Thông tư hướng dẫn công tác thống kê đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Bản dịch tham khảo
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư liên tịch 01/LB

Thông tư hướng dẫn công tác thống kê đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Tổng cục Thống kêSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:01/LBNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tư liên tịchNgười ký:Lê Văn Toàn; Nguyễn Nhạc
Ngày ban hành:31/03/1997Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:Đang cập nhật Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực:

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư liên tịch 01/LB

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ - BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 01/LB NGÀY 31 THÁNG 3 NĂM 1997 VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC
THỐNG KÊ ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀ BÊN NƯỚC NGOÀI THAM GIA
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH

 

- Căn cứ Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ngày 12 tháng 11 năm 1996;

- Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và thống kê ngày 10 tháng 5 năm 1988;

- Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 18 tháng 2 năm 1997 quy định chi tiết thi hành Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

- Tổng cục Thống kế và Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện công tác thống kê đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh như sau:

 

I. ĐỐI TƯƠNG THỰC HIỆN

Tất cả các doanh nghiệp liên doanh, các doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài (sau đây gọi chung là "doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài") và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thực hiện quy định về công tác thống kê do Tổng cục Thống kế và Bộ kế hoạch và Đầu tư ban hành, hoặc do các Bộ, ngành và Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành khi có sự đồng ý bằng văn bản của Tổng cục Thống kế và Bộ kế hoạch và Đầu tư.

Đối với hợp đồng hợp tác kinh doanh có nhiều Bên nước ngoài tham gia thì các Bên nhất trí đề cử một Bên nước ngoài làm đại diện thực hiện công tác thống kê, các Bên khác có trách nhiệm cung cấp số liệu cho bên làm đại diện.

 

II. NỘI DUNG CÔNG TÁC THỐNG KÊ

Báo cáo thống kê định kỳ và điều tra thống kê (gọi chung là báo cáo thống kê) áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh thực hiện thống nhất trong phạm vi cả nước về:

- Hệ thống biểu mẫu, ngày gửi, cơ quan nhận báo cáo;

- Phương pháp tính các chỉ tiêu, đơn vị tính;

- Kỳ báo cáo.

Số liệu thống kê do doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh báo cáo là tài liệu có giá trị pháp lý để đánh giá kết quả sản xuất, kinh doanh, thực hiện các nghĩa vụ của đơn vị theo quy định của Giấy phép đầu tư. Báo cáo thống kê phải lập đầy đủ, tính toán các chỉ tiêu theo đúng nội dung, phương pháp quy định và nộp đúng thời hạn quy định.

 

III. CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ:

Chế độ báo cáo thống kê định kỳ áp dụng cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh ban hành kèm theo Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 4 năm 1997, thay cho chế độ báo cáo thống kê ban hành theo Quyết định số 127/QĐ-LB ngày 30 tháng 11 năm 1993 của liên Bộ Tổng cục Thống kế - Uỷ ban Nhà nước về hợp tác và Đầu tư và các biểu mẫu báo cáo thống kê thuộc phụ lục số 7 ban hành kèm theo Thông tư số 215/UB-LXT ngày 8 tháng 2 năm 1995 của Uỷ ban Nhà nước về Hợp tác và đầu tư.

1. Loại báo cáo và thời gian nộp báo cáo:

Hệ thống biểu mẫu báo cáo gồm có:

- Biểu số 01 A/ĐTNN: Báo cáo tháng áp dụng cho tháng 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11; nộp báo cáo ngày 10 tháng sau

- Biểu 01 B/ĐTNN và 1 hoặc một số biểu từ 02 A/ĐTNN đến 02 G/ĐTNN (tuỳ thuộc tính chất chuyên ngành của từng dự án): Báo cáo 6 tháng đầu năm; báo cáo cả năm. Thời gian nộp báo cáo 6 tháng đầu năm: ngày 15 tháng 7; cả năm: ngày 10 tháng 2 năm sau.

Riêng đối với báo cáo năm 1996, các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh thống nhất thực hiện theo biểu mẫu báo cáo năm quy định tại Thông tư này, nộp báo cáo ngày 30 tháng 4 năm 1997.

Số liệu ghi trong báo cáo năm phản ánh chính thức kết quả sản xuất, kinh doanh trong năm của doanh nghiệp. Trong trường hợp số liệu báo cáo năm khác số liệu ghi trong Quyết toán năm đã được kiểm toán xác nhận thì cơ quan nhận báo cáo sẽ tự động điều chỉnh lại số liệu theo kết quả kiểm toán.

2. Cơ quan nhận báo cáo:

Tất cả các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh gửi báo cáo đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kế và Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đơn vị có trụ sở chính. Riêng báo cáo xuất khẩu, nhập khẩu trực tiếp (Biểu 02D/ĐTNN) còn phải gửi đến Bộ Thương mại.

Thông tư này quy định các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh báo cáo thống kê cho các cơ quan quản lý Nhà nước. Việc Công ty hoặc Tổng công ty mẹ trong nước hoặc nước ngoài yêu cầu doanh nghiệp báo cáo là quan hệ nội bộ sản xuất, kinh doanh không thuộc phạm vi quy định của Thông tư này.

 

IV. KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

Các Vụ chức năng thuộc Tổng cục Thống kế và Bộ kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến và theo dõi, kiểm tra thực hiện Thông tư này.

Định kỳ 6 tháng một lần, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư cùng Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, thành phố thông báo bằng văn bản cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và Bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh trên địa bàn tỉnh, thành phố biết tình hình thực hiện chế độ báo cáo thống kê (về thời hạn, chất lượng số liệu,...), đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê để báo cáo.

Các cơ quan thực hiện chức năng kiểm tra, nếu phát hiện có sự vi phạm quy định phải xử lý kịp thời theo thẩm quyền. Trường hợp vi phạm vượt quá thẩm quyền phải báo cáo cơ quan quản lý cấp trên.

 

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

(Báo cáo tháng 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11 năm 199...)

 

Biểu số 01A/ĐTNN Đơn vị nhận báo cáo:

ban hành theo Thông tư - Bộ KH & ĐT (Fax: 8459271)

Số: LB - Cục Thống kê

- Sở KH & ĐT

Ngày nhận báo cáo:

ngày 10 tháng sau

 

Tên dự án:.......................

Số giấy phép............./GP, ngày cấp..................

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax:

 


Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Thực hiện tháng
báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng b/c

A

B

C

1

2

I. Vốn đầu tư

USD

01

 

 

1. Vốn pháp định:

USD

02

 

 

a. Bên Việt Nam góp

USD

03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Giá trị quyền sử dụng đất

USD

04

 

 

- Các nguồn tài nguyên, giá trị quyền sử dụng mặt nước, mặt biển

USD

05

 

 

b. Bên nước ngoài góp

USD

06

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Tiền mặt

USD

07

 

 

- Máy móc, thiết bị

USD

08

 

 

2. Vốn vay:

USD

09

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Vay từ nước ngoài

USD

10

 

 

II. Lao động có đến cuối tháng báo cáo

người

11

 

X

1. Lao động Việt Nam

người

12

 

X

2. Lao động nước ngoài

người

13

 

X

III. Giá trị hàng nhập khẩu

USD

14

 

 

- Nhập khẩu để XDCB hình thành doanh nghiệp

USD

15

 

 

- Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh

USD

16

 

 

IV. Doanh thu

USD

17

 

 

- Xuất khẩu

USD

18

 

 

- Nội tiêu thu ngoại tệ

USD

19

 

 

- Nội tiêu thu tiền Việt Nam, quy đổi ra USD

USD

20

 

 

- Tỷ lệ xuất khẩu thực hiện

%

21

 

 

V. Thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nước

USD

22

 

 

VI. Ngoại tệ chuyển ra nước ngoài

USD

23

 

 

VII. Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

-......

 

 

 

 

-......

 

 

 

 

 

Ngày....tháng....năm 199..

Tổng Giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)

(Họ và tên)

PHỤ BIỂU 01A/ĐTNN, KỲ BÁO CÁO THÁNG 8

 

Dự tính thực hiện cả năm - Đơn vị tính: USD

 

1. Vốn đầu tư thực hiện:

- Vốn pháp định:

+ Bên Việt Nam góp:

+ Bên nước ngoài góp:

- Vốn vay:

Trong đó: Vay từ nước ngoài:

2. Giá trị hàng nhập khẩu:

Trong đó: Nhập khẩu về XDCB được miễn thuế:

3. Doanh thu:

Trong đó: Xuất khẩu:

4. Thuế và các khoản nộp Ngân sách Nhà nước:

5. Lợi nhuận trước thuế lợi tức:

6. Lợi nhuận sau thuế lợi tức:

7. Ngoại tệ chuyển ra nước ngoài:

 

...Ngày...tháng...năm 199...

Tổng Giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)

(Họ và tên)

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

(Báo cáo 6 tháng, năm 199...)

 

Biểu số 01B/ĐTNN Đơn vị nhận báo cáo:

ban hành theo Thông tư - Bộ KH & ĐT

Số: LB - Cục Thống kê

- Sở KH & ĐT

Ngày nhận báo cáo:

B/c 6 tháng: ngày 15/7

B/c năm: ngày 10/2 năm sau

 

Tên dự án:.......................

Số giấy phép............./GP, ngày cấp..................

Loại hình doanh nghiệp: (Liên doanh, 100% vốn nước ngoài, Hợp đồng hợp tác kinh doanh)

Tổng vốn đầu tư đăng ký:

Vốn pháp định đăng ký:

Tỷ lệ góp vốn: Thời hạn hoạt động:.....năm

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax:

 


Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Thực hiện kỳ
báo cáo

A

B

C

1

I. Vốn đầu tư

USD

01

 

1. Vốn pháp định:

USD

02

 

a. Bên Việt Nam góp

USD

03

 

Trong đó:

 

 

 

- Tiền mặt

USD

04

 

- Giá trị quyền sử dụng đất

USD

05

 

- Các nguồn tài nguyên, giá trị quyền sử dụng mặt nước, mặt biển

USD

06

 

- Máy móc, thiết bị, nhà xưởng

USD

07

 

b. Bên nước ngoài góp

USD

08

 

Trong đó:

 

 

 

- Tiền mặt

USD

09

 

- Máy móc, thiết bị

USD

10

 

2. Vốn vay:

 

 

 

a. Kim ngạch ký vay từ nước ngoài

USD

11

 

- Vốn vay đã thực hiện

USD

12

 

Trong đó: vay từ công ty mẹ

USD

13

 

- Đã trả nợ + gốc

USD

14

 

+ lãi

USD

15

 

- Dư nợ

USD

16

 

b. Kim ngạch ký vay từ các Ngân hàng tại Việt Nam

USD

17

 

- Vốn vay đã thực hiện

USD

18

 

- Đã trả nợ: + gốc

USD

19

 

+ Lãi

USD

20

 

- Dư nợ

USD

21

 

II. Diện tích đất, mặt nước, mặt biển được cấp:

ha

22

 

Trong đó:

 

 

 

- Diện tích đã sử dụng

ha

23

 

- Diện tích đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng

ha

24

 

III. Lao động có đến cuối kỳ báo cáo

người

25

 

1. Lao động Việt Nam

người

26

 

 


Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Thực hiện kỳ
báo cáo

Trong đó: Đại học trở lên

người

27

 

2. Lao động nước ngoài

người

28

 

3. Tổng thu nhập của người lao động Việt Nam

USD

29

 

4. Tổng thu nhập của lao động nước ngoài

USD

30

 

IV. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

USD

31

 

- Vốn xây lắp

USD

32

 

- Vốn thiết bị

USD

33

 

- Vốn xây dựng cơ bản khác

USD

34

 

V. Giá trị tài sản đến cuối kỳ báo cáo

USD

35

 

- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

USD

36

 

- Trong đó: Hao mòn TSCĐ

USD

37

 

- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

USD

38

 

Trong đó: thành phần tồn kho

USD

39

 

VI. Giá trị hàng nhập khẩu

USD

40

 

- Nhập khẩu để XDCB hình thành doanh nghiệp được miễn thuế

USD

41

 

- Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh

USD

42

 

VII. Giá trị sản xuất

USD

43

 

Trong đó:- Chi phí vật chất (không kể khấu hao)

USD

44

 

- Chi phí dịch vụ

USD

45

 

VIII. Doanh thu

USD

46

 

- Xuất khẩu

USD

47

 

- Nội tiêu thu ngoại tệ

USD

48

 

- Nội tiêu thu tiền Việt Nam, quy đổi ra USD

USD

49

 

- Tỷ lệ xuất khẩu theo cam kết

%

50

 

- Tỷ lệ xuất khẩu thực hiện

%

51

 

IX. Thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nước

USD

52

 

Trong đó:

 

 

 

- Thuế doanh thu (hoặc thuế giá trị gia tăng)

USD

53

 

- Thuế lợi tức

USD

54

 

- Thuế nhập khẩu

USD

55

 

- Thuế xuất khẩu

USD

56

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

USD

57

 

 


Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Thực hiện kỳ
báo cáo

- Thuế tài nguyên

USD

58

 

- Thuế thu nhập của người lao động

 

 

 

+ Việt Nam

USD

59

 

+ Nước ngoài

USD

60

 

- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài

USD

61

 

- Tiền thuê đất

USD

62

 

X. Lợi nhuận

 

 

 

1. Tổng lợi nhuận trước thuế lợi tức

USD

63

 

Trong đó: - Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh

USD

64

 

- Lợi tức từ hoạt động tài chính

USD

65

 

- Lợi tức bất thường

USD

66

 

2. Tổng lợi nhuận sau thuế lợi tức

USD

67

 

Chia ra:

 

 

 

- Trích lập các quỹ của doanh nghiệp

USD

68

 

- Các khoản đóng góp, tài trợ

USD

69

 

- Lợi nhuận thuần

USD

70

 

+ Bên Việt Nam được hưởng

USD

71

 

+ Bên nước ngoài được hưởng

USD

72

 

3. Lợi nhuận tái đầu tư

USD

73

 

XI. Ngoại tệ chuyển ra nước ngoài

USD

74

 

- Chuyển vốn

USD

75

 

- Chuyển lợi nhuận

USD

76

 

 

 

Vốn pháp định thực hiện từ đầu tư dự án đến cuối kỳ B/C:......... USD

Trong đó: - Bên Việt Nam góp:.......USD

- Bên nước ngoài góp:.....USD

 

...ngày...tháng...năm 199...

Tổng Giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)

(Họ và tên)

HOẠT ĐỘNG NÔNG LÂM, THỦY SẢN

(6 tháng, năm)

(Áp dụng thêm cho các doanh nghiệp có hoạt động nông lâm, thủy sản)

 

Biểu số 02A/ĐTNN Đơn vị nhận báo cáo:

ban hành theo Thông tư - Bộ KH & ĐT

Số: 01/LB - Cục Thống kê

- Sở KH & ĐT

Ngày nhận báo cáo:

6 tháng: 15/7

Năm: 10/2 năm sau

 

Tên dự án:

Số giấy phép:.........G/P, ngày cấp....

Đơn vị tính: Ha


Chỉ tiêu


Mã số

Quy hoạch (được giao)

Thực hiện đến cuối kỳ báo cáo

A

B

1

2

I. Tổng diện tích đất nông, lâm nghiệp

01

 

 

1. Đất nông nghiệp

02

 

 

Trong đó:

 

 

 

a. Đất trồng cây hàng năm

03

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa

04

 

 

b. Đất trồng cây lâu năm

05

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất trồng cây công nghiệp

06

 

 

- Đất trồng cây ăn quả

07

 

 

2. Đất lâm nghiệp:

08

 

 

Trong đó: Rừng trồng

09

 

 

II. Mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

10

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Tổng giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)

(Họ, tên)

 

SẢN PHẨM CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP

(6 tháng, năm)

(Áp dụng thêm cho các doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp)

 

Biểu số 02B/ĐTNN Đơn vị nhận báo cáo:

ban hành theo Thông tư - Bộ KH & ĐT

Số: 01/LB - Cục Thống kê

- Sở KH & ĐT

Ngày nhận báo cáo:

6 tháng: 15/7

Năm: 10/2 năm sau

 

Tên dự án:

Số giấy phép:.........G/P, ngày cấp....

 

Sản phẩm

Đơn vị tính

Mã số

Thực hiện kỳ báo cáo

A

B

C

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Tổng giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)

(Họ, tên)

 

 

 

CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

(6 tháng, năm)

(Áp dụng thêm cho các doanh nghiệp có hoạt động xây dựng)

 

Biểu số 02C-ĐTNN Đơn vị nhận báo cáo:

ban hành theo Thông tư - Bộ KH & ĐT

Số: 01/LB - Cục Thống kê

- Sở KH & ĐT

Ngày nhận báo cáo:

6 tháng: 15/7

Năm: 10/2 năm sau

 

Tên dự án:

Số giấy phép:.........G/P, ngày cấp....

Sản phẩm

Mã số

Thực hiện kỳ báo cáo

A

C

1

Giá trị sản xuất xây dựng

01

 

a. Phân theo hình thức

 

 

- Xây lắp cho đơn vị (Tự làm)

02

 

- Nhận thầu (Không kể phần giao thầu lại)

03

 

b. Phân theo địa bàn

 

 

- Xây lắp trên địa bàn tỉnh, thành phố

04

 

- Xây lắp trên địa bàn tỉnh, thành phố khác

05

 

 

Ngày...tháng...năm...

Tổng giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)

(Họ, tên)

 

 

 

 

 

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP

(6 tháng, năm)

(Áp dụng thêm cho các doanh nghiệp có hoạt động XNK trực tiếp)

Biểu số 02D-ĐTNN Đơn vị nhận báo cáo:

ban hành theo Thông tư - Bộ KH & ĐT

Số: 01/LB - Cục Thống kê

Ngày nhận báo cáo: - Sở KH & ĐT

6 tháng: 15/7

Năm: 10/2 năm sau

Tên dự án:

Số giấy phép:.........G/P, ngày cấp....

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện kỳ báo cáo

 

tính

số

Lượng

Trị giá

A

B

C

1

2

1. Xuất khẩu

 

 

 

 

1.1. Tổng trị giá (Phân theo nước)

USD

01

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.2. Mặt hàng/nước. (Ghi thứ tự theo danh mục hàng hoá XNK Việt Nam)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2. Nhập khẩu

 

 

 

 

2.1. Tổng trị giá (Phân theo nước)

USD

02

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.2. Mặt hàng/nước (Ghi thứ tự theo danh mục hàng hoá XNK Việt Nam)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Ngày...tháng...năm...

Tổng giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)

(Họ, tên)

HOẠT ĐỘNG KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG VÀ DU LỊCH

(6 tháng, năm)

(Áp dụng thêm cho các doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh
Khách sạn, Nhà hàng và Du lịch)

Biểu số 02E-ĐTNN Đơn vị nhận báo cáo:

ban hành theo Thông tư - Bộ KH & ĐT

Số: 01/LB - Cục Thống kê

Ngày nhận báo cáo: - Sở KH & ĐT

6 tháng: 15/7

Năm: 10/2 năm sau

Tên dự án:

Số giấy phép:.........G/P, ngày cấp....


Chỉ tiêu


Đơn vị tính

Mã số

Thực hiện kỳ báo cáo

A

B

C

1

1. Cơ sở vật chất

 

 

 

1.1. Số lượng cơ sở lưu trú có đến cuối kỳ báo cáo

Cơ sở

01

 

Trong đó: Số khách sạn từ 3 sao trở lên

Khách sạn

02

 

- Số phòng có đến cuối kỳ báo cáo

Phòng

03

 

- Số giường có đến cuối kỳ b/c

Giường

04

 

1.2. Diện tích cho thuê đặt phòng làm việc

m2

05

 

1.3. Diện tích nhà cho thuê

m2

06

 

2. Khách cư trú

 

 

 

2.1. Số lượt khách

Lượt người

07

 

Trong đó: Khách quốc tế

Lượt người

08

 

2.2. Số ngày khách

Ngày, người

09

 

3. Doanh thu

 

 

 

3.1. Thương nghiệp dịch vụ

USD

10

 

3.2. Khách sạn (Kể cả các cơ sở lưu trú khách)

USD

11

 

3.3. Nhà hàng

USD

12

 

3.4. Du lịch

USD

 

 

Ngày...tháng...năm...

Tổng giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)

(Họ, tên)


PHƯƠNG TIỆN VÀ SẢN LƯỢNG VẬN TẢI

(6 tháng, năm)

(Áp dụng thêm cho các doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh
Khách sạn, Nhà hàng và Du lịch)

Biểu số 02F-ĐTNN Đơn vị nhận báo cáo:

ban hành theo Thông tư - Bộ KH & ĐT

Số: 01/LB - Cục Thống kê

Ngày nhận báo cáo: - Sở KH & ĐT

6 tháng: 15/7

Năm: 10/2 năm sau

Tên dự án:

Số giấy phép:.........G/P, ngày cấp....

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Thực hiện kỳ báo cáo

A

B

C

1

1. Phương tiện vận chuyển

 

 

 

+ Xe vận chuyển hành khách

Cái/ghế

01

 

Trong đó: chia ra

 

 

 

- Xe 4 chỗ

Cái/ghế

02

 

- Xe 5 -14 chỗ

Cái/ghế/cv

03

 

- Xe 15 -45 chỗ

cái/ghế/cv

04

 

- Xe >= 46 chỗ

Cái/ghế

05

 

+ Xe vận chuyển hàng hoá

Cái/tấn

06

 

Trong đó: chia ra

Trọng tải

 

 

- Xe < 5tấn

cái/tấn tt

07

 

- Xe 5 -10 tấn

cái/tấn tt

08

 

- Xe >=11 tấn

cái/tấn tt

09

 

- Xe chuyên chở contennơ

cái/tấn tt

10

 

+ Tàu vận chuyển hành khách

cái/tấn cv

11

 

+ Tàu vận chuyển hàng hoá

cái/tấn cv

12

 

2. Sản lượng

 

 

 

- Khối lượng hàng hoá vận chuyển

tấn

13

 

- Khối lượng hành khách vận chuyển

người

14

 

- Khối lượng hàng hoá luân chuyển

tấn.km

15

 

- Khối lượng hành khách luân chuyển

người.km

16

 

Ngày...tháng...năm...

Tổng giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)

(Họ, tên)

CÁC CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH

(6 tháng, năm)

(Áp dụng thêm cho các doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh
Khách sạn, Nhà hàng và Du lịch)

Biểu số 02G-ĐTNN Đơn vị nhận báo cáo:

ban hành theo Thông tư - Bộ KH & ĐT

Số: 01/LB - Cục Thống kê

Ngày nhận báo cáo: - Sở KH & ĐT

6 tháng: 15/7

Năm: 10/2 năm sau

Tên dự án:

Số giấy phép:.........G/P, ngày cấp....

Đơn vị tính: USD

Chỉ tiêu

Mã số

Thực hiện kỳ báo cáo

A

B

1

1. Tổng thu kinh doanh tiền tệ, tín dụng

01

 

Trong đó thu lãi cho vay

02

 

2. Tổng doanh thu cho vay

03

 

- Cho vay ngắn hạn

04

 

- Cho vay dài hạn trung hạn

05

 

3. Tổng số thu nợ

06

 

- Cho vay ngắn hạn

07

 

- Cho vay dài hạn trung hạn

08

 

4. Dư nợ tín dụng đến cuối kỳ

09

 

- Cho vay ngắn hạn

10

 

- Cho vay dài hạn và trung hạn

11

 

5. Tổng thu tiền mặt qua quỹ Ngân hàng

12

 

6. Tổng chi tiền mặt qua quỹ ngân hàng

13

 

7. Tổng chi kinh doanh tiền tệ, tín dụng

14

 

Trong đó:

 

 

- Chi trả lãi tiền vay

15

 

- Chi trả lãi tiền gửi

16

 

- Chi trả lãi tín phiếu, tiết kiệm

17

 

- Chi trả lãi hùn vốn, góp vốn

18

 

Ngày...tháng...năm...

Tổng giám đốc doanh nghiệp

(Ký, đóng dấu)

(Họ, tên)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi