Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2788/BVHTTDL-TCCB của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc thống kê và đề xuất phương án quy hoạch đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch của địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2788/BVHTTDL-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2788/BVHTTDL-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Khánh Hải |
Ngày ban hành: | 26/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Công văn 2788/BVHTTDL-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2788/BVHTTDL-TCCB | Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ về chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch triển khai xây dựng Đề án quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch đến năm 2021 và định hướng đến năm 2030 (viết tắt là Đề án quy hoạch).
Để có cơ sở đánh giá, tổng hợp xây dựng Đề án quy hoạch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện báo cáo thống kê số liệu (theo các biểu mẫu gửi kèm, bản mềm biểu mẫu download tại địa chỉ website: www.bvhttdl.gov.vn/thống kê/biểu mẫu thống kê 2018) về thực trạng và đề xuất quy hoạch các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch của địa phương, đảm bảo tinh gọn, nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động theo tinh thần Nghị quyết của Ban chấp hành Trung ương Đảng và Nghị quyết của Chính phủ. Đồng thời, sao gửi các văn bản liên quan đến việc quy hoạch, kế hoạch sắp xếp tổ chức lại các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch đã được cấp có thẩm quyền của địa phương phê duyệt và đang triển khai thực hiện.
Các biểu mẫu thống kê và các tài liệu có liên quan của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố xin gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Vụ Tổ chức cán bộ), số 51-53 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội, trước ngày 26 tháng 7 năm 2018 (văn bản điện tử xin vui lòng gửi về địa chỉ: [email protected]).
Mọi thông tin liên hệ: Đ/c Hà Minh Thắng, Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; điện thoại di động: 0912.461.882.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: - Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:…………..
Biểu số 1
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(kèm theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt | Tên đơn vị và cấp hành chính | Số lượng | Cơ quan thành lập | Cơ quan quản lý trực tiếp |
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
I | Đơn vị hoạt động lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
1 | Đơn vị về di sản văn hóa, gồm: |
|
|
|
a | Bảo tàng: |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
b | Ban quản lý di tích: |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
2 | Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm: |
|
|
|
a | Nhà hát: |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
b | Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
3 | Đơn vị về điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng) |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
4 | Thư viện |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
II | Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có) |
|
|
|
III | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao) |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
IV | Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch) |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
1 | Ban quản lý di tích |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
2 | Thư viện |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa/Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
4 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
| Tên đơn vị: |
|
|
|
C | TỔNG CỘNG |
|
|
|
Ghi chú:
Chỉ thống kê đối với đơn vị sự nghiệp công lập (là đơn vị do cơ quan có thẩm quyền nhà nước thành lập, có tư cách pháp nhân và con dấu, tài khoản riêng)
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy đủ số liệu tại các dòng, cột; không thêm các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột số thứ tự (Stt)
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:………………..
Biểu số 2
VỀ SỐ LƯỢNG, THỰC TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(kèm theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt | Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động | Năm 2017 | ||||||||||||||||
Số lượng biên chế được cấp có thẩm quyền giao | Thực trạng nguồn nhân lực (tính đến thời điểm 30/12/2017) | |||||||||||||||||
Tổng biên chế sự nghiệp được giao năm 2017 | Chia ra | Tổng biên chế sự nghiệp có mặt tính đến 30/12/2017 | Chia ra | Hạng chức danh nghề nghiệp | Trình độ chuyên môn | Giới tính | ||||||||||||
Biên chế (Viên chức) | HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Biên chế (Viên chức) | HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Hạng I và tương đương | Hạng II và tương đương | Hạng III và tương đương | Hạng IV và tương đương | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Nam | Nữ | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị về di sản văn hóa, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà hát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lĩnh vực điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa /Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 3 = Cột 4+Cột 5; Cột 6 = Cột 7+Cột 8
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột số thứ tự (Stt)
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:……………
Biểu số 3A
THỰC TRẠNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỰ CHỦ TÀI CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐẾN NĂM 2021
(kèm theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt | Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động | Năm 2015 | Năm 2017 | Năm 2021 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Theo mức độ tự chủ và số liệu tài chính | Theo mức độ tự chủ và số liệu tài chính | Dự kiến mức độ tự chủ và số liệu tài chính | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tự bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | Tự bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | Tự bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||||||
Số lượng | NS NN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 |
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đơn vị hoạt động lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị về di sản văn hóa, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bảo tàng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản lý di tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà hát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị về Điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa/Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột Số thứ tự (Stt)
Riêng cột NSNN (Ngân sách nhà nước) và Thu sự nghiệp ghi theo đơn vị tính là triệu đồng
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:……………
Biểu số 3B
PHƯƠNG ÁN TỰ CHỦ TÀI CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐẾN NĂM 2021
(kèm theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt | Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động | Năm 2025 | Năm 2030 | ||||||||||||||||||||||
Dự kiến mức độ tự chủ và số liệu tài chính | Dự kiến mức độ tự chủ và số liệu tài chính | ||||||||||||||||||||||||
Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | Tự bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | Tự bảo đảm chi thường xuyên | Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | ||||||||||||||||||
Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | Số lượng | NSNN | Thu sự nghiệp | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đơn vị hoạt động lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị về di sản văn hóa, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bảo tàng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản lý di tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà hát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị về Điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa/Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột Số thứ tự (Stt)
Riêng cột NSNN (Ngân sách nhà nước) và Thu sự nghiệp ghi theo đơn vị tính là triệu đồng
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…………
Biểu số 4
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐẾN NĂM 2021, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(kèm theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt | Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động | Năm 2015 | Năm 2021 | Năm 2030 | ||||
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập | Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập | Phương án sắp xếp, tổ chức lại (nêu cụ thể tên đơn vị dự kiến giữ nguyên, hợp nhất, sáp nhập, giải thể) | Năm 2025 | Năm 2030 | ||||
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập | Phương án sắp xếp, tổ chức lại (nêu cụ thể tên đơn vị dự kiến giữ nguyên, hợp nhất, sáp nhập, giải thể | Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập | Phương án sắp xếp, tổ chức lại | |||||
A | THUỘC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
I | Đơn vị hoạt động lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị về di sản văn hóa, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà hát |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoàn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đơn vị về điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
II | Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
III | Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
B | THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý di tích |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Văn hóa/Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
C | TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột Số thứ tự (Stt)
ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ |