Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 249/2010/TT-BQP về kinh phí hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 249/2010/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 249/2010/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành: | 29/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, An ninh quốc gia |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 249/2010/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 249/2010/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2010 |
Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Thực hiện Quyết định số 121/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề;
Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình lập, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề theo Quyết định số 121/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
Thông tư này hướng dẫn quy trình lập, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề theo Quyết định số 121/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Nội dung chi và định mức chi phí đào tạo dạy nghề cho bộ đội xuất ngũ thực hiện theo Thông tư số 245/2010/TT-BQP ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Bộ Quốc phòng Về việc ban hành định mức chi phí đào tạo một nghề theo 03 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ học nghề theo Quyết định số 121.
Kết thúc khóa học, các cơ sở dạy nghề lập Báo cáo tổng hợp quyết toán chi hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề (theo biểu số 3 đính kèm theo Thông tư này), đồng thời gửi theo các giấy tờ sau:
- Quyết định xuất ngũ (bản photocopy công chứng);
- Chứng minh thư nhân dân (bản photocopy công chứng);
- “Thẻ học nghề”: Bản gốc có đóng dấu “ĐÃ HỌC”;
- Quyết định mở lớp (bản photocopy) kèm theo danh sách học viên có Thẻ;
- Quyết định công nhận tốt nghiệp cho học sinh.
Trước ngày 31 tháng 12 hàng năm hoặc kết thúc khóa học, các cơ sở dạy nghề lập Báo cáo tổng hợp quyết toán chi hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề (theo biểu số 3 đính kèm theo Thông tư này), đồng thời gửi theo các giấy tờ sau:
- Quyết định xuất ngũ (Bản photocopy công chứng);
- Chứng minh thư nhân dân (Bản photocopy công chứng).
- Phiếu quân nhân (Bản photocopy công chứng);
- Quyết định mở lớp (Bản photocopy) kèm theo danh sách học viên;
- Kết thúc khóa học gửi Quyết định công nhận tốt nghiệp cho học sinh;
Trường hợp định mức chi phí dạy nghề ngắn hạn cao hơn giá trị của Thẻ thì người học tự chi trả phần chênh lệch cho cơ sở dạy nghề; trường hợp định mức chi phí dạy nghề ngắn hạn thấp hơn giá trị của Thẻ thì người học không được thanh toán phần chi phí chênh lệch.
Cục Tài chính Bộ Quốc phòng xem xét, xác nhận quyết toán theo trình tự, quy định hiện hành; tổng hợp báo cáo Bộ, gửi Bộ Tài chính trình Chính phủ phê duyệt.
Nguồn kinh phí hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề quy định tại Thông tư này được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Quốc phòng và được hạch toán vào Loại 490 Khoản 498 Mục 7000 Tiểu mục 7049 Tiết mục 00 Ngành 00 “Thẻ học nghề cho Bộ đội xuất ngũ” trong hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước áp dụng trong Quân đội.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các đơn vị phản ảnh về Bộ Quốc phòng (qua Cục Tài chính Bộ Quốc phòng) để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 1
Đơn vị cấp trên……………..
Tên đơn vị ………………….
DỰ TOÁN
CHI HỖ TRỢ BỘ ĐỘI XUẤT NGŨ HỌC NGHỀ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 121/2009/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Năm 201 …
Đơn vị tính: Triệu đồng
Loại 490 Khoản 498
Nội dung |
Thực hiện năm ….. |
Dự toán năm …… |
Ước thực hiện năm …… |
Dự toán năm …… |
||||
Số người |
Số tiền |
Số người |
Số tiền |
Số người |
Số tiền |
Số người |
Số tiền |
|
a |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. Dạy nghề dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Cao đẳng số … |
|
|
|
|
|
|
|
|
- …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường nghề số ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dạy nghề ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường nghề số ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .............................................................................................................................................................
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm 201 ….. |
Biểu số 2
Đơn vị cấp trên……………..
Tên đơn vị ………………….
DỰ TOÁN
CHI HỖ TRỢ BỘ ĐỘI XUẤT NGŨ HỌC NGHỀ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 121/2009/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Lớp …. khóa ….. quý ….. năm 201 …
Đơn vị tính: Đồng
Loại 490 Khoản 498
Mục |
Tiểu mục |
Tiết mục |
Ngành |
Nội dung |
Số quân nhân xuất ngũ có Thẻ |
Số dự toán của đơn vị |
Ghi chú |
|
Định mức chi phí |
Số tiền |
|||||||
7000 |
7049 |
00 |
00 |
1. Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Lớp 1 (Quyết định mở lớp số …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Lớp 1 (Quyết định mở lớp số …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Lớp 1 (Quyết định mở lớp số …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Số tiền đề nghị bằng chữ: ................................................................................................................................................
|
|
Ngày ….. tháng ….. năm 201 ….. |
Biểu số 3
Đơn vị cấp trên……………..
Tên đơn vị ………………….
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN
CHI HỖ TRỢ BỘ ĐỘI XUẤT NGŨ HỌC NGHỀ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 121/2009/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Năm 201 ………
Đơn vị tính: Đồng
Loại 490 Khoản 498
Mục |
Tiểu mục |
Tiết mục |
Ngành |
Nội dung |
Dự toán được giao |
Số tổng hợp của đơn vị |
Số xác nhận quyết toán |
|
Số lũy kế |
Số quyết toán quý này |
|||||||
7000 |
7049 |
00 |
00 |
1. Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Lớp 1 (Quyết định mở lớp số …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trung cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Lớp 1 (Quyết định mở lớp số …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Lớp 1 (Quyết định mở lớp số …) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
c) …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Ấn định số tiền quyết toán bằng chữ: ...............................................................................................................................
GIẢI THÍCH |
XÁC NHẬN CỦA CẤP TRÊN |
1. Tình hình bảo đảm: ………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 2. Kiến nghị: ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… |
1. Xác nhận số liệu quyết toán là: ……………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 2. Nhận xét và yêu cầu: ………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… |
|
|
Ngày …tháng … năm 201 … |
|
|
Ngày …tháng … năm 201 … |