Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Đồng Nai Đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường thu hồi đất

thuộc tính Quyết định 57/2014/QĐ-UBND

Quyết định 57/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:57/2014/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Minh Phúc
Ngày ban hành:20/11/2014
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
Số: 57/2014/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đồng Nai, ngày 20 tháng 11 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, ĐỂ BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHO NGƯỜI ĐANG THUÊ, ĐỂ ĐỊNH GIÁ TRONG CÁC VỤ ÁN CỦA TÒA ÁN, THI HÀNH ÁN VÀ ĐỂ ĐỊNH GIÁ TRONG CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
--------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 của HĐND tỉnh Đồng Nai về thông qua Đề án một số quy định đối với công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 183/TTr-SXD ngày 29/9/2014; Công văn số 2698/SXD-VLXD ngày 05/11/2014,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 2. Các dự án, hạng mục trong dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường và đã tổ chức thực hiện quyết định phê duyệt phương án bồi thường từ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không thực hiện theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Chánh - Phó Văn phòng;
- Lưu: VT, ĐT, TH, NC, BTCD, PVB.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc
 
Phụ lục số 01: BẢNG TỔNG HỢP QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng/01 m2

STT
HẠNG
CẤP I
CẤP II
CẤP III
CẤP IV
DƯỚI CẤP IV
1
H1
6.670.000
5.480.000
5.019.000
2.908.000
1.454.000
2
H2
6.003.000
4.932.000
4.517.000
2.617.000
1.309.000
3
H3
5.336.000
4.384.000
4.015.000
2.326.000
1.163.000
4
H4
4.669.000
3.836.000
3.513.000
2.036.000
 
 
Ghi chú:
1. Đơn giá nhà được tính bình quân cho 01 m2 sàn xây dựng
- Đối với nhà 01 tầng diện tích xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất của các kết cấu chính xây dựng nhà (mặt ngoài của tường nhà hoặc cột độc lập của nhà).
- Đối với nhà có từ 02 tầng trở lên. Diện tích sàn xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất ở tầng 01 cộng với diện tích sàn xây dựng của các tầng trên (kể cả diện tích sàn xây dựng ban công và lô gia).
2. Đối với nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước bán theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ, được áp dụng giá trong bảng này tính theo 01 m2 diện tích sử dụng nhà (theo cách tính diện tích sử dụng tại Thông tư số 05-BXD/ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng).
3. Đối với nhà ở xây dựng trên nền đất yếu phải xử lý nền móng thì tùy trường hợp cụ thể được tính bổ sung phần gia cố nền móng.
4. Đối với trường hợp nhà có kết cấu, bộ phận cấu tạo không có trong bảng đơn giá thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường có trách nhiệm lập dự toán xác định giá trị hoặc thuê đơn vị tư vấn có chức năng xác định giá trị của nhà, báo cáo Sở Xây dựng, Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định.
5. Đơn giá 01 m2 gác lững (gỗ, bê tông cốt thép, sắt,...) được xác định như sau:
+ Bằng 40% đơn giá 01 m2 nhà cùng cấp, hạng tại vị trí gác (gác dùng để ở);
+ Bằng 20% đơn giá 01 m2 nhà cùng cấp, hạng tại vị trí gác (gác dùng để đồ, vật dụng, không dùng để ở)
6. Trường hợp các bộ phận cấu tạo của nhà nằm ở các hạng khác nhau trong cùng một cấp thì hạng nhà được xác định theo hạng có các bộ phận cấu tạo chiếm tỷ trọng cao hơn.
7. Cấp nhà được xác định trên tiêu chí số tầng hoặc niên hạng sử dụng. Trường hợp có sự khác biệt cấp giữa số tầng và niên hạng sử dụng thì cấp nhà được xác định cơ sở tiêu chí nào cao hơn. Trong trường hợp không xác định được cấp nhà, hạng nhà thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường báo cáo Sở Xây dựng để được hướng dẫn xem xét, quyết định.
 
Phụ lục số 01-a: NHÀ CẤP I
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT
Bộ phận
Loại kết cấu
Đơn giá: Đồng/m2
6.670.000
6.003.000
5.336.000
4.669.000
1
Khung cột
- Bê tông cốt thép chịu lực
H1
H1
 
 
- Thép hình chịu lực
 
 
H2
H2
2
Tường
- Tường sơn nước + ốp gạch
H1
 
 
 
- Tường sơn nước
 
H2
 
 
- Tường sơn nước + quét vôi
 
 
H3
 
- Tường quét vôi
 
 
 
H4
3
Sàn Nền
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite
H1
 
 
 
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite nhân tạo
 
H2
 
 
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic
 
 
H3
 
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch bông
 
 
 
H4
4
Mái
- Bê tông cốt thép trên lợp ngói, tôn màu
H1
 
 
 
- Bê tông cốt thép
 
H2
 
 
- Ngói
 
 
H3
 
- Tôn
 
 
 
H4
5
Trần
- Trang trí gỗ cao cấp
H1
 
 
 
- Thạch cao khung nhôm
 
H2
 
 
- Lưới thép tô vữa
 
 
H3
 
- Tôn lạnh
 
 
 
H4
6
Cửa đi
- Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp
H1
 
 
 
- Gỗ thường
 
H2
 
 
- Nhôm kính thường
 
 
H3
 
- Sắt kính
H1
H2
 
H4
7
Khu vệ sinh
- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu
H1
 
 
 
- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu
 
H2
 
 
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu
 
 
H3
 
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu
 
 
 
H4
8
Điện
- Chiếu sáng trực tiếp, đèn chùm, dây điện đi ngầm
9
Nước
- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh
10
Tiện nghi
- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt
11
Số tầng
- Từ 05 tầng trở lên
12
Niên hạn sử dụng
- 80 năm đến 100 năm
 
Phụ lục số 01-b: NHÀ CẤP II
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT
Bộ phận
Loại kết cấu
Đơn giá: Đồng/m2
5.480.000
4.932.000
4.384.000
3.836.000
1
Khung cột
- Bê tông cốt thép chịu lực
H1
H1
 
 
- Thép hình chịu lực
 
 
H2
H2
2
Tường
- Tường sơn nước + ốp gạch
H1
 
 
 
- Tường sơn nước
 
H2
 
 
- Tường sơn nước + quét vôi
 
 
H3
 
- Tường quét vôi
 
 
 
H4
3
Sàn Nền
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite
H1
 
 
 
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite nhân tạo
 
H2
 
 
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic
 
 
H3
 
- Bê tông cốt thép, nền lát gạch bông
 
 
 
H4
4
Mái
- Bê tông cốt thép trên lợp ngói, tôn màu
H1
 
 
 
- Bê tông cốt thép
 
H2
 
 
- Ngói
 
 
H3
 
- Tôn
 
 
 
H4
5
Trần
- Trang trí gỗ cao cấp
H1
 
 
 
- Thạch cao khung nhôm
 
H2
 
 
- Lưới thép tô vữa
 
 
H3
 
- Tôn lạnh
 
 
 
H4
6
Cửa đi
- Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp
H1
 
 
 
- Gỗ thường
 
H2
 
 
- Nhôm kính thường
 
 
H3
 
- Sắt kính
H1
H2
 
H4
7
Khu vệ sinh
- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu
H1
 
 
 
- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu
 
H2
 
 
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu
 
 
H3
 
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu
 
 
 
H4
8
Điện
- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi ngầm
9
Nước
- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh
10
Tiện nghi
- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt
11
Số tầng
- Từ 03 tầng đến 04 tầng
12
Niên hạn sử dụng
- 50 năm đến 80 năm
 
Phụ lục số 01-c: NHÀ CẤP III
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT
Bộ phận
Loại kết cấu
Đơn giá: Đồng/m2
5.019.000
4.517.000
4.015.000
3.513.000
1
Khung cột
- Bê tông cốt thép chịu lực
H1
 
 
 
- Thép hình đổ bê tông ngoài chịu lực
 
H2
 
 
- Thép hình xây gạch ốp ngoài chịu lực
 
 
H3
H3
2
Tường
- Tường sơn nước + ốp gạch
H1
 
 
 
- Tường sơn nước
 
H2
 
 
- Tường sơn nước + quét vôi
 
 
H3
 
- Tường quét vôi
 
 
 
H4
3
Sàn
(nếu có)
- Bê tông cốt thép
H1
H1
 
 
- Sàn gỗ sườn thép hình
 
 
H2
H2
4
Mái
- Ngói, tôn có sê nô hoặc ô văng bê tông cốt thép
H1
 
 
 
- Ngói
 
H2
 
 
- Tôn
 
 
H3
 
- Tôn fibrô xi măng
 
 
 
H4
5
Trần
- Thạch cao
H1
 
 
 
- Tôn lạnh
 
H2
 
 
- Lưới tô hồ
 
 
H3
 
- Ván ép
 
 
 
H4
6
Nền
- Lát gạch đá granite nhân tạo
H1
 
 
 
- Lát gạch ceramic
 
H2
 
 
- Lát gạch bông
 
 
H3
 
- Lát gạch tàu
 
 
 
H4
7
Cửa đi
- Cửa gỗ nhóm 4 trở lên
H1
 
 
 
- Nhôm kính
 
H2
 
 
- Sắt kính
 
 
H3
H3
8
Khu vệ sinh
- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu
H1
 
 
 
- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu
 
H2
 
 
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu
 
 
H3
 
- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu
 
 
 
H4
9
Điện
- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi âm + nổi
10
Nước
- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh
11
Tiện nghi
- Các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt, tiện nghi trung bình
12
Số tầng
- Không quá 02 tầng
13
Niên hạn sử dụng
- 30 năm đến 50 năm
 
Phụ lục số 01-d: NHÀ CẤP IV
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT
Bộ phận
Loại kết cấu
Đơn giá: Đồng/m2
2.908.000
2.617.000
2.326.000
2.036.000
1
Khung cột
- Cột, tường gạch chịu lực (có cột bê tông cốt thép đỡ sảnh đón, mái hiên)
H1
H1
 
 
- Cột gạch chịu lực
 
 
H2
H2
2
Tường
- Tường sơn nước + ốp gạch
H1
 
 
 
- Tường sơn nước
 
H2
 
 
- Tường sơn nước + quét vôi
 
 
H3
 
- Tường quét vôi
 
 
 
H4
3
Mái
- Ngói, tôn, tôn fibrô xi măng có sênô hoặc ô văng bê tông cốt thép
H1
 
 
 
- Ngói
 
H2
 
 
- Tôn
 
 
H3
 
- Tôn fibrô xi măng
 
 
 
H4
4
Trần
- Tôn lạnh
H1
 
 
 
- Trần nhựa
 
H2
 
 
- Trần ván ép
 
 
H3
 
- Không trần
 
 
 
H4
5
Nền
- Lát gạch ceramic
H1
 
 
 
- Lát gạch bông
 
H2
 
 
- Lát gạch tàu
 
 
H3
 
- Láng vữa xi măng
 
 
 
H4
6
Cửa đi
- Nhôm kính
H1
 
 
 
- Sắt kính
 
H2
 
 
- Sắt xếp
 
 
H3
 
- Gỗ thường
 
 
 
H4
7
Điện
- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi
8
Tiện nghi
- Số phòng từ 1 đến 2 phòng, tiện nghi tối thiểu, có khu vệ sinh trong nhà hoặc ngoài nhà riêng biệt
9
Số tầng
- Hạn chế 01 tầng
10
Niên hạn sử dụng
- 15 năm đến 30 năm
 
Phụ lục số 01-e: NHÀ DƯỚI CẤP IV
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT
Bộ phận
Loại kết cấu
Đơn giá: Đồng/m2
1.454.000
1.309.000
1.163.000
1
Khung cột
- Gạch
H1
 
 
- Sắt
 
H2
 
- Gỗ tạp
 
 
H3
2
Tường
- Gạch không tô
H1
 
 
- Gỗ, ván tạp
 
H2
 
- Giấy dầu, cót ép, vật liệu tạm khác
 
 
H3
3
Mái
- Tôn
H1
 
 
- Tôn Fibrô xi măng
 
H2
 
- Giấy dầu, lá, tấm nhựa
 
 
H3
4
Nền
- Lát gạch bông
H1
 
 
- Lát gạch tàu
 
H2
 
- Láng vữa xi măng
 
 
H3
5
Niên hạn sử dụng
- Dưới 15 năm
 
Phụ lục số 02: Bảng hướng dẫn xác định tỷ lệ còn lại của các kết cấu chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT
Kết cấu
Tỷ lệ còn lại
> 80%
70% - 80%
60%-70%
50%- 60%
40%-50%
<>
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Kết cấu bằng bê tông cốt thép (khung cột, dầm, sàn, tấm bê tông…)
Lớp trát bảo vệ bị bong tróc, bê tông băng đầu bị nứt
Bê tông nứt cốt thép bắt đầu rĩ
Bê tông có nhiều vết nứt, cốt thép có chỗ bị cong vênh
Kết cấu bắt đầu cong vênh
Bê tông nứt rạn nhiều chỗ, cốt thép bị đứt nhiều chỗ
Kết cấu mất khả năng chống đỡ, cần sửa chữa hoặc phá bỏ
2
Kết cấu bằng gạch (móng cột tường ….).
Lớp trát bảo vệ bắt đầu bong tróc có vết nứt nhỏ.
Vết nứt rộng sâu tới gạch.
Lớp trát bảo vệ bong tróc nhiều, nhiều chỗ có vết nứt rộng
Nhiều chỗ gạch bắt đầu mục, kết cấu bị thấm nước.
Các vết nứt thông suốt bề mặt có chỗ bị công vênh, đỗ
Hầu hết kết cấu bị rạn, nứt nhiều chỗ bị đỗ hay hỏng hoàn toàn.
3
Kết cấu bằng gỗ hoặc sắt (kết cấu đỡ mái)
Bắt đầu bị mối mọt hoặc bị rỉ
Bị mối mọt hoặc rỉ nhiều chỗ
Bị mục hoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ, kết cấu bắt đầu bị cong vênh
Kết cấu bị cong vênh nhiều, có chỗ bắt đầu bị nứt
Kết cấu bị cong vênh nhiều, nhiều chỗ đứt rời.
Nhiều chỗ đứt rời, mất khả năng chống đỡ cần sửa chữa hoặc phá bỏ
4
Mái bằng ngói, tôn Fibro xi măng.
Chất liệu lợp mái bị hư hỏng nhà bị dột, tiêu chuẩn đánh giá dựa trên mức độ hư hỏng nặng hay nhẹ và diện tích hư hỏng của mái.
5
 
<>
diện tích mái bị hư hỏng.
20% -30%
diện tích mái bị hư hỏng.
30% -40%
diện tích mái bị hư hỏng.
40% -50%
diện tích mái bị hư hỏng.
50% -60%
diện tích mái bị hư hỏng.
>60%
diện tích mái bị hư hỏng.
 
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 5939/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác liên ngành thực hiện kiểm tra việc quản lý đất đai, quy hoạch kiến trúc, cấp phép xây dựng, quản lý trật tự xây dựng, chỉnh trang đô thị hai bên tuyến đường Kim Mã-Trần Phú, đường vành đai 1, đường vành đai 2 và các tuyến đường mới mở trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng, Cơ cấu tổ chức, Giao thông

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng