Quyết định 39/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất - chương trình 135, giai đoạn II (2006-2010)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 39/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2009/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Dương Quốc Xuân |
Ngày ban hành: | 27/07/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 39/2009/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số: 39/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------- Tân An, ngày 27 tháng 7 năm 2009 |
Nơi nhận: - CT, PCT.UBND tỉnh; - Như điều 4; - Phòng NC-TH; - Lưu: VT, Nh; DM-KTKT-HT DA 135-NN | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Dương Quốc Xuân |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ | |
1 | Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý lớp | 200.000 đ/lớp | 100% | |
2 | Chi phí đi lại cho giáo viên* | 2000 đ/km | | |
Nơi chỉ có đường thủy | 4000 đ/km | | ||
3 | Tiền ăn và nước uống cho học viên | 20.000 đ/người/ngày | | |
4 | Tài liệu, tập, viết học viên | 5.000 đ/người | | |
5 | Bồi dưỡng giáo viên | 15.000 đ/giờ | |
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ | |
1 | Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý lớp | 230.000 đ/lớp | 100% | |
2 | Chi phí đi lại cho giáo viên* | 2000 đ/km | | |
Nơi chỉ có đường thủy | 4000 đ/km | | ||
3 | Tiền ăn, nước uống học cho học viên | 20.000 đ/người/ngày | | |
4 | Tài liệu, tập, viết học viên | 10.000 đ/người | | |
5 | Bồi dưỡng giáo viên | 15.000 đ/giờ | | |
6 | Phương tiện thực hành | 400.000 đ/lớp | |
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý hướng dẫn đoàn tham quan | 220.000 đ/cuộc | 100% |
2 | Tiền ăn, nước uống cho đại biểu - Tham quan trong huyện - Tham quan ngoài huyện - Tham quan ngoài tỉnh | 25.000 đ/người/ngày 30.000 đ/người/ngày 50.000 đ/người/ngày | |
3 | Hỗ trợ tiền tàu xe đi lại: - Tham quan trong huyện - Tham quan ngoài huyện - Tham quan ngoài tỉnh | 20.000 đ/người Theo hợp đồng tàu, xe Theo hợp đồng tàu, xe | |
4 | Tiền trọ (nếu có) | 100.000 đ/người/ngày | |
5 | Bồi dưỡng báo cáo viên (chủ mô hình) tại điểm tham quan | 100.000 đ/ngày |
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý | 200.000 đ/cuộc | 100% |
2 | Tiền ăn, nước uống cho đại biểu | 20.000 đ/người/ngày | |
3 | Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu | 20.000 đ/người | |
4 | Bồi dưỡng hướng dẫn viên thao tác kỹ thuật | 40.000 đ/ngày | |
5 | Thuê phương tiện thao tác | 1.000.000 đ/điểm | Theo hợp đồng, tối đa 1.000.000 đ/điểm |
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ | |
A | Hỗ trợ giống, vật tư : Giống và vật tư chính | Theo dự toán mô hình được UBND huyện phê duyệt | 90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; | |
B | Chi phí triển khai: | | 100% | |
1 | Chi phí đi lại cho CB KN* | 2000 đ/km | | |
Nơi chỉ có đường thủy | 4000 đ/km | | ||
2 | Thuê công kỹ thuật: | | | |
| - Đơn giá ngày công** | 30.000 đ/công | | |
- Cây trồng dưới 6 tháng | 22 công/điểm | | ||
- Cây trồng trên 6 tháng | 33 công/điểm | | ||
3 | Bảng giới thiệu | 40.000 đ/bộ | | |
4 | Tiền ăn, nước uống cho ĐB dự hội thảo tổng kết | 20.000 đ/người/ngày | |
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ | |
A | Hỗ trợ giống, vật tư : giống và vật tư chính | Theo dự toán mô hình được UBND huyện phê duyệt | 90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; | |
B | Chi phí triển khai: | | 100% | |
1 | Chi phí đi lại cho CB KN* | 2000 đ/km | | |
Nơi chỉ có đường thủy | 4000 đ/km | | ||
2 | Thuê công kỹ thuật: | | | |
- Đơn giá ngày công** | 30.000 đ/công | | ||
- Mô hình dưới 6 tháng | 22 công/điểm | | ||
- Mô hình trên 6 tháng | 33 công/điểm | | ||
3 | Bảng giới thiệu | 40.000 đ/bộ | | |
4 | Tiền ăn, nước uống hội thảo tổng kết | 20.000 đ/người/ngày | |
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ | |
A | Hỗ trợ vật tư: vật tư chính | Theo dự toán do UBND huyện phê duyệt | 90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; | |
B | Chi phí triển khai: | | 100% | |
1 | Chi phí đi lại cho CBKN* | 2000 đ/km | | |
Nơi chỉ có đường thủy | 4000 đ/km | | ||
2 | Thuê công kỹ thuật | | | |
- Đơn giá ngày công** | 30.000 đ/công | | ||
- Số ngày công | 22 công/điểm | | ||
3 | Tiền ăn, nước uống ĐB | 20.000 đ/người/ngày | |
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ | |
A | Vật tư liên quan khâu kỹ thuật cải tiến | Theo dự toán do UBND huyện phê duyệt. | 90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; | |
B | Chi phí triển khai: | | 100% | |
1 | Chi phí đi lại cho CB khuyến nông* | 2000 đ/km | | |
Nơi chỉ có đường thủy | 4000 đ/km | | ||
2 | Thuê công kỹ thuật | | | |
- Đơn giá ngày công** | 30.000 đ/công | | ||
- Số ngày công | 22 công/điểm | | ||
3 | Tiền ăn nước uống hội thảo, tổng kết | 20.000 đ/người | |
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ | |
A | Chi phí đầu tư giống, vật tư kỹ thuật chính | Theo dự toán mô hình do UBND huyện phê duyệt | 90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; | |
B | Chi phí triển khai: | | 100% | |
1 | Chi phí đi lại cho CB KN* | 2000 đ/km | | |
Nơi chỉ có đường thủy | 4000 đ/km | | ||
2 | Bảng giới thiệu | 40.000 đồng/bộ | | |
3 | Thuê công kỹ thuật | | | |
- Đơn giá ngày công** | 30.000 đ/công | | ||
- Số công | 18 công/điểm | | ||
4 | Tiền ăn, nước uống ĐB hội thảo | 20.000 đ/người/ngày | |
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ | |
A | Chi phí đầu tư giống, vật tư kỹ thuật chính | Theo dự toán mô hình do UBND huyện phê duyệt | 90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; | |
B | Chi phí triển khai: | | 100% | |
1 | Chi phí đi lại cho CB KN* | 2000 đ/km | | |
Nơi chỉ có đường thủy | 4000 đ/km | | ||
2 | Bảng giới thiệu trên đồng | 40.000 đồng/bộ | | |
3 | Thuê công kỹ thuật | | | |
- Đơn giá ngày công** | 30.000đ/công | | ||
- Số công | 22 công | | ||
4 | Tiền ăn, nước uống ĐB hội thảo | 20.000 đ/người/ngày | |
STT | Hạng mục | Định mức KTKT | Mức hỗ trợ | |
A | Giống cây trồng, giống vật nuôi và các vật tư chính | Lấy theo Định mức KTKT ở phần IV bản định mức này | Hộ nghèo 90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ. Hộ khác 50%, tối đa 2,5 triệu đồng/hộ. | |
B | Chi phí triển khai: | | 100% | |
1 | Chi phí đi lại cho CB* KN. | 2000 đ/km | | |
Nơi chỉ có đường thủy | 4000 đ/km | | ||
2 | Thuê công kỹ thuật | | | |
Đơn giá ngày công** | 30.000 đ/công | | ||
Số ngày công mô hình <> | 22 công/MH | | ||
Số ngày công mô hình >6th | 33 công/MH | | ||
3 | Tiền ăn, nước uống đại biểu dự tổng kết mô hình | 20.000 đ/người/ngày | Hộ nghèo và hộ khác: 100% | |
STT | Hạng mục | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Công cụ, máy móc, thiết bị hỗ trợ cho nhóm hộ (hộ nghèo và hộ khác) | | 75% giá trị máy (hoặc công cụ, thiết bị); mức tối đa 125 triệu đồng/máy và mức bình quân tối đa 5 triệu đ/hộ (NSTW 3 triệu đ, NSĐP 2 triệu đ). |
2 | Công cụ, máy móc, thiết bị nhỏ hỗ trợ cho hộ gia đình nghèo | | 75% giá trị máy (hoặc công cụ, thiết bị); mức hỗ trợ tối đa 5 triệu đồng /hộ (NSTW 3 triệu đ, NSĐP 2 triệu đ). |
Hỗ trợ cho hộ gia đình: chỉ áp dụng cho hộ gia đình nghèo, với các máy, thiết bị, công cụ nhỏ.
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT/ha | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống | Kg | 120 | 90% |
2 | Urê | Kg | 100 | |
3 | DAP | Kg | 100 | |
4 | NPK | Kg | 100 | |
5 | Kali | Kg | 50 | |
6 | Nhiên liệu bơm nước | Lít | 40 | |
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 2.000 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT/ha | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống mía | Kg | 4.000 | 90% |
2 | Vôi | Kg | 1.000 | |
3 | Tro | Giạ | 500 | |
4 | Lân | Kg | 400 | |
5 | Urê | Kg | 400 | |
6 | Nhiên liệu | Lít | 40 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT/ha | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống | Kg | 220 | 90% |
2 | Urê | Kg | 100 | |
3 | NPK | Kg | 200 | |
4 | Lân | Kg | 150 | |
5 | Vôi | Kg | 150 | |
6 | Tro | Giạ | 100 | |
7 | Nhiên liệu | Lít | 40 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT/ha | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống | Kg | 15 | 90% |
2 | DAP | Kg | 100 | |
3 | Urê | Kg | 200 | |
4 | NPK | Kg | 100 | |
5 | Kali | Kg | 100 | |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT/ha | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống | Kg | 15 | 90% |
2 | Urê | Kg | 200 | |
3 | NPK | Kg | 300 | |
4 | Lân | Kg | 200 | |
5 | Kali | Kg | 100 | |
6 | Nhiên liệu | Lít | 40 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT/ha | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống | Cây | 25.000 | 90% |
2 | Vôi | Kg | 300 | |
3 | Lân | Kg | 250 | |
4 | Urê | Kg | 300 | |
5 | Nhiên liệu | Lít | 40 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT/ha | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống | Kg | 0,8 | 90% |
2 | Vôi | Kg | 1.000 | |
3 | Urê | Kg | 30 | |
4 | DAP | Kg | 70 | |
5 | NPK | Kg | 100 | |
6 | Kali | Kg | 70 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT/ha | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Hạt giống | Kg | 100 | 90% |
2 | Urê | Kg | 250 | |
3 | DAP | Kg | 300 | |
4 | Kali | Kg | 200 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT/ha | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống | Gam | 300 | 90% |
2 | Urê | Kg | 200 | |
3 | Lân | Kg | 150 | |
4 | Kali | Kg | 100 | |
5 | NPK (20-20-15) | Kg | 250 | |
6 | Thuốc sát trùng, dưỡng cây | Triệu đồng | 8 | |
7 | Nhiên liệu | Lít | 40 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống (kể cả hao hụt) | Cây | 2.300 | 90% |
Qui thành tiền | 150 đ/cây | 345.000 | ||
2 | Urê | Kg | 50 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống (kể cả hao hụt) | Cây | 2.300 | 90% |
2 | Urê | Kg | 50 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
1 | Giống (kể cả hao hụt) | Cây | 25.000 | 90% |
2 | Urê | Kg | 50 | |
3 | NPK | Kg | 50 |
STT | Chi phí giống và vật tư chính | ĐVT | ĐM KTKT | Mức hỗ trợ |
I | Trong chăn nuôi, thuỷ sản | | | 90%, tối đa 5000.000 đ/1hộ |
1 | Con giống heo và thuốc phòng bệnh ban đầu (THT, dịch tả, tai xanh) | | | |
2 | Nghé, bê giống; trâu, bò nuôi vỗ béo và thuốc phòng bệnh ban đầu (THT) | | | |
3 | Gia cầm giống và thuốc phòng bệnh ban đầu (Cúm GC, Niucatxơn, dịch tả, Gumboro gà) | | | |
4 | Giống thủy sản các loại | | | |
5 | Giống gia súc khác và thuốc phòng bệnh ban đầu | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây