Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định ban hành bản danh mục số 2 các chức danh đầy đủ viên chức ngành Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI SỐ
61-LĐTBXH/QĐ NGÀY 3-3-1988 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 2 CÁC CHỨC DANH
ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ điểm 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về việc uỷ nhiệm Bộ trưởng Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động - Thương binh và xã hội) ban hành chức danh đầy đủ cho các ngành;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế và kết luận của cuộc họp thường trực Tiểu ban xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 16-12-1987,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bản danh mục số 2 các chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức ngành Y tế bao gồm 137 chức danh. Trong đó:
- Nhóm 9: viên chức lãnh đạo quản lý gồm 9 chức danh.
- Nhóm 8: viên chức lãnh đạo quản lý gồm 8 chức danh.
- Nhóm 7: viên chức chuyên môn gồm 100 chức danh.
- Nhóm 3: viên chức chuyên môn gồm 6 chức danh
- Nhóm 1: viên chức thực hành nghiệp vụ và kỹ thuật gồm 2 chức danh.
(Có bản danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào bản danh mục này, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ theo điểm 3 của Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức này trong toàn ngành nhằm đem lại hiệu quả thiết thực, làm cho bộ máy gọn nhẹ, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.
Điều 3. Các tiêu chuẩn nghiệp vụ của chức danh đầy đủ theo Quyết định này do Bộ trưởng Bộ Y tế ra quyết định ban hành (sau khi đã thoả thuận với Bộ Lao động - Thương binh và xã hội) hướng dẫn ứng dụng thử nghiệm và tiếp tục hoàn thiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.
Điều 5. Bộ trưởng Bộ Y tế và các Bộ có liên quan, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và cơ sở có sử dụng các chức danh viên chức ngành Y tế có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BẢN DANH MỤC SỐ 2
CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN
CHỨC THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC BỘ Y
TẾ
1. Nội dung bản danh mục số 2 Ngành Y tế
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành; bản danh mục số 2 chức danh đầy đủ các viên chức quản lý ngành y tế được ban hành theo Quyết định số 61-LĐ/QĐ ngày 3-3-1988 bao gồm 137 chức danh. Cụ thể như sau
Nhóm 9: gồm 9 chức danh
Nhóm 8: gồm 8 chức danh
Nhóm 7: gồm 100 chức danh
Nhóm 3: gồm 6 chức danh
Nhóm 1: gồm 2 chức danh
2. Quy định sử dụng
Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 2 các chức danh đầy đủ viên chức quản lý ngành Y tế, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Bộ Y tế hướng dẫn nội dung cho từng đơn vị, từng viên chức. Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động, cơ quan chủ quản phải báo cáo với Bộ Y tế và được sự thống nhất của Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, theo điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng) về sự sửa đổi hoặc ngoại lệ.
3. Bảng danh mục số 2 các chức danh đầy đủ của viên chức ngành Y tế
Số TT |
Nhóm |
Chức danh |
Mã số gốc |
Chức danh đầy đủ |
Phạm vi sử dụng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
9 |
Tổng giám đốc |
9130 |
Tổng Giám đốc Tổng Công ty trang thiết bị và công trình y tế |
Tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Ytế |
2 |
|
Giám đốc |
9080 |
Giám đốc Công ty trang thiết bị kỹ thuật y tế tỉnh,thành phố |
Các Công ty trang thiết bị kỹ thuật y tế tỉnh, thành phố |
4 |
|
|
9080 |
Giám đốc nhà máy y cụ |
Nhà máy y cụ |
5 |
|
|
9080 |
Giám đốc Công ty xây dựng và sửa chữa công trình y tế |
Công ty xây dựng và sửa chữa công trình y tế |
6 |
|
|
9080 |
Giám đốc nhà máy cao su ytế |
Nhà máy cao su y tế |
7 |
|
|
9080 |
Giám đốc xí nghiệp sản
xuất và sửa chữa thiết bị y tế |
Xí nghiệp sản xuất và sửa chữa thiết bị y tế |
8 |
|
Hiệu trưởng Viện trưởng |
9090 |
Hiệu trưởng trường công
nhân kỹ thuật y tế |
Trường công nhân kỹ thuật
y tế |
9 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện nghiên
cứu trang thiết bị và công trình y tế |
Viện trang thiết bị và
công trình y tế |
10 |
|
Giám đốc |
9080 |
Giám đốc trung tâm sâm
Việt Nam |
Trung tâm sâm Việt Nam |
11 |
8 |
Trưởng ban |
8170 |
Trưởng ban thanh tra Bộ
Ytế |
Cơ quan Bộ Y tế,các Sở Y
tế |
12 |
|
Trưởng kho |
8280 |
Trưởng kho trang thiết bị
kỹ thuật y tế |
Các kho trang thiết bị kỹ
thuật y tế |
12 |
|
|
8280 |
Trưởng kho thuốc |
Các kho thuốc |
14 |
|
Trưởng phòng |
8310 |
Trưởng phòng Hành chính
tổng hợp |
Các cơ sở y tế |
15 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng nghiên cứu
thử thuốc từ dược liệu |
Viện Dược liệu |
16 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng cung ứng |
Các cơ sở sản xuất kinh
doanh |
17 |
8 |
Trưởng phòng |
8310 |
Trưởng phòng giao nhận
hàng y tế |
Các Công ty trang thiết bị
kỹ thuật y tế và Công ty giao nhận hàng y tế
|
18 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng xây dựng công
trình y tế |
Tổng Công ty trang thiết
bị kỹ thuật và công trình y tế |
19 |
|
Trưởng trạm |
8340 |
Trưởng trạm tâm thần |
Các trạm tâm thần |
20 |
|
Vụ trưởng |
8390 |
Vụ trưởng Vụ Lao động tiền
lương |
Cơ quan Bộ Y tế |
21 |
|
|
8390 |
Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc
tế về y tế |
Cơ quan Bộ Y tế |
22 |
|
|
8390 |
Vụ trưởng Vụ trang thiết
bị kỹ thuật và công trình y tế |
Cơ quan Bộ Y tế |
23 |
|
Trưởng bộ môn |
Chưa có chức danh gốc |
Trưởng bộ môn thống kê y
tế |
Các bộ môn thống kê y tế |
24 |
|
|
|
Trưởng Bộ môn kinh tế và
kế hoạch y tế |
Trường Cán bộ quản lý
ngành y tế |
25 |
|
|
Chưa có mã số |
Trưởng bộ môn tổ chức và
quản lý sản xuất kinh doanh ngành y tế
|
Trường cán bộ quản lý
ngành y tế |
26 |
|
|
|
Trưởng bộ môn tổ chức quản
lý phòng bệnh chữa bệnh |
- nt - |
27 |
|
|
|
Trưởng bộ môn vệ sinh dịch
tễ |
Trường cán bộ quản lý
ngành y tế |
28 |
|
|
|
Trưởng bộ môn ngoại ngữ |
Các trường Đại học, cao
đẳng y dược, trường cán bộ quản lý ngành y tế |
29 |
|
|
|
Trưởng bộ môn Mác-Lê nin |
- nt - |
30 |
7 |
Cán sự |
7050 |
Cán sự quản lý cán bộ y tế
|
Vụ Tổ chức cán bộ, phòng
tổ chức cán bộ các cơ sở y tế. |
31 |
|
|
7050 |
Cán sự tổ chức thiết kế bộ
máy |
- nt - |
32 |
|
|
7050 |
Cán sự tổ chức lao động y
tế |
Vụ Lao động tiền lương và
các phòng |
33 |
|
|
7050 |
Cán sự tiền lương y tế |
tổ chức cán bộ các cơ sở y
tế |
34 |
|
|
7010 |
Cán sự kế hoạch y tế |
Vụ Kế hoạch và các phòng
kế hoạch các cơ sở y tế |
35 |
|
|
7010 |
Cán sự thống kê y tế |
Cơ quan Bộ Y tế và các
phòng kế hoạch thống kê các cơ sở y tế
|
36 |
|
|
7010 |
Cán sự kế hoạch động viên
quân sự |
Vụ Kế hoạch |
37 |
|
|
7020 |
Cán sự kế toán y tế |
Vụ Tài chính kế toán và
các phòng kế toán các cơ sở y tế. |
38 |
|
|
7020 |
Cán sự tài chính y tế |
- nt - |
39 |
|
|
7050 |
Cán sự bảo vệ sức khoẻ |
Vụ Bảo vệ sức khoẻ và các
Ban bảo vệ sức khoẻ |
40 |
|
|
7050 |
Cán sự hợp tác quốc tế về
y tế |
Vụ hợp tác quốc tế về y
tế |
41 |
|
|
7050 |
Cán sự đào tạo cán bộ y tế
|
Vụ Đào tạo, các phòng đào
tạo |
42 |
|
|
7050 |
Cán sự phòng bệnh chữa
bệnh |
Vụ phòng bệnh và các phòng
y vụ, các phòng nghiệp vụ y |
43 |
|
|
7050 |
Cán sự vệ sinh |
Vụ Vệ sinh phòng dịch, các
viện vệ sinh phòng dịch |
44 |
|
|
7050 |
Cán sự phòng chống dịch |
- nt - |
45 |
|
|
7050 |
Cán sự y học dân tộc |
Vụ Y học dân tộc, các
phòng y học dân tộc, viện y học dân tộc
|
46 |
|
|
7050 |
Cán sự quản lý dược |
Vụ Dược, Liên hiệp các xí
nghiệp dược Việt Nam, các phòng nghiệp vụ dược |
47 |
|
|
7050 |
Cán sự khoa học kỹ thuật y
dược |
Vụ Khoa học kỹ thuật và
các phòng nghiên cứu khoa học |
48 |
|
|
7050 |
Cán sự thiết bị kỹ thuật y
tế |
Vụ trang thiết bị kỹ thuật
và công trình y tế, Tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế, các phòng
vật tư kỹ thuật thiết bị y tế, công ty trang thiết bị kỹ thuật y tế các
cấp |
49 |
7 |
Cán sự |
7050 |
Cán sự quản lý công trình
y tế |
Vụ Trang Thiết bị kỹ thuật
và công trình y tế cácphòng xây dựng cơ bản
|
50 |
|
|
7050 |
Cán sự lưu trữ tư liệu
quốc tế |
Văn phòng Bộ Y tế, các cơ
sở y tế |
51 |
|
|
7050 |
Cán sự thi đua y tế |
Văn phòng Bộ y tế, các cơ
sở y tế |
52 |
|
|
7050 |
Cán sự quản trị |
Văn phòng Bộ Y tế, các
phòng quản trị |
53 |
|
|
7050 |
Cán sự thanh tra và xét
khiếu tố |
Ban Thanh tra Bộ Y tế và
các Sở Y tế |
54 |
|
|
7050 |
Cán bộ quản lý kỹ thuật
sản xuất và phân phối thuốc |
Liên hiệp các xí nghiệp
Dược Việt Nam, các xí nghiệp dược phẩm
|
55 |
|
|
7050 |
Cán sự vật giá thuốc |
- nt - |
56 |
|
|
7250 |
Cán sự quản lý thị trường
thuốc |
- nt - |
57 |
|
Chuyên viên |
7250 |
Chuyên viên tổ chức thiết
bị bộ máy |
Vụ Tổ chức cán bộ, các
phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế |
58 |
|
|
7254 |
Chuyên viên chính tổ chức
thiết kế bộ máy |
- nt - |
59 |
|
|
7253 |
Chuyên viên cấp cao tổ
chức thiết kế bộ máy |
Vụ Tổ chức cán bộ Bộ Y tế |
60 |
|
|
7190 |
Chuyên viên quản lý cán bộ
y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ, các
phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế |
61 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính quản lý
cán bộ y tế |
- nt -
|
62 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao quản
lý cán bộ y tế |
Vụ Tổ chức cán bộ Bộ Y
tế |
63 |
|
|
7250 |
Chuyên viên tổ chức lao
động y tế |
Vụ Lao động tiền lương,
các phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế
|
64 |
|
|
7253 |
Chuyên viên chính tổ chức
lao động y tế |
- nt - |
65 |
|
|
7253 |
Chuyên viên cấp cao tổ
chức lao động y tế |
Vụ Lao động tiền lương |
66 |
|
|
7180 |
Chuyên viên tiền lương y
tế |
Vụ Lao động tiền lương và
các phòng tổ chức cán bộ các cơ sở y tế
|
67 |
|
|
7184 |
Chuyên viên chính tiền
lương y tế |
- nt - |
68 |
|
Chuyên viên |
7183 |
Chuyên viên cấp cao tiền
lương y tế |
Vụ Lao động tiền
lương |
69 |
|
|
7159 |
Chuyên viên kế hoạch y tế |
Vụ Kế hoạch Bộ Y tế và các
phòng kế hoạch các cơ sở ytế |
70 |
|
|
7154 |
Chuyên viên chính kế hoạch
y tế |
- nt - |
71 |
|
|
7153 |
Chuyên viên cấp cao kế
hoạch y tế |
Vụ Kế hoạch Bộ Y tế |
72 |
|
|
7150 |
Chuyên viên thống kê y tế |
Cơ quan Bộ Y tế và các
phòng thống kê kế hoạch các cơ sở y tế.
|
73 |
|
|
7154 |
Chuyên viên chính thống kê
y tế |
- nt - |
74 |
|
|
7153 |
Chuyên viên cấp cao thống
kê y tế |
Cơ quan Bộ Y tế |
75 |
|
|
7150 |
Chuyên viên kế hoạch động
viên quân sự |
Vụ Kế hoạch Bộ Y tế và các
cơ sở y tế |
76 |
|
|
7160 |
Chuyên viên kế toán y tế |
Vụ Tài chính kế toán và
các phòng tài chính kế toán các cơ sở y tế. |
77 |
|
|
7164 |
Chuyên viên chính kế toán
y tế |
Vụ Tài chính kế toán và
các phòng tài chính kế toán các cơ sở y tế
|
78 |
|
|
7160 |
Chuyên viên tài chính y tế
|
- nt - |
79 |
|
|
7164 |
Chuyên viên chính tài
chính y tế |
Vụ Tài chính kế toán và
các phòng tài chính kế toán |
80 |
|
|
7163 |
Chuyên viên cấp cao tài
chính y tế |
Vụ Tài chính kế toán |
81 |
|
|
7190 |
Chuyên viên bảo vệ sức
khoẻ |
Vụ Bảo vệ sức khoẻ và các
ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ trung cao cấp |
82 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính bảo vệ
sức khoẻ |
- nt - |
83 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao bảo vệ
sức khoẻ |
Vụ Bảo vệ sức khoẻ Bộ Y
tế |
84 |
7 |
Chuyên viên |
7190 |
Chuyên viên hợp tác quốc
tế về y tế |
Vụ Hợp tác quốc tế về y
tế |
85 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính hợp tác
quốc tế về y tế |
- nt - |
86 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao hợp
tác quốc tế về y tế |
- nt - |
87 |
|
|
7190 |
Chuyên viên đào tạo cán bộ
y tế |
Vụ Đào tạo, các phòng đào
tạo, các phòng giáo vụ |
88 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính đào tạo
cán bộ y tế |
- nt - |
89 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao đào
tạo cán bộ y tế |
Vụ Đào tạo Bộ Y tế |
90 |
|
|
7190 |
Chuyên viên phòng bệnh
chữa bệnh |
Vụ Phòng bệnh chữa bệnh,
các phòng nghiệp vụ y, các phòng y vụ |
91 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính phòng
bệnh chữa bệnh |
- nt - |
92 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao phòng
bệnh chữa bệnh |
Vụ phòng bệnh chữa bệnh |
93 |
|
|
7190 |
Chuyên viên vệ sinh |
Vụ Vệ sinh phòng dịch, các
Viện vệ sinh dịch tễ và các trạm vệ sinh phòng dịch |
94 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính vệ sinh |
- nt - |
95 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao vệ
sinh |
Vụ Vệ sinh phòng dịch |
96 |
|
|
7190 |
Chuyên viên phòng chống
dịch |
Vụ Vệ sinh phòng dịch, các
viện vệ sinh dịch tễ |
97 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính phòng
chống dịch |
- nt - |
98 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao phòng
chống dịch |
Vụ Vệ sinh phòng dịch |
99 |
|
|
7190 |
Chuyên viên y học dân tộc |
Vụ Y học dân tộc, các viện
y học dân tộc,các phòng y học |
100 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính y học
dân tộc |
Vụ Y học dân tộc, các viện
y học dân tộc,các phòng y học |
101 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao y học
dân tộc |
Vụ Y học dân tộc |
102 |
|
Chuyên viên |
7190 |
Chuyên viên quản lý dược |
Vụ dược, liên hiệp các xí
nghiệp Dược Việt Nam và các phòng nghiệp vụ dược |
103 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính quản lý
dược |
- nt - |
104 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao quản
lý dược |
Vụ Dược Bộ Y tế |
105 |
|
|
7190 |
Chuyên viên khoa học kỹ
thuật y dược |
Vụ Khoa học kỹ thuật và
các phòng nghiên cứu khoa học kỹ thuật
|
106 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính khoa học
kỹ thuật y dược |
- nt - |
107 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao khoa
học kỹ thuật y dược |
Vụ Khoa học kỹ thuật |
108 |
|
|
7190 |
Chuyên viên quản lý kỹ
thuật sản xuất và phân phối thuốc |
Liên hiệp các xí nghiệp
Dược Việt Nam, Công ty Dược phẩm và dược liệu các cấp, các xí nghiệp dược
phẩm, các xí nghiệp liên hợp dược.
|
109 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính quản lý
kỹ thuật sản xuất và phân phối thuốc |
- nt - |
110 |
|
|
7260 |
Chuyên viên vật giá thuốc |
- nt - |
111 |
|
|
7264 |
Chuyên viên chính vật giá
thuốc |
- nt - |
112 |
|
|
7190 |
Chuyên viên quản lý thị
trường thuốc |
- nt - |
113 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính quản lý
thị trường |
- nt - |
114 |
|
|
7190 |
Chuyên viên thiết bị kỹ
thuật y tế |
Vụ trang thiết bị kỹ thuật
và công trình y tế, Tổng công ty trang thiết bị và công trình y tế, các phòng
vật tư kỹ thuật y tế, công ty trang bị kỹ thuật y tế các cấp và các trạm
trang thiết bị kỹ thuật y tế |
115 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính thiết bị
kỹ thuật y tế |
- nt - |
116 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao thiết |
Vụ trang thiết bị bị kỹ thuật y tế kỹ thuật và công trình y
tế |
117 |
|
|
7190 |
Chuyên viên quản lý công
trình |
Vụ Trang thiết bị kỹ thuật
và công trình y tế, Tổng Công ty trang thiết bị và công trình y tế,Viện trang
thiết bị và công trình y tế |
118 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính quản lý
công trình y tế |
- nt - |
119 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao quản
lý công trình y tế |
Vụ Trang thiết bị kỹ thuật
và công trình y tế |
120 |
|
|
7190 |
Chuyên viên tổng hợp y tế |
Văn phòng Bộ Y tế và các
cơ sở y tế |
121 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính tổng hợp
y tế |
- nt - |
122 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao tổng
hợp y tế |
Văn phòng Bộ Y tế |
123 |
|
|
7190 |
Chuyên viên thi đua y tế |
Văn phòng Bộ Y tế và các
cơ sở y tế |
124 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính thi đua
y tế |
Văn phòng Bộ Y tế |
125 |
|
|
7190 |
Chuyên viên lưu trữ tư
liệu y tế |
- nt - |
126 |
|
|
7190 |
Chuyên viên thanh tra và
xét khiếu tố |
Ban Thanh tra Bộ Y tế và
các cơ sở ytế |
127 |
|
|
7194 |
Chuyên viên chính thanh
tra và xét khiếu tố |
- nt - |
128 |
|
|
7193 |
Chuyên viên cấp cao thanh
tra và xét khiếu tố |
Ban Thanh tra Bộ Y tế |
129 |
|
|
7190 |
Chuyên viên hành chính -
quản trị |
Văn phòng Bộ Y tế, các cơ
sở y tế |
130 |
3 |
|
3020 |
Chuyên viên pháp lý y tế |
Cơ quan Bộ Y tế |
131 |
|
Chuyên viên |
3024 |
Chuyên viên chính pháp lý
y tế |
- nt - |
132 |
|
|
3023 |
Chuyên viên cấp cao pháp
lý y tế |
- nt - |
133 |
|
|
3120 |
Trọng tài viên y tế |
- nt - |
134 |
|
|
3124 |
Trọng tài viên chính y tế |
- nt - |
135 |
|
|
3123 |
Trọng tài viên cấp cao y
tế |
- nt - |
136 |
1 |
Nhân viên |
1050 |
Nhân viên lưu trữ tư liệu
y tế |
Văn phòng Bộ Y tế và các
cơ sở y tế |
137 |
|
|
1060 |
Nhân viên văn thư y tế |
- nt - |
thuộc tính Quyết định 61-LĐTBXH/QĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 61-LĐTBXH/QĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Kỳ Cẩm |
Ngày ban hành: | 03/03/1988 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 61-LĐTBXH/QĐ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây