Nghị quyết 1135/2016/UBTVQH13 dự kiến thành phần đại biểu Quốc hội khóa XIV
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 1135/2016/UBTVQH13
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1135/2016/UBTVQH13 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/01/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tổng số đại biểu Quốc hội khóa XIV là 500 người
Theo Nghị quyết số 1135/2016/UBTVQH13 ngày 22/01/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc dự kiến số lượng, cơ cấu, thành phần đại biểu Quốc hội khóa XIV, tổng số đại biểu Quốc hội khóa XIV là 500 người.
Trong đó, số lượng đại biểu Quốc hội khóa XIV ở Trung ương là 198 đại biểu tương đương 39,6%; số lượng đại biểu Quốc hội ở địa phương là 302 đại biểu tương đương 60,4%. Về việc dự kiến phân bổ số lượng đại biểu Quốc hội khóa XIV được bầu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Nghị quyết quy định, mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ít nhất 03 đại biểu cư trú và làm việc tại địa phương; số lượng đại biểu tiếp theo được tính theo số dân và đặc điểm của mỗi địa phương, bảo đảm tổng số đại biểu Quốc hội dự kiến được bầu là 500 người; bảo đảm mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ít nhất 06 đại biểu.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Nghị quyết 1135/2016/UBTVQH13 tại đây
tải Nghị quyết 1135/2016/UBTVQH13
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI ------- Số: 1135/2016/UBTVQH13 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2016 |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI CHỦ TỊCH Nguyễn Sinh Hùng |
TT | Tỉnh, Thành phố | Dự kiến Đại biểu Quốc hội khóa XIV | ||
Tổng số | Đại biểu do các cơ quan, tổ chức ở trung ương giới thiệu | Đại biểu do các cơ quan, tổ chức ở địa phương giới thiệu | ||
1 | TP Hồ Chí Minh | 30 | 14 | 16 |
2 | Hà Nội | 30 | 14 | 16 |
3 | Thanh Hóa | 14 | 6 | 8 |
4 | Nghệ An | 13 | 5 | 8 |
5 | Đồng Nai | 12 | 5 | 7 |
6 | An Giang | 10 | 4 | 6 |
7 | Bình Dương | 9 | 4 | 5 |
8 | Hải Phòng | 9 | 4 | 5 |
9 | Đắk Lắk | 9 | 4 | 5 |
10 | Nam Định | 9 | 4 | 5 |
11 | Thái Bình | 9 | 4 | 5 |
12 | Hải Dương | 9 | 4 | 5 |
13 | Kiên Giang | 8 | 3 | 5 |
14 | Tiền Giang | 8 | 3 | 5 |
15 | Đồng Tháp | 8 | 3 | 5 |
16 | Bắc Giang | 8 | 3 | 5 |
17 | Bình Định | 8 | 3 | 5 |
18 | Long An | 8 | 3 | 5 |
19 | Quảng Nam | 8 | 3 | 5 |
20 | Gia Lai | 7 | 3 | 4 |
21 | Phú Thọ | 7 | 3 | 4 |
22 | Sóc Trăng | 7 | 3 | 4 |
23 | Lâm Đồng | 7 | 3 | 4 |
24 | Bến Tre | 7 | 3 | 4 |
25 | Hà Tĩnh | 7 | 3 | 4 |
26 | Cần Thơ | 7 | 3 | 4 |
27 | Quảng Ngãi | 7 | 3 | 4 |
28 | Cà Mau | 7 | 3 | 4 |
29 | Bình Thuận | 7 | 3 | 4 |
30 | Quảng Ninh | 7 | 3 | 4 |
31 | Khánh Hoà | 7 | 3 | 4 |
32 | Thái Nguyên | 7 | 3 | 4 |
33 | Sơn La | 7 | 3 | 4 |
34 | Hưng Yên | 7 | 3 | 4 |
35 | Bắc Ninh | 7 | 3 | 4 |
36 | Thừa Thiên Huế | 7 | 3 | 4 |
37 | Tây Ninh | 6 | 2 | 4 |
38 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 6 | 2 | 4 |
39 | Vĩnh Phúc | 6 | 2 | 4 |
40 | Vĩnh Long | 6 | 2 | 4 |
41 | Đà Nẵng | 6 | 2 | 4 |
42 | Trà Vinh | 6 | 2 | 4 |
43 | Bình Phước | 6 | 2 | 4 |
44 | Ninh Bình | 6 | 2 | 4 |
45 | Phú Yên | 6 | 2 | 4 |
46 | Bạc Liêu | 6 | 2 | 4 |
47 | Quảng Bình | 6 | 2 | 4 |
48 | Hòa Bình | 6 | 2 | 4 |
49 | Hà Giang | 6 | 2 | 4 |
50 | Hà Nam | 6 | 2 | 4 |
51 | Yên Bái | 6 | 2 | 4 |
52 | Hậu Giang | 6 | 2 | 4 |
53 | Tuyên Quang | 6 | 2 | 4 |
54 | Lạng Sơn | 6 | 2 | 4 |
55 | Lào Cai | 6 | 2 | 4 |
56 | Quảng Trị | 6 | 2 | 4 |
57 | Ninh Thuận | 6 | 2 | 4 |
58 | Đắk Nông | 6 | 2 | 4 |
59 | Điện Biên | 6 | 2 | 4 |
60 | Cao Bằng | 6 | 2 | 4 |
61 | Kon Tum | 6 | 2 | 4 |
62 | Lai Châu | 6 | 2 | 4 |
63 | Bắc Kạn | 6 | 2 | 4 |
| Tổng | 500 | 198 | 302 |