Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Đồng Nai Đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường thu hồi đất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 57/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 57/2014/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 20/11/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 57/2014/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI -------- Số: 57/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Nai, ngày 20 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Xây dựng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Văn phòng Tỉnh ủy; - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Chánh - Phó Văn phòng; - Lưu: VT, ĐT, TH, NC, BTCD, PVB. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Minh Phúc |
STT | HẠNG | CẤP I | CẤP II | CẤP III | CẤP IV | DƯỚI CẤP IV |
1 | H1 | 6.670.000 | 5.480.000 | 5.019.000 | 2.908.000 | 1.454.000 |
2 | H2 | 6.003.000 | 4.932.000 | 4.517.000 | 2.617.000 | 1.309.000 |
3 | H3 | 5.336.000 | 4.384.000 | 4.015.000 | 2.326.000 | 1.163.000 |
4 | H4 | 4.669.000 | 3.836.000 | 3.513.000 | 2.036.000 | |
STT | Bộ phận | Loại kết cấu | Đơn giá: Đồng/m2 | |||
6.670.000 | 6.003.000 | 5.336.000 | 4.669.000 | |||
1 | Khung cột | - Bê tông cốt thép chịu lực | H1 | H1 | | |
- Thép hình chịu lực | | | H2 | H2 | ||
2 | Tường | - Tường sơn nước + ốp gạch | H1 | | | |
- Tường sơn nước | | H2 | | | ||
- Tường sơn nước + quét vôi | | | H3 | | ||
- Tường quét vôi | | | | H4 | ||
3 | Sàn Nền | - Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite | H1 | | | |
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite nhân tạo | | H2 | | | ||
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic | | | H3 | | ||
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch bông | | | | H4 | ||
4 | Mái | - Bê tông cốt thép trên lợp ngói, tôn màu | H1 | | | |
- Bê tông cốt thép | | H2 | | | ||
- Ngói | | | H3 | | ||
- Tôn | | | | H4 | ||
5 | Trần | - Trang trí gỗ cao cấp | H1 | | | |
- Thạch cao khung nhôm | | H2 | | | ||
- Lưới thép tô vữa | | | H3 | | ||
- Tôn lạnh | | | | H4 | ||
6 | Cửa đi | - Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp | H1 | | | |
- Gỗ thường | | H2 | | | ||
- Nhôm kính thường | | | H3 | | ||
- Sắt kính | H1 | H2 | | H4 | ||
7 | Khu vệ sinh | - Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu | H1 | | | |
- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu | | H2 | | | ||
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu | | | H3 | | ||
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu | | | | H4 | ||
8 | Điện | - Chiếu sáng trực tiếp, đèn chùm, dây điện đi ngầm | ||||
9 | Nước | - Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh | ||||
10 | Tiện nghi | - Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt | ||||
11 | Số tầng | - Từ 05 tầng trở lên | ||||
12 | Niên hạn sử dụng | - 80 năm đến 100 năm |
STT | Bộ phận | Loại kết cấu | Đơn giá: Đồng/m2 | |||
5.480.000 | 4.932.000 | 4.384.000 | 3.836.000 | |||
1 | Khung cột | - Bê tông cốt thép chịu lực | H1 | H1 | | |
- Thép hình chịu lực | | | H2 | H2 | ||
2 | Tường | - Tường sơn nước + ốp gạch | H1 | | | |
- Tường sơn nước | | H2 | | | ||
- Tường sơn nước + quét vôi | | | H3 | | ||
- Tường quét vôi | | | | H4 | ||
3 | Sàn Nền | - Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite | H1 | | | |
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite nhân tạo | | H2 | | | ||
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic | | | H3 | | ||
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch bông | | | | H4 | ||
4 | Mái | - Bê tông cốt thép trên lợp ngói, tôn màu | H1 | | | |
- Bê tông cốt thép | | H2 | | | ||
- Ngói | | | H3 | | ||
- Tôn | | | | H4 | ||
5 | Trần | - Trang trí gỗ cao cấp | H1 | | | |
- Thạch cao khung nhôm | | H2 | | | ||
- Lưới thép tô vữa | | | H3 | | ||
- Tôn lạnh | | | | H4 | ||
6 | Cửa đi | - Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp | H1 | | | |
- Gỗ thường | | H2 | | | ||
- Nhôm kính thường | | | H3 | | ||
- Sắt kính | H1 | H2 | | H4 | ||
7 | Khu vệ sinh | - Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu | H1 | | | |
- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu | | H2 | | | ||
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu | | | H3 | | ||
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu | | | | H4 | ||
8 | Điện | - Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi ngầm | ||||
9 | Nước | - Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh | ||||
10 | Tiện nghi | - Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt | ||||
11 | Số tầng | - Từ 03 tầng đến 04 tầng | ||||
12 | Niên hạn sử dụng | - 50 năm đến 80 năm |
STT | Bộ phận | Loại kết cấu | Đơn giá: Đồng/m2 | |||
5.019.000 | 4.517.000 | 4.015.000 | 3.513.000 | |||
1 | Khung cột | - Bê tông cốt thép chịu lực | H1 | | | |
- Thép hình đổ bê tông ngoài chịu lực | | H2 | | | ||
- Thép hình xây gạch ốp ngoài chịu lực | | | H3 | H3 | ||
2 | Tường | - Tường sơn nước + ốp gạch | H1 | | | |
- Tường sơn nước | | H2 | | | ||
- Tường sơn nước + quét vôi | | | H3 | | ||
- Tường quét vôi | | | | H4 | ||
3 | Sàn (nếu có) | - Bê tông cốt thép | H1 | H1 | | |
- Sàn gỗ sườn thép hình | | | H2 | H2 | ||
4 | Mái | - Ngói, tôn có sê nô hoặc ô văng bê tông cốt thép | H1 | | | |
- Ngói | | H2 | | | ||
- Tôn | | | H3 | | ||
- Tôn fibrô xi măng | | | | H4 | ||
5 | Trần | - Thạch cao | H1 | | | |
- Tôn lạnh | | H2 | | | ||
- Lưới tô hồ | | | H3 | | ||
- Ván ép | | | | H4 | ||
6 | Nền | - Lát gạch đá granite nhân tạo | H1 | | | |
- Lát gạch ceramic | | H2 | | | ||
- Lát gạch bông | | | H3 | | ||
- Lát gạch tàu | | | | H4 | ||
7 | Cửa đi | - Cửa gỗ nhóm 4 trở lên | H1 | | | |
- Nhôm kính | | H2 | | | ||
- Sắt kính | | | H3 | H3 | ||
8 | Khu vệ sinh | - Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu | H1 | | | |
- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu | | H2 | | | ||
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu | | | H3 | | ||
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu | | | | H4 | ||
9 | Điện | - Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi âm + nổi | ||||
10 | Nước | - Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh | ||||
11 | Tiện nghi | - Các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt, tiện nghi trung bình | ||||
12 | Số tầng | - Không quá 02 tầng | ||||
13 | Niên hạn sử dụng | - 30 năm đến 50 năm |
STT | Bộ phận | Loại kết cấu | Đơn giá: Đồng/m2 | |||
2.908.000 | 2.617.000 | 2.326.000 | 2.036.000 | |||
1 | Khung cột | - Cột, tường gạch chịu lực (có cột bê tông cốt thép đỡ sảnh đón, mái hiên) | H1 | H1 | | |
- Cột gạch chịu lực | | | H2 | H2 | ||
2 | Tường | - Tường sơn nước + ốp gạch | H1 | | | |
- Tường sơn nước | | H2 | | | ||
- Tường sơn nước + quét vôi | | | H3 | | ||
- Tường quét vôi | | | | H4 | ||
3 | Mái | - Ngói, tôn, tôn fibrô xi măng có sênô hoặc ô văng bê tông cốt thép | H1 | | | |
- Ngói | | H2 | | | ||
- Tôn | | | H3 | | ||
- Tôn fibrô xi măng | | | | H4 | ||
4 | Trần | - Tôn lạnh | H1 | | | |
- Trần nhựa | | H2 | | | ||
- Trần ván ép | | | H3 | | ||
- Không trần | | | | H4 | ||
5 | Nền | - Lát gạch ceramic | H1 | | | |
- Lát gạch bông | | H2 | | | ||
- Lát gạch tàu | | | H3 | | ||
- Láng vữa xi măng | | | | H4 | ||
6 | Cửa đi | - Nhôm kính | H1 | | | |
- Sắt kính | | H2 | | | ||
- Sắt xếp | | | H3 | | ||
- Gỗ thường | | | | H4 | ||
7 | Điện | - Chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi | ||||
8 | Tiện nghi | - Số phòng từ 1 đến 2 phòng, tiện nghi tối thiểu, có khu vệ sinh trong nhà hoặc ngoài nhà riêng biệt | ||||
9 | Số tầng | - Hạn chế 01 tầng | ||||
10 | Niên hạn sử dụng | - 15 năm đến 30 năm |
STT | Bộ phận | Loại kết cấu | Đơn giá: Đồng/m2 | ||
1.454.000 | 1.309.000 | 1.163.000 | |||
1 | Khung cột | - Gạch | H1 | | |
- Sắt | | H2 | | ||
- Gỗ tạp | | | H3 | ||
2 | Tường | - Gạch không tô | H1 | | |
- Gỗ, ván tạp | | H2 | | ||
- Giấy dầu, cót ép, vật liệu tạm khác | | | H3 | ||
3 | Mái | - Tôn | H1 | | |
- Tôn Fibrô xi măng | | H2 | | ||
- Giấy dầu, lá, tấm nhựa | | | H3 | ||
4 | Nền | - Lát gạch bông | H1 | | |
- Lát gạch tàu | | H2 | | ||
- Láng vữa xi măng | | | H3 | ||
5 | Niên hạn sử dụng | - Dưới 15 năm |
STT | Kết cấu | Tỷ lệ còn lại | |||||
> 80% | 70% - 80% | 60%-70% | 50%- 60% | 40%-50% | <> | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Kết cấu bằng bê tông cốt thép (khung cột, dầm, sàn, tấm bê tông…) | Lớp trát bảo vệ bị bong tróc, bê tông băng đầu bị nứt | Bê tông nứt cốt thép bắt đầu rĩ | Bê tông có nhiều vết nứt, cốt thép có chỗ bị cong vênh | Kết cấu bắt đầu cong vênh | Bê tông nứt rạn nhiều chỗ, cốt thép bị đứt nhiều chỗ | Kết cấu mất khả năng chống đỡ, cần sửa chữa hoặc phá bỏ |
2 | Kết cấu bằng gạch (móng cột tường ….). | Lớp trát bảo vệ bắt đầu bong tróc có vết nứt nhỏ. | Vết nứt rộng sâu tới gạch. | Lớp trát bảo vệ bong tróc nhiều, nhiều chỗ có vết nứt rộng | Nhiều chỗ gạch bắt đầu mục, kết cấu bị thấm nước. | Các vết nứt thông suốt bề mặt có chỗ bị công vênh, đỗ | Hầu hết kết cấu bị rạn, nứt nhiều chỗ bị đỗ hay hỏng hoàn toàn. |
3 | Kết cấu bằng gỗ hoặc sắt (kết cấu đỡ mái) | Bắt đầu bị mối mọt hoặc bị rỉ | Bị mối mọt hoặc rỉ nhiều chỗ | Bị mục hoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ, kết cấu bắt đầu bị cong vênh | Kết cấu bị cong vênh nhiều, có chỗ bắt đầu bị nứt | Kết cấu bị cong vênh nhiều, nhiều chỗ đứt rời. | Nhiều chỗ đứt rời, mất khả năng chống đỡ cần sửa chữa hoặc phá bỏ |
4 | Mái bằng ngói, tôn Fibro xi măng. | Chất liệu lợp mái bị hư hỏng nhà bị dột, tiêu chuẩn đánh giá dựa trên mức độ hư hỏng nặng hay nhẹ và diện tích hư hỏng của mái. | |||||
5 | | <> diện tích mái bị hư hỏng. | 20% -30% diện tích mái bị hư hỏng. | 30% -40% diện tích mái bị hư hỏng. | 40% -50% diện tích mái bị hư hỏng. | 50% -60% diện tích mái bị hư hỏng. | >60% diện tích mái bị hư hỏng. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây