Thông tư hướng dẫn việc thu lệ phí cấp giấy phép cho các hoạt động nghề cá
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 14-TC/TS
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính; Bộ Thủy sản | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14-TC/TS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Phan Văn Dĩnh; Võ Văn Trác |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/03/1993 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 14-TC/TS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Liên Bộ Tài chính - Thuỷ sản quy định và hướng dẫn việc thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động nghề cá như sau:
Các tổ chức và cá nhân khi được Cục Bảo vệ nguồn lợi Thuỷ sản và Chi Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản tỉnh, thành phố cấp, đổi, ra hạn các giấy phép cho hoạt động nghề cá như quy định tại Quyết định số 407-TS/QĐ ngày 7/2/1992 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản thì phải nộp lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Trên nguyên tắc tính đủ bù đắp chi phí cần thiết phục vụ cho công tác in và bảo quản các loại giấy phép, những chi phí kiểm tra cần thiết các máy móc, trang bị, phương tiện nghề cá, Liên Bộ Tài chính - Thuỷ sản quy định mức thu lệ phí theo biểu kèm theo Thông tư này.
(kèm theo Thông tư số 14-TC/TS ngày 4/3/1993)
TT
|
Nội dung giấy phép
|
Số tiền thu
|
1.
|
Giấy đăng ký tàu cá
|
20 000đ
|
2.
|
Giấy phép hoạt động nghề cá
|
|
|
Tàu có công suất dưới 20 mã lực (cv)
|
5 000đ
|
|
Tàu có công suất từ 20 đến 32 mã lực
|
10 000đ
|
|
Tàu có công suất 33 đến 74 mã lực
|
15 000đ
|
|
Tàu có công suất từ 75 đến 150 mã lực
|
20 000đ
|
|
Tàu có công suất trên 150 mã lực
|
30 000đ
|
3.
|
Giấy phép di chuyển lực lượng khai thác
|
|
|
Tàu có công suất dưới 20 mã lực (cv)
|
10 000đ
|
|
Tàu có công suất từ 20 đến 32 mã lực
|
20 000đ
|
|
Tàu có công suất từ 33 đến 74 mã lực
|
30 000đ
|
|
Tàu có công suất từ 75 đến 150 mã lực
|
40 000đ
|
|
Tàu có công suất trên 150 mã lực
|
50 000đ
|
4.
|
Lệ phí đăng kiểm tàu cá
|
|
|
- Lệ phí xét duyệt thiết kế tối đa (không quá)
|
10%thiết kế phí
|
|
- Lệ phí giám sát kỹ thuật đóng mới thu bằng
|
1% giá thành công xưởng
|
|
- Lệ phí giám sát kỹ thuật sửa chữa thu bằng
|
2% chi phí sửa chữa
|
|
- Lệ phí kiểm tra thường kỳ đối với tàu đang hoạt động tính bằng tổng lệ phí kiểm tra phần vỏ tàu, kiểm tra phần máy và trang thiết bị.
|
|
|
+ Lệ phí kiểm tra phần vỏ tính trên dung tích tàu 1 tấn đăng ký (TDK)
|
Mức chuẩn 1500
|
|
+ Lệ phí kiểm tra phần máy và trang bị 1 mã lực(cv)
|
Mức chuẩn 800
|
5.
|
Lệ phí kiểm tra nồi hơi, thiết bị chịu áp lực hệ thống lạnh:
|
|
|
- Lệ phí xét duyệt thiết kế tối đa tính bằng
|
10%thiết kế phí
|
|
- Lệ phí kiểm tra các hệ thống thiết bị chế tạo lắp đặt mới tính bằng 5 lần lệ phí kiểm tra thử nghiệm.
|
|
|
- Lệ phí kiểm tra nồi hơi.
|
|
|
Đơn vị 1000đ
|
||
Công suất T/h
|
Kiểm tra thường kỳ
|
Kiểm tra định kỳ không thử bền kém
|
Kiểm tra định kỳ có thử bền kém
|
Đến 1 Từ 1,1 đến 3 Trên 3
|
25 40 60
|
50 80 120
|
75 120 180
|
Lệ phí kiểm tra máy thiết bị lạnh
|
Đơn vị 1000đ
|
||
Công suất (1000 kcal/h)
|
Kiểm tra thường kỳ
|
Kiểm tra định kỳ không thử
|
Kiểm tra định kỳ có thử
|
Đến 5 Từ 6 đến 10 Từ 11 đến 20 Từ 21 đến 40 Từ 41 đến 70 Từ 71 đến 120 Từ 121 đến 180 Từ 181 đến 250 Trên 250
|
15 25 40 60 80 100 120 140 160
|
30 50 80 120 160 200 240 280 320
|
45 75 120 180 240 300 360 420 480
|
6. Trường hợp thay đổi, gia hạn các loại giấy phép thu được thu bằng 50% mức lệ phí cấp mới trên.