 |
Mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động |
|
|
|
|
6 |
Mức độ hiện đại hóa công sở |
|
|
|
|
7 |
Các yếu tố khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 4
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Tính đến ngày ………….
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT |
Đơn vị/ Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, chức danh |
Các nhiệm vụ đang đảm nhận |
Năm tuyển dụng |
Ngạch (Chức danh nghề nghiệp) hiện đang giữ |
Trình độ chuyên môn cao nhất |
Trình độ ngoại ngữ |
Trình độ tin học |
Chứng chỉ, bồi dưỡng nghiệp vụ |
||||
Nam |
Nữ |
Vào cơ quan nhà nước |
Vào đơn vị đang làm việc |
Trình độ đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Hệ đào tạo |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lãnh đạo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Phòng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Phòng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột 6: Sau khi đề án vị trí việc làm được phê duyệt thì thay “nhiệm vụ đang đảm nhận” bằng “vị trí việc làm đang đảm nhận”
Cột 9: Sau khi cơ quan có thẩm quyền ban hành chức danh nghề nghiệp thì ghi theo chức danh nghề nghiệp.
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 5
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Chức danh lãnh đạo, quản lý (nếu có) |
Chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Hạng của chức danh nghề nghiệp |
Xác định số lượng người làm việc cần thiết |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
I |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành |
|
|
|
|
1 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
2 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
3 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc hoặc trực thuộc |
|
|
|
|
4 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc hoặc trực thuộc |
|
|
|
|
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Vị trí việc làm …. |
|
|
|
|
2 |
Vị trí việc làm …. |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
1 |
Vị trí việc làm …. |
|
|
|
|
2 |
Vị trí việc làm …. |
|
|
|
|
… |
………………………….. |
|
|
|
|
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 6
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Vị trí việc làm |
Công việc chính phải thực hiện |
Sản phẩm đầu ra |
|||
Số TT |
Tên vị trí việc làm |
Số TT |
Tên công việc |
Tên sản phẩm đầu ra |
Kết quả thực hiện trong năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
1 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập |
1.1 |
Công việc thứ nhất |
|
|
1.2 |
Công việc thứ hai |
|
|
||
|
|
… |
… |
|
|
2 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập |
2.1 |
Công việc thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc |
3.1 |
Công việc thứ nhất |
|
|
3.1 |
Công việc thứ …. |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
4 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc và trực thuộc |
4.1 |
Công việc thứ nhất |
|
|
… |
Công việc thứ … |
|
|
||
II |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Vị trí …… |
5.1 |
Công việc thứ nhất |
|
|
… |
Công việc thứ …. |
|
|
||
2 |
Vị trí …… |
6.1 |
Công việc thứ nhất |
|
|
… |
Công việc thứ … |
|
|
||
… |
… |
|
|
|
|
III |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
1 |
Vị trí ……… |
7.1 |
Công việc thứ nhất |
|
|
… |
………… |
… |
… |
|
|
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP: ………
ĐƠN VỊ BÁO CÁO: ………….
PHỤ LỤC SỐ 7
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM …..
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Năng lực, kỹ năng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
… |
|
|
… |
|
|
… |
|
|
… |
|
|
… |
|
|
… |
|
|
Ghi chú: Cột 2 yêu cầu về năng lực, kỹ năng cần phải có để hoàn thành nhiệm vụ ở vị trí việc làm cụ thể, như: năng lực tổng hợp; năng lực giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; năng lực tập hợp, quy tụ; năng lực điều hành và phối hợp hoạt động; kỹ năng soạn thảo văn bản; ....
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
PHỤ LỤC 8
ĐỀ ÁN (MẪU) VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Phần I
SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ
I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
1. Khái quát đặc điểm, nội dung và tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
1.1. Nội dung hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
1.2. Đối tượng, phạm vi, tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
1.3. Cơ chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
2. Những yếu tố tác động đến hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
Tùy theo lĩnh vực, phạm vi, tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập để khái quát những yếu tố tác động. Ví dụ: các Trường giáo dục phổ thông, các yếu tố tác động: số lớp, học sinh, …
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ
1. Văn bản pháp lý về việc thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập
2. Các văn bản pháp lý về việc điều chỉnh, tăng, giảm chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Các văn bản pháp lý liên quan đến chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị sự nghiệp công lập.
4. Văn bản quy định về chức danh nghề nghiệp, cơ cấu viên chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập,…
Phần II
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
I. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Căn cứ Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Thông tư này, xác định danh mục vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập theo thứ tự sau:
1. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
1.1. Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập
1.2. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
1.3. Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc
1.4. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
2.1. Vị trí việc làm ….
2.2. Vị trí việc làm …..
………………
3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
3.1. Vị trí việc làm …….
3.2. Vị trí việc làm ……..
……………….
II. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
Căn cứ Điều 5, Điều 6 của Thông tư này, xác định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập như sau:
TT |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Số lượng người làm việc |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
1 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc |
|
4 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc và trực thuộc |
|
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
5 |
Vị trí việc làm … |
|
… |
Vị trí việc làm … |
|
…. |
………. |
|
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
… |
Vị trí việc làm …. |
|
… |
Vị trí việc làm …. |
|
… |
………………….. |
|
III. XÁC ĐỊNH CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
Căn cứ Điều 8, Điều 9 của Thông tư này, xác định cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp như sau:
- Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng I hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số;
- Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng II hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số;
- Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng III hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số;
- Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng IV hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số;
- Chức danh khác: …., …% tổng số.
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (NẾU CÓ)
Đề án trình bày những kiến nghị, đề xuất (nếu có) liên quan đến xác định vị trí việc làm, số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.
V. ĐỀ ÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ SỰ ĐIỀU CHỈNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập có sự điều chỉnh chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức do cơ quan có thẩm quyền quyết định thì nội dung đề án điều chỉnh vị trí việc làm cần bổ sung các nội dung sau: Phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và thực tế thực hiện về vị trí việc làm, số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp tương ứng theo các mục I, II, III nêu trên. Cụ thể:
- Tại Mục I: Bổ sung danh mục vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt; vị trí việc làm thực tế thực hiện và đề xuất bổ sung hoặc giảm vị trí việc làm.
- Tại Mục II: Bổ sung số lượng người làm việc được cấp có thẩm quyền phê duyệt, số lượng viên chức thực tế có mặt và đề xuất bổ sung hoặc giảm số lượng người làm việc.
- Tại Mục III: Bổ sung cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp được cấp có thẩm quyền phê duyệt và đề xuất chức danh nghề nghiệp, hạng chức danh nghề nghiệp đối với vị trí việc làm mới, số lượng người làm việc tăng thêm.
Thủ trưởng cơ quan phê duyệt Đề án |
Thủ trưởng đơn vị xây dựng Đề án |
PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN
1. Văn bản thẩm định đề án của cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Dự thảo Quyết định thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Dự thảo Quy chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập.
4. Các văn bản có liên quan và các mẫu biểu phục vụ xác định vị trí việc làm, cơ cấu viên chức, số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập.
BỘ, NGÀNH……….
PHỤ LỤC SỐ 9A
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
I |
Sự nghiệp giáo dục - Đào tạo |
|
|
1 |
Học viện |
|
|
1.1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
1.1.1 |
Cấp trưởng đơn vị |
|
|
1.1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
|
|
… |
… |
|
|
1.2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
1.2.1 |
Giảng viên |
|
|
… |
… |
|
|
1.3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1.3.1 |
Kế toán |
|
|
… |
… |
|
|
2 |
Trường đại học |
|
|
2.1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
2.1.1 |
Cấp trưởng đơn vị |
|
|
2.1.2 |
Cấp phó người đứng đầu đơn vị |
|
|
… |
… |
|
|
2.2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
2.2.1 |
Giảng viên |
|
|
… |
|
|
|
2.3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
2.3.1 |
Kế toán |
|
|
… |
… |
|
|
3 |
Trường Cao đẳng |
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Trung cấp |
|
|
… |
… |
|
|
5 |
Trung tâm |
|
|
… |
… |
|
|
II |
Sự nghiệp y tế |
|
|
1 |
Bệnh viện |
|
|
… |
… |
|
|
2 |
Viện có giường |
|
|
… |
… |
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
… |
… |
|
|
III |
Sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
|
|
1 |
Viện |
|
|
… |
… |
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
… |
… |
|
|
IV |
Sự nghiệp văn hóa, thể thao |
|
|
… |
… |
|
|
V |
Sự nghiệp khác |
|
|
… |
… |
|
|
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …….
PHỤ LỤC SỐ 9B
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Số TT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
A |
Sự nghiệp giáo dục - Đào tạo |
|
|
I |
Trường đại học |
|
|
1.1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
1.1.1 |
Cấp trưởng đơn vị |
|
|
1.1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
|
|
… |
… |
|
|
1.2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
1.2.1 |
Giảng viên |
|
|
… |
…. |
|
|
1.3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1.3.1 |
Kế toán |
|
|
… |
…. |
|
|
II |
Trường cao đẳng |
|
|
1.1 |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
1.1.1 |
Cấp trưởng đơn vị |
|
|
1.1.2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
|
|
… |
… |
|
|
1.2 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
1.2.1 |
Giảng viên |
|
|
… |
… |
|
|
1.3 |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1.3.1 |
Kế toán |
|
|
… |
… |
|
|
III |
Trường trung học chuyên nghiệp |
|
|
… |
… |
|
|
IV |
Trung tâm GDTX |
|
|
… |
… |
|
|
V |
Cơ sở giáo dục có tên gọi khác |
|
|
… |
… |
|
|
VI |
Giáo dục phổ thông |
|
|
1 |
Trường trung học phổ thông |
|
|
… |
… |
|
|
2 |
Trường trung học cơ sở |
|
|
… |
… |
|
|
3 |
Trường tiểu học |
|
|
… |
… |
|
|
4 |
Trường mầm non |
|
|
… |
… |
|
|
B |
Sự nghiệp y tế |
|
|
1 |
Bệnh viện |
|
|
… |
… |
|
|
2 |
Viện có giường |
|
|
… |
… |
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
… |
… |
|
|
C |
Sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
|
|
1 |
Viện |
|
|
… |
… |
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
… |
… |
|
|
D |
Sự nghiệp văn hóa, thể thao |
|
|
… |
… |
|
|
Đ |
Sự nghiệp khác |
|
|
… |
… |
|
|
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
BỘ, NGÀNH……….
PHỤ LỤC SỐ 10A
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Đơn vị |
Số lượng vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc |
||||||||
Tổng số |
Chia ra: |
Tổng số |
Chia ra: |
||||||||
Vị trí, lãnh đạo, quản lý |
Vị trí gắn với công việc hoạt đồng nghề nghiệp |
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
Vị trí để thực hiện HĐ 68 |
Lãnh đạo, quản lý |
Viên chức hoạt động nghề nghiệp |
Viên chức gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
Hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Học viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Học viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n |
Học viện n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trường Đại học 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.n |
Trường Đại học n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường Cao đẳng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.n |
Trường Cao đẳng n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Trường Trung cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.n |
Trường Trung cấp n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.n |
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bệnh viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n |
Bệnh viện n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Viện có giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.n |
Viện n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.n |
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n |
Viện n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.n |
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Văn hóa, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đơn vị 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.n |
Đơn vị n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đơn vị 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.n |
Đơn vị n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …
PHỤ LỤC SỐ 10B
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Đơn vị |
Số lượng vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc |
||||||||
Tổng số |
Chia ra: |
Tổng số |
Chia ra: |
||||||||
Vị trí lãnh đạo, quản lý |
Vị trí gắn với công việc hoạt đồng nghề nghiệp |
Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
Vị trí để thực hiện HĐ 68 |
Lãnh đạo, quản lý |
Viên chức hoạt động nghề nghiệp |
Viên chức gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
Hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Đại học 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Trường Đại học n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Trung học chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Cơ sở giáo dục có tên gọi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Viện có giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Văn hóa, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Đơn vị n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
BỘ, NGÀNH: …
PHỤ LỤC SỐ 11A
CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Đơn vị |
Số lượng viên chức và người lao động tương ứng với chức danh nghề nghiệp hoặc tương đương |
|||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||
Chức danh nghề nghiệp hạng I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III |
Chức danh nghề nghiệp hạng IV |
Khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 |
Học viện |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Học viện 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
1.n |
Học viên n |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trường Đại học 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
2.n |
Trường Đại học n |
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường Cao đẳng 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
3.n |
Trường Cao đẳng n |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung cấp |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Trường Trung cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
4.n |
Trường Trung cấp n |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
5.n |
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bệnh viện 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
1.n |
Bệnh viện n |
|
|
|
|
|
|
2 |
Viện có giường |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Viện 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
2.n |
Viện n |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
3.n |
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
III |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
1.n |
Viện n |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
2.n |
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
IV |
Văn hóa, thể thao |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đơn vị 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
4.n |
Đơn vị n |
|
|
|
|
|
|
V |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đơn vị 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
5.n |
Đơn vị n |
|
|
|
|
|
|
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ….
PHỤ LỤC SỐ 11B
CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Đơn vị |
Số lượng viên chức và người lao động tương ứng với chức danh nghề nghiệp hoặc tương đương |
|||||
Tổng số |
Chia ra |
||||||
Chức danh nghề nghiệp hạng I |
Chức danh nghề nghiệp hạng II |
Chức danh nghề nghiệp hạng III |
Chức danh nghề nghiệp hạng IV |
Khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
A |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
I |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Đại học 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
n |
Trường Đại học n |
|
|
|
|
|
|
II |
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng n |
|
|
|
|
|
|
III |
Trung học chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
IV |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
n |
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
V |
Cơ sở giáo dục có tên gọi khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
VI |
Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
1.n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
2.n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
3.n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trường 1 |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
3.n |
Trường n |
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
B |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện n |
|
|
|
|
|
|
2 |
Viện có giường |
|
|
|
|
|
|
|
Viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Viện n |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
C |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện |
|
|
|
|
|
|
|
Viện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Viện n |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm n |
|
|
|
|
|
|
D |
Văn hóa, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị n |
|
|
|
|
|
|
Đ |
Các đơn vị sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị 1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
n |
Đơn vị n |
|
|
|
|
|
|
|
…. ngày ….. tháng …. năm … |