Quyết định 558/2002/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bằng hiện vật cho người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 558/2002/QĐ-BLĐTBXH

Quyết định 558/2002/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bằng hiện vật cho người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:558/2002/QĐ-BLĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Duy Đồng
Ngày ban hành:10/05/2002Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực:

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 558/2002/QĐ-BLĐTBXH

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
SỐ 558/2002/QĐ/BLĐTBXH NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG
CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG HIỆN VẬT CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
LÀM VIỆC TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC LẠI,
CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI

 

- Căn cứ Nghị định số 15/CP, ngày 02-3-1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang bộ;

- Căn cứ Nghị định số 96/CP, ngày 07-12-1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;

- Căn cứ vào Điều 104 Bộ Luật lao động ngày 23-6-1994; Điều 8 Nghị định số 06/CP ngày 20-1-1995 cuả Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại.

- Căn cứ công văn số 1669/BNN-CS, ngày 8-6-2001 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đề nghị thoả thuận danh mục các nghề được bồi dưỡng bằng hiện vật.

- Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ Y tế tại công văn số 2042/YT-DP ngày 19-3-2002;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Ban hành 177 danh mục nghề, công việc được hưởng chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật trong ngành Nông nhghiệp và phát triển Nông thôn. Trong đó:

Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức IV: 2

Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức III: 7

Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức II: 83

Số nghề và công việc được hưởng bồi dưỡng mức I: 85

(Có Phụ lục kèm theo)

 

Điều 2: Căn cứ vào Quyết định này, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho các đối tượng làm các nghề, công việc quy định tại Điều 1 theo đúng quy định tại Thông tư Liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17-3-1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội - Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại; và gửi cho Bộ Lao động - Thương binh và xã hội và Bộ Y tế để theo dõi.

 

Điều 3: Quyết định này thay thế tất cả các văn bản thỏa thuận về chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho các nghề nguy hiểm, độc hại thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn trước đây.

 

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.


DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐƯỢC HƯỞNG
CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG BẰNG HIỆN VẬT

(Kèm theo Quyết định số 558/2002/QĐ-BLĐTBXH
ngày 10 tháng 5 năm 2002 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội)

 

MỨC IV

Số TT

Chức danh nghề, công việc

Các yếu tố điều kiện
lao động

Mức phân loại điều kiện lao động

Ghi chú

1

Khử trùng, giám sát khử trùng hàng hoá nông sản xuất, nhập khẩu

Tiếp xúc trực tiếp với các loại hoá chất độc Vofatox, diety ete, Benzen, C02, PH3

IV

 

2

Gia công sản xuất thuốc trừ sâu

Tiếp xúc trực tiếp với các hoá chất trừ sâu rất độc, ảnh hưởng sức khoẻ

 

V

 

 

MỨC III

Số TT

Chức danh nghề, công việc

Các yếu tố điều kiện lao động

Mức phân loại điều kiện lao động

Ghi chú

1

Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong lương thực, thức phẩm

Tiếp xúc trực tiếp với các dung môi hoá chất như Benzen, toluen, Aceton và thuốc trừ sâu. Nồng độ hơi khí độc trong không khí tại các phòng xét nghiệp cao hơn tiêu chuẩn cho phép từ 4,2 đến 14 lần. Sử dụng thiết bị chứa nguồn phóng xạ

IV

 

2

Phun chloropicrinne ở các kho lương thực

Tiếp xúc trực tiếp với chloropicrine

IV

 

3

Làm việc trong kho đông lạnh (bảo quản thịt, hải sản và công nhân sửa chữa)

Làm viẹc trong môi trường nhiệt độ (-8 đến -30oC) ồn 98 dbA, độ ẩm cao 97%

IV

 

4

Vận hành cẩu tháp có chiều cao từ trên 50-80m tại các công trình thuỷ lợi

Lao động ngoài trời, công việc nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tư thế dao động gò bó

V

 

5

Sử dụng máy phát sóng siêu cao tần để chụp X quang kiểm tra mối hàn áp lực

nh hưởng sóng siêu cao tần (dải sóng 0,62-6 me ga héc) và môi trường độc hại như công nhân hàn trong thùng kín

IV

 

6

Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc bảng A)

Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất độc

V

 

7

Kiểm dịch thực vật

Tiếp xúc trực tiếp với các hoá chất độc C02, NH3, SH2, PH3 v.v...

IV

 

 

MỨC II

Số TT

Chức danh nghề, công việc

Các yếu tố điều kiện lao động

Mức phân loại điều kiện lao động

Ghi chú

1

Vận hành nồi chiên mì ăn liền

nh hưởng khí C02, 1,45% và C0: 0,017mg/lít, S02: 0,05 mg/lít

IV

 

2

Vận hành buồng sấy bánh phồng tôm

nh hưởng nóng 48-60oC tốc độ gió lớn 2m/gy

IV

 

3

Trữ lạnh bánh phồng tôm

nh hưởng nhiệt độ lạnh 4oC, ẩm 100%

IV

 

4

Làm việc trong hầm men bia (lên men bia, giữ men giống, lọc bia)

nh hưởng khí C02 35% thiếu ánh sáng, nhiệt độ lạnh 4-8oC, ẩm độ 100%, ướt át, tiếng ồn

IV

 

5

Phun thuốc trừ sâu (hoá chất độc bảng B, C) quét thuốc trừ sâu cho các loại cây trồng

Tiếp xúc trực tiếp với các loại hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc

IV

 

6

Phun, ngâm tẩm gỗ phòng chống mối mọt và mục

Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất độc, dễ bị nhiễm độc

V

 

7

Tháo rửa máy li tâm, cọ rửa trong bồn chứa mủ cao su (mủ kem)

Làm việc trong phòng kín, trực tiếp tiếp xúc với khí NH3

IV

 

8

Rửa, cán ép mủ tạp cao su, mủ đông tảng lớn

Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiéng ồn lớn từ 93-104 dbA

IV

 

9

Bới, chọn, rửa mủ tạp cao su

Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA

IV

 

10

Cạo mủ cao su (kể cả công nhân bảo vệ lô cao su

nh hưởng hoá chất NH3 chống đông, mùa khô tốc độ lưu chuyển không khí kém nồng độ khí C02 cao gấp 3 lần TCCP

V

 

11

Chế biến mủ cao su (mủ tờ, mủ kem, mủ crếp, vv...)

Nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếng ồn lớn từ 93-104 dbA

V

 

12

Đốt lò xông (sấy) mủ cao su

Trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ cao 38oC, bụi 2000 hạt/cm3, C02 1-1,1%

IV

 

13

Đóng gói, đóng bao, đóng kiện mủ cao su thành phẩm

nh hưởng nhiệt độ cao khí cao su vừa sấy xong (38oC) hơi khí độc C02, 1,2%, NH3 0,1, 02 mg/lít

IV

 

14

Nạo vét cống ngầm trong các xí nghiệp chế biến nông lâm sản, cao su, cà phê. Xử lý nước thải trong các xí nghiệp thải ra

nh hưởng hơi khí độc của các cống ngầm, ảnh hưởng hơi hoá chất độc khi xử lý nước thải

IV

 

15

Điều khiển máy trộn đổ bê tông; tháo bao xi măng, trộn bê tông thủ công; trộn vữa xi măng, giũ bao xi măng trong các công trường xây dựng và trong các xí nghiệp xây dựng và phát triển nông thôn

Bụi xi măng vượt quá tiêu chuẩn cho phép, ảnh hưởng đến sức khoẻ

IV

 

16

Lái các loại xe bánh xích máy kéo trong khai hoang phục vụ sản xuất nông nghiệp

Bụi nhiều, chịu tác động của rung động mạnh, có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp

IV

 

17

Chăm sóc vận động ngựa đực giống, bò đực giống

Lao động ngoài trời, nguy hiểm lấy tinh bò. Môi trường lao động không thuận lợi phải tiếp xúc với phân rác khi vệ sinh chuồng trại

V

 

18

Chăm sóc ngựa cái hậu bị

Lao động ngoài trời thường xuyên tiếp xúc với phân rác nhiều vi sinh vật gây bệnh

IV

 

19

Theo dõi sinh lý sinh sản và thụ tinh nhân tạo cho ngựa

Lao động ngoài trời. Thường xuyên tiếp xúc với phân rác bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh

IV

 

20

Giết mổ lợn

Môi trường lao động lạnh (19oC), ồn (96 dbA), ẩm ướt, hôi thối, dễ trơn trượt gây tai nạn lao động

IV

 

21

chế biến xương động vật (gồm phân loại, vận chuyển phơi khô và xay nghiền xương thành bột để xuất khẩu)

nh hưởng hơi khí độc H2S và nắng nóng khi phơi xương ngoài trời nắng. Công việc dễ bị nhiễm trùng rất nguy hiểm. Môi trường lao động rất bụi và ồn 97 dbA khi vận hành xay nghiền xương

IV

 

22

Sơ chế lông vũ

Môi trường lao động nhiều buii hữu cơ dễ gây viêm phế quản, chất hữu cơ và vi sinh vật gây bệnh phân huỷ dễ gây bệnh ngoài da

IV

 

23

Thủ kho hoá chất, thuốc trừ sâu, phân hoá học

Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc, bụi độc

IV

 

24

Làm phân chuồng, phân bắc (ủ phân, hót phân, gánh phân, bón phân)

nh hưởng hơi khí độc, dễ bị nhiễm trùng, nhiễm độc

IV

 

25

Giám định cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu

Môi trường lao động rất bụi, bẩn và nóng. Công việc căng thẳng thần kinh

V

 

26

Kiểm nghiệm chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu

Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất trong phòng thí nghiệm như H2S04, HCL, Na0H, các dung môi hữu cơ. Nóng do lò nung, lò sấy, bếp chưng cất v.v...

V

 

27

Thử nếm, cảm quan chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu (số lượng từ 200-400 cốc/ngày)

Thử nếm các mẫu cà phê bằng cách uống trực tiếp vào miệng, dùng vị giác và khứu giác để xác định cà phê xấu hay tốt, do đó chịu tác động của caphein, nấm mốc, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ

V

 

28

Móc cáp, gỡ cáp, cào mía vận hành bàn lùa mía

Lao động ngoài trời. Môi trường lao động nóng, bụi, ồn

IV

 

29

Vận hành máy ép mía (kể cả công nhân sửa chữa bảo hành)

Môi trường lao động nóng 38oC, tiếng ồn 96 db, nặng nhọc, bụi bẩn

IV

 

30

Vận hành các nồi trung hoà, cô đặc đường mía

nh hưởng hoá chất độc, nóng, ồn

IV

 

31

Sửa chữa vệ sinh đường ống, nồi bốc hơi, nồi nấu đường, nồi trung hoà (bảo sung) khi còn nóng

nh hưởng ngột ngạt do phải chui vào trong nồi kín khi đang còn nóng, bẩn, ồn

IV

 

32

Đốt và xông lưu huỳnh (trong sản xuất đường mía)

nh hưởng lưu huỳnh S03 = 0,25 mg/lít và nhiệt độ cao

IV

 

33

Vận hành các nồi nấu và trợ tinh đường mía

nh hưởng nóng 40oC, tiếng ồn gây mệt mỏi thần kinh

IV

 

34

Vận hành máy li tâm, phân mật đường mía

nh hưởng nóng 35oC, rung động mạnh, tiếng ồn lớn 104 dbA

IV

 

35

Vận hành máy lọc đường (lọc ép, lọc túi, lọc chân không)

nh hưởng hơi khí độc C02, S02, H2S, nóng 38oC, độ ẩm 07%

IV

 

36

Vận hành máy tiêu hoà vôi và bơm C02

nh hưởng bụi vôi và khí CO2, hại da tay chân

IV

 

37

Thông bình bốc hơi nồi nấu đường khi còn nóng

nh hưởng nóng ẩm, ngột ngạt nhiệt độ 60oC, độ ẩm 100%

IV

 

38

Sản xuất kẹo gồm (nấu kẹo, cán, cắt kẹo, sàng kẹo)

nh hưởng bụi 30 mg/m3, nóng 42oC, ồn 92 dbA

IV

 

39

Đảo và sấy thóc làm bia

nh hưởng bụi, nóng và khí C02

IV

 

40

Vận hành máy sấy chè

nh hưởng bụi, nóng từ 45 - 49oC, ồn

IV

 

41

Vận hành máy sàng chè

nh hưởng bụi (30-147 mg/m3, ồn , hơi độc C02, từ 2-3,3%

IV

 

42

Sản xuất hương liệu chè và sao chè hương

nh hưởng bụi (569-769 hạt/cm3) hơi khí độc C0 là 0,022 mg/lít. C02 từ 0,3 - 0,9%, mùi hương liệu kích thích niêm mạc mũi

IV

 

43

Đốt lò sấy chè

nh hưởng nóng, bụi C02

IV

 

44

Rang, sấy muối thủ công để làm bột canh

nh hưởng khí C02, CL2, bụi, nóng

IV

 

45

Vận hành lò nấu muối và nấu nước ót

nh hưởng hơi CLo, C02, nóng nhiệt độ 44oC

IV

 

46

Sấy nghiền muối tinh và sản xuất muối iốt

nh hưởng hơi độc HCL và Clo

IV

 

47

Sản xuất ván ép bằng bã mía bao gồm các bước công việc; xúc bã mía, sấy bã, trộn keo, nấu keo, ép ván, cưa bào ván

nh hưởng hơi keo dán, nóng, ồn, bụi bã mía

IV

 

48

Sản xuất nha công nghiệp bao gồm: đổ bột mì vào thùng, hồ hoá, dịch hoá, đường hoá, tẩy màu, lọc, trao đổi ion, cô đặc, bơm, xử lý nước

nh hưởng nóng, ẩm, ồn, hơi a xít, than hoạt, v.v...

IV

 

49

Khoan phá đá, nổ mìn xây dựng các công trình thuỷ lợi

Làm việc ngoài trời, chịu rung động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi phá đã. Công việc tiến hành trong các vùng sâu, vùng xa

V

 

50

Khoan phụt bê tông gia cố công trình thuỷ lợi và đê, kè, cống bằng máy nén khí cầm tay

Làm việc ngoài trời, chịu rung động của máy khoan, công việc nặng nhọc khi trộn bê tông, bụi, ồn

IV

 

51

Điều khiển máy san ủi đất đá trong các công trình xây dựng thuỷ lợi có công suất 180 - 300 CV.

Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng rung, ồn, bụi

IV

 

52

Công nhân vận hành máy đầm chân cừu từ 10-20 tấn tại các công trình thuỷ lợi

Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng rung, ồn , bụi nhiều

IV

 

53

Công nhân vận hành máy búa đóng cọc tại các công trình thuỷ lợi

Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng rung, ồn,

IV

 

54

Vận hành máy cạp bánh lốp công suất 320 CV và cạp bánh xích công suất 220 CV

Luôn phải đi lưu động, tập trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý

IV

 

55

Lái xe trọng tải > 60 tấn của các công trình thuỷ lợi

Luôn phải đi lưu động. Tập trung quan sát cao căng thẳng thần kinh tâm lý

IV

 

56

Vận hành cẩu bánh lốp có trọng tải từ 15-65 tấn trên các công trình thuỷ lợi

Công việc căng thẳng thần kinh chịu ảnh hưởng của ồn rung, bụi

IV

 

57

Vận hành cẩu tháp chiều cao = 30 – 50 mét

Công việc nguy hiểm và căng thẳng thần kinh. Tư thế lao động gò bó

IV

 

58

Công nhân pha bổ đá hộc và công nhân vận hành máy nghiền đá

Lao động ngoài trời, nguy hiểm ảnh hưởng bụi Si02 nóng độ cao, ồn

IV

 

59

Thuỷ thủ, thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ điện, thợ máy tầu công trình thuỷ lợi

Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động, chịu tác động của nóng, rung, và tiếng ồn lớn

IV

 

60

Thợ mộc, nề, sắt, bê tông, thợ hàn tại các công trình thuỷ lợi

Lao động ngoài trời, công việc nguy hiểm, lúc phải làm việc dưới sâu khi làm mong, lúc phải làm việc trên cao để xây dựng các công trình thuỷ lợi

IV

 

61

Vận hành máy đào KOBE đào, cậy đá tại các công trình thuỷ lợi

Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của rung ổn, căng thẳng thần kinh

IV

 

62

Điều tra, dự tính, dự báo bảo vệ thực vật

Thường xuyên đi điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh ngoài đồng ruộng, trên các loại cây trồng, làm việc ngoài trời, và trực tiếp tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật

 

IV

 

63

Bốc dỡ, cấp phát thuốc trừ sâu

Chịu ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất độc

IV

 

64

Công nhân sửa chữa các loại xe máy thi công trên công trường xây dựng thuỷ lợi

Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với dầu mỡ, bẩn và độc hại khi phải sửa chữa dưới gầm xe và chui vào trong máy

IV

 

65

Phòng và phun thuốc trừ sâu bệnh hại rừng

Làm việc ngoài trời, vùng triền núi dốc 30-45o, leo lên cây bắt sâu bọ, đeo máy phun thuốc trừ sâu nặng 8-10 kg, E = 1896 Kcal/ca

IV

 

66

Chặt hạ gỗ bằng cơ giới

Mạch: 103 lần/phút

ồn: 98 dbA

Rung: 3,816 cm/s

E = 2533 kcal/ca

V

 

67

Sản xuất cót ép ván

To: 34 – 40oC

W = 62%

Tốc độ gió: 0,4 m/s

Phenol: 0,052 – 0,069 mg/lít

Phocmandehyt: 0,68 – 0,051 mg/lít

E = 1812 Kcal/ca

Mạch: 88 lần/phút

 

IV

 

68

Chế biến nhựa thông

To = 35oC

W = 62%

Gió: 0,4 m/s

Tình dầu thông 4,86 mg/lít

Phenol: 0,72 – 0,79 mg/lít

Phocmandehyt: 0,068 mg/lít

n 98 – 130 dbA

Bụi gỗ 212 mg/m3

Mạch: 92 lần/phút

V

 

69

Sản xuất ván sợi gỗ, ván ép

To = 34oC

W = 68%

Gió: 0,4 m/s

Phenol 0,72 – 0,79 mg/l

Phocmandehyt 0,068 mg/l

n 98 – 130 dbA

Bụi gỗ 212 mg/m3

Mạch 92 lần/phút

 

IV

 

70

Nấu keo phenol và ure foóc

To = 35oC

W = 63%

Gió: 0,5 m/s

Phocmandehyt 0,065 – 0,07 mg/l

E = 2231,5 Kal/ca

Mạch 98 lần/phút

 

 

 

71

Lái xe vận tải chở gỗ chuyên dùng đường lâm nghiệp, trọng tải > 10 tấn từ bãi 1, bãi 2 ra

To = 34oC

W = 72%

Gió: 0,6 m/s

Rung: 2,17 - 2,9 cm/s

Mạch 103 lần/phút

Luôn bị rắn rết, vắt muỗi sốt rét đe doạ

 

V

 

72

Nuôi cấy giống nấm trong phòng kín

To = 28oC

W = 71%

CO: 0,18 mg/l

Gió 0 m/s

CO: 5,2%

Fomol: 0,01 mg/l

Mạch 91 lần/phút

 

IV

 

73

Sản xuất thuốc chống mối mọt

To = 27 – 29oC

W = 52% - gió 0 m/s

Bột bụi tan + asen 303,6 mg/m3

Asen thăng hoa 0,0165 mg/l

E = 1883 Kcal/ca

V

 

74

Chế biến cánh kiến đỏ

To = 34oC – 36oC

W = 75%

Gió: 0,4 m/s

n 102 – 105 dbA

Bụi 220 mg/m3

E = 1876 Kcal/ca

Mạch 89 lần/phút

 

IV

 

75

Vận hành lò hơi (đốt bằng than, dầu, tráu, bã mía)

Nóng, ồn và rất bụi

IV

 

76

Vận hành máy lạnh, máy nén khí ở các nhà máy đông lạnh, nhà máy nước đá (kể cả công nhân sửa chữa)

Chịu tác động của môi trường nóng, ồn 95 dbA, hơi độc amcniac cao vượt TCCP (411 mg/m3)

IV

 

77

Phun cát, tẩy rỉ, dán lót cao su chống rỉ trong các nồi, đường ống và thiết bị

nh hưởng bụi nhiều, bẩn, ồn, hơi a xít

IV

 

78

Lắp cấu kiện trên cao

Lao động ngoài trời, công việc nguy hiểm căng thẳng thần kinh dễ mệt mỏi gây tai nạn. Từ thế lao động gò bó

V

 

79

Nhiệt luyện kim loại

Lao động nặng nhọc, nóng do nhiệt độ lò luyện, là 1.400oC, ảnh hưởng bức xạ nhiệt, khí độc

IV

 

80

Cán luyện cao su

Lao động nặng nhọc, nóng, bụi và hơi cao su cùng các phụ gia, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ

IV

 

81

Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

Công việc chủ yếu ở ngoài trời. Trực tiếp phun thuốc và giám sát chất lượng thuốc từ sâu và tác dụng của thuốc trừ sâu đối với sâu bệnh sau khi phun thuốc ngoài đồng ruộng. Thường xuyên tiếp xúc với thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc diệt chuột

IV

 

82

Vận chuyển các loại hoá chất trừ sâu bằng ôtô, thuyền, xe cải tiến v.v...

Trực tiếp tiếp xúc với các loại hóa chất độc, ảnh hưởng sức khoẻ

IV

 

83

Phun thuốc muỗi, đánh bả chuột, mối tại các kho, cửa hàng lương thực thực phẩm

Tiếp xúc hoá chất độc

IV

 

 

MỨC I

Số TT

Chức danh nghề,
công việc

Các yếu tố điều kiện
lao động

Mức phân loại điều kiện lao động

Ghi chú

1

Trộn, xay, rây, dập viên các loại hoá chất, kháng sinh làm thuốc thú y

Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất để sản xuất thuốc thú y - môi trường lao động nóng, bụi, ồn

IV

 

2

Pha chế, đóng ống các loại hoá chất độc bảng A, B

Làm việc trong buồng kín, vô trùng, thiếu không khí, tiếp xúc hoá chất độc

IV

 

3

Làm keo phèn sản xuất thuốc thú y

Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất, luôn bị ướt trong suốt ca làm việc

IV

 

4

Làm việc trong phòng hoá môi trường sản xuất thuốc thú y

Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất, làm việc trong buồng kín ở nhiệt độ cao 54oC, nóng độc

IV

 

5

Sản xuất văc xin, lepto chế thuốc thú y

Trực tiếp tiếp xúc các loại vi trùng làm việc trong buồng kín thiếu không khí

 

 

6

Đóng bao thành phẩm các loại phốt phát, apatít, phân lân

Bụi nhiều, độc hại ảnh hưởng đến sức khoẻ

IV

 

7

Đứng máy nghiền thức ăn tinh cho gia súc và máy nghiền vi lượng

Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất, vỏ sò, bã mắm cá hôi thối, bụi nhiều ảnh hưởng sức khoẻ

IV

 

8

Xử lý súc vật tiêm truyền vi trùng lao, dại v.v... và nuôi các loại vi trùng. Kể cả chữa bệnh cho gia súc khi thử nghiệm thuốc

Trực tiếp tiếp xúc với các loại vi trùng tiêm cho súc vật, tắm rửa cho gia súc ốm, hôi thối, dễ lây bệnh sang người

IV

 

9

Giải phẫu vi thể, đại thể

Mổ xác súc vật chết vì các lệnh lao, dại v.v... dễ lây sang người

IV

 

10

Chẩn đoán thú y, sản xuất huyết thanh, nuôi cấy các loại vi trùng

Làm việc trong môi trường kín, thiếu không khí, trực tiếp các loại vi trùng dễ lây sang người

IV

 

11

Sản xuất thuốc thú y bộ phận môi trường nhỏ và kiểm nghiệm thuốc thú y

Làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, ảnh hưởng mùi các loại hoá chất

IV

 

12

Sản xuất thuốc thú y (bộ phận ký sinh trùng)

Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất độc khi sản xuất thuốc, ảnh hưởng sức khoẻ

IV

 

13

Ra vào lò sấy, cô đặc các loại hoá chất MgS04, Na2S04, ZnCl2, v.v... làm thuốc thú y

nh hưởng nhiệt độ cao của lò sấy và hơi khí độc của các hoá chất

IV

 

14

Sản xuất siro máu bò để làm thuốc thú y

Làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, ảnh hưởng các hoá chất độc

IV

 

15

Hấp các loại thuốc kháng sinh, thuốc tiêm, phủ tạng súc vật

nh hưởng nhiệt độ cao, nóng, hôi thối mùi phủ tạng súc vật

IV

 

16

Pha chế các loại rượu thuốc

nh hưởng nóng và hơi cồn

IV

 

17

Sản xuất đông khô vac xin

Làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, trực tiếp các loại vi trùng

IV

 

18

Phân tích đông y dược làm thuốc thú y

Tiếp xúc các loại hoá chất, ảnh hưởng hơi độc

IV

 

19

Sản xuất môi trường thịt, gan, tuỷ, dạ dày v.v... súc vật làm thuốc thú y

Môi trường làm việc ướt át, suốt ca làm việc, hôi tanh ảnh hưởng sức khoẻ

IV

 

20

Vận hành lò hấp tiêu độc, diệt vi trùng

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, xử lý các loại vi trùng độc dễ ảnh hưởng tới sức khoẻ

IV

 

21

Rửa chai lọ bằng a xít, hàn ống tiêm

Môi trường làm việc ướt át, ảnh hưởng hơi khí độc C02, nóng

IV

 

22

Ngâm tiêu bản bằng phoóc môn

nh hưởng hơi khí độc

IV

 

23

Phân tích hoá vô cơ, hữu cơ và thủ kho các loại hoá chất

nh hưởng các loại hơi khí độc trong phòng phân tích NaOH, HCL, H2SO4 các dung môi khác

IV

 

24

Phân tích nông hoá thổ nhưỡng, phân tích đột biến di truyền các loại giống cây trồng, phân tích sinh lý, sinh hoá cây trồng

nh hưởng các loại hoá chất, a-xít độc

IV

 

25

Chọn gà trống, mái, lúc gà mới nở

Trực tiếp tiếp xúc với nguồn ánh sáng cao 5000 lux, nóng bức, bụi lông vũ nhiều, lao động căng thẳng, ảnh hưởng thần kinh và sức khoẻ

IV

 

26

Chăn nuôi lợn, gà, vịt, dê, thỏ (trại chăn nuôi tập trung) và phòng trừ bệnh cho gia súc gia cầm có định mức tiêu chuẩn kỹ thuật

Chăm sóc, quét dọn chuồng trại luôn hôi thối, bẩn, ảnh hưởng đến sức khoẻ

IV

 

27

p gà, vịt có định mức tiêu chuẩn kỹ thuật

Nóng bức, ảnh hưởng hoá chất khi xử lý trứng, nhà ấp, bụi lông vũ hôi tanh

IV

 

28

Làm giống trứng tằm khi bắt ngài cho đẻ

Bụi phân tằm nhiều, hôi thối và bẩn, dễ bị dị ứng

IV

 

29

Xử lý sát trùng nhà tằm, trứng tằm bằng a xít 16%

Trực tiếp tiếp xúc với các loại hoá chất để sát trùng, ảnh hưởng hơi khí độc

IV

 

30

Ươm tơ bằng máy và thủ công

Môi trường làm việc ướt át, nóng bức, trực tiếp nhiệt độ cao 40-45oC, mùi hôi do các chất hữu cơ phân huỷ (nhộng chết) dễ bị nấm gây mẩn ngứa

IV

 

31

Guồng tơ và sấy tơ bằng máy

Trực tiếp làm việc tại nơi có nhiệt độ cao trên 45oC, tập trung tư tưởng cao, căng thẳng thần kinh tâm lý do phải theo dõi những sợi tơ rất mảnh

 

 

32

Quấy bùn, phân dưới ao cho cá ăn và kéo lưới bắt cá giống

Lội xuống ao, hố nước bẩn, hôi thối, dễ bị nhiễm trùng, ảnh hưởng sức khoẻ

IV

 

33

Cất nấu dầu trẩu

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, nóng, ẩm, hơi dầu, ảnh hưởng sức khoẻ

IV

 

34

Thái, sấy, phơi ớt

Chịu ảnh hưởng của nóng, hơi cay của ớt, nồng nặc, kích thích niêm mạc mũi, họng, khó thở ảnh hưởng sức khoẻ

IV

 

35

Sản xuất nấm giống, hấp nấm giống để ủ men rượu cất cồn 90o

Chịu ảnh hưởng của nóng, ẩm, ảnh hưởng hoá chất sát trùng và hơi cồn

IV

 

36

Giao nhận các loại phân hoá học (kể cả đóng gói, bốc xếp)

Trực tiếp giao nhận các loại phân hoá học trong nhà máy, bụi nhiều ảnh hưởng đến sức khoẻ

IV

 

37

Đóng gói, bốc vác, giặt giũ bao bì các loại phân hoá học tại các kho, bến cảng

Nặng nhọc, bụi nhiều (khi giũ bao), bẩn ướt (lúc giặt) phải tiếp xúc với các loại phân hoá học ăn mòn da tay, chân

IV

 

38

Lái các loại xe ô tô có trọng tải từ 7 tấn trở lên

Bụi nhiều, ảnh hưởng rung động mạnh

IV

 

39

Mài rửa bản kẽm in bản đồ, in chụp selen (trong các nhà máy in nông nghiệp)

Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất ảnh hưởng sức khoẻ

IV

 

40

Chụp ảnh ướt bản đồ, chế bản chụp rửa phim (trong các nhà máy in nông nghiệp)

Làm việc trong buồng tối, Trực tiếp tiếp xúc các loại hoá chất , ảnh hưởng sức khoẻ

IV

 

41

Chế biến phân vi sinh (gồm phơi, ủ, tưới nước, sấy, trộn, đóng bao)

Công việc ngoài trời, môi trường lao động ẩm, ảnh hưởng hơi bùn than, bụi nhiều 25 mg/m3

IV

 

42

Làm việc trong nhà lạnh giữ giống cây trồng, bảo quản rau, quả v.v...

nh hưởng hơi lạnh, khí C02, do cây và quả thải ra, lao động thủ công nặng nhọc

IV

 

43

Xử lý bột để sản xuất đường gluco (ngâm vớt, sàng rửa bột, ly tâm, vắt khô)

nh hưởng mùi hôi thối, ướt át, tiếng ồn, nước bột chua hại da tay, chân

IV

 

44

Vận hành các nồi đường hoá, trung hoà, tẩy màu đường gluco

nh hưởng hơi a xít HCL và xút NaOH, bụi than hoạt tính từ 32-38 mg/m3, nóng, ẩm

IV

 

45

Vận thành thùng kết tinh, máy ly tâm, sấy sàng và đóng gói đường gluco bột ở trong phòng kín

nh hưởng hoá chát sát trùng nhiệt độ thấp (8-12oC) tiềng ồn, nóng, ẩm

IV

 

46

Vận hành máy sàng rửa, tách keo bột mì

Ướt át hại da tay chân, rung ồn

IV

 

47

Vận hành máy sản xuất giấy bột gạo để gói kẹo

nh hưởng nóng 45oC, ẩm 94%, chuyển động không khí 0 m/gy.

IV

 

48

Cân, trộn, nghiền bột và thuốc nở làm bánh

nh hưởng bụi bột và hơi NH3 0,025 mg/lít

IV

 

49

Vận hành máy xấy bánh bích quy và bánh kem xốp

nh hưởng khí CO và CO2, dầu mỡ, nhiệt độ cao 42oC

IV

 

50

Vận hành máy sát vỏ, sàng vỏ, nghiền hạt, nấu, sấy, phun bột sữa đậu nành

nh hưởng bụi, nóng 48oC, ẩm, tiếng ồn lớn 92 dbA

IV

 

51

Xúc bã mía, gom trộn bã mía ở các nhà máy đường

nh hưởng bụi bã mía, lao động thủ công nặng nhọc, làm việc ngoài trời

IV

 

52

Vận hành nồi nấu dung dịch và thanh trùng hộp

nh hưởng nóng 36o5, độ ẩm 100%

IV

 

53

Làm việc trong kho chứa tỏi, ớt, xuất khẩu

nh hưởng nóng, hơi CO2 5%, các chất kích thích bốc hơi từ tỏi ớt gây khó chịu

IV

 

54

Vận hành máy héo, hấp chè búp tươi

nh hưởng ẩm ướt nóng và mùi ngái của chè

IV

 

55

Xay, rửa, vớt và ly tâm vắt khô muối

Làm việc trong môi trường ướt át, tiếp xúc trực tiếp với hơi Cl2, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn lớn

IV

 

56

Sàng lọc bột, trộn bột, hấp v.v... để làm bánh phồng tôm

Bụi bột, ướt át, nóng, tiếng ồn lớn

IV

 

57

Trộn bột mì, nhúng nước lèo (nước dùng) làm mì ăn liền

Bụi, ẩm thấp, nóng, ồn 96 dbA, nhiệt độ cao = 33oC, bụi 1000 hạt/cm3, CO2 = 1,45%.

IV

 

58

Trộn và đóng gói bột nêm, bột canh, nấu satế

Môi trường làm việc nóng, ảnh hưởng mùi gia vị, tỏi, ớt, satế

IV

 

59

Sản xuất cà phê hoà tan (rang, xay, trích ly, sấy phun)

nh hưởng bụi, nóng, ẩm, ồn

IV

 

60

Vận hành máy dập nút chai bia, nước ngọt

nh hưởng bụi, kim loại, chấn động mạnh, tiếng ồn lớn 94-100 dbA

IV

 

61

Vận hành nồi nấu bia và nấu hoa huplông

nh hưởng nóng 33oC, ẩm ướt

IV

 

62

Vận hành máy xay xát thóc, lúa (gồm các công đoạn đổ thóc lúa vào hộc, xay xát, sàng, đóng bao, v.v...)

Tiếng ồn, rung chuyển và bụi quá tiêu chuẩn

IV

 

63

Sản xuất bột mì (gồm hút lúa, vận chuyển, bốc xếp, đổ bao lúa mì, sàng, ủ, nghiền bột, cám v.v...) kể cả công nhân sửa chữa

Nặng nhọc khi vận chuyển bốc xếp, nhiệt độ = 34oC, độ ẩm 75%, C02 từ 2,8 - 3,7%. Bụi 34 mg/m3, ồn 95 dbA

IV

 

64

Chế biến gạo xuất khẩu (gồm: sàng sẩy, phân loại, đánh bóng, đóng bao, xay xát v.v...)

Tiếng ồn vượt TCCP (96dbA) bụi nhiều 18-26 mg/m3, khi vận hành máy phải mang vác di chuyển nhiều, vất vả, nặng nhọc

IV

 

65

Chế biến sắn, phơi sắn lát, khoai, ngô, mì sợi v.v...

Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, bụi v.v...

IV

 

66

Công nhân dệt bao PP, bao đay dựng lương thực (gồm các công đoạn đùn ép hạt PP, xử lý phế liệu PP, PE, cắt dán thành túi, v.v...

Bụi, nóng, hơi hoá chất

IV

 

67

Hoá nghiệm, kiểm nghiệm các công trình nghiên cứu, thử nghiệm của các Viện nghiên cứu có sử dụng hoá chất độc

Tiếp xúc với các loại hoá chất độc H2SO4, HCl, NaOH các dung môi hữu

IV

 

68

Sản xuất giấy Kraft và thùng giấy bao gói mì ăn liền, bánh, kẹo v.v...

Bụi, nóng, do máy ép hạt nhựa và máy tạo sóng làm thùng catông

IV

 

69

Lái xe trọng tải từ 20 tấn đến dưới 60 tấn

Thường xuyên lưu động trong các công trình thuỷ lợi, căng thẳng thần kinh dễ gây mệt mỏi, ảnh hưởng nóng, bụi và rung

IV

 

70

Thí nghiệm hiện trường, trắc đạc hiện trường để xây dựng các công trình thuỷ lợi

Làm việc ngoài trời công việc thủ công lưu động theo các công trình ở các vùng núi sâu, xa khu dân cư

IV

 

71

Vận hành cẩu tháp chiều cao dưới 30mét

Làm việc ngoài trời, công việc vất vả nguy hiểm, tư thế lao động gò bó

IV

 

72

Công nhân quản lý đê điều

Công việc nguy hiểm do phải mang vác dụng cụ và xử lý những trường hợp khẩn cấp

IV

 

73

Vận hành máy sàng phân loại hạt điều, chao dầu hạt điều và tách vỏ hạt điều thủ công

Công việc chịu ảnh hưởng của nóng, bụi, tiếng ồn lớn. Tư thế lao động gò bó, dầu hạt điều gây ngứa rất khó chịu

IV

 

74

Nhân viên y tế (bộ phận phòng dịch)

Công việc có nhiều nguy cơ bị lây nhiễm khi tiếp xúc với bệnh nhân và vào ổ dịch để làm nhiệm vụ

IV

 

75

Vệ sinh xí nghiệp, cơ quan

nh hưởng bụi bẩn, hơi khí độc dễ nhiễm trùng khi dọn hố xí, cống rãnh v.v...

IV

 

76

Điều khiển máy đột dập, máy búa từ 150 kg - 450 kg hoặc rèn búa tay từ 3 bễ trở lên

nh hưởng bụi kim loại, rung chuyển và tiếng ồn

IV

 

77

Lái các loại xe xúc, xe nâng hàng trong các kho gạo, đường, cà phê, muối, phân hoá học, cao su, v.v...

Công việc chịu ảnh hưởng nóng, rung, ồn

IV

 

78

Hình thành lốp ôtô, máy kéo nông nghiệp

Môi trường làm việc độc hại, nóng bụi

IV

 

79

Phân phối, cân đong hoá chất trong sản xuất lốp cao su ôtô, máy kéo nông nghiệp

nh hưởng hơi khí độc của các hoá chất phụ gia, công việc nặng nhọc và bụi khi phân phối hoá chất Benzen, toluen, v.v...

IV

 

80

Lưu hoá, hình thành bốc dỡ lốp cao su ôtô, máy kéo

Thường xuyên tiếp xúc của các chất xúc tiến, phòng lão hoá và các hoá chất benzen, toluen, v.v..

IV

 

81

Làm sạch nồi hơi và các đường ống khí đốt lò hơi

Công việc thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, nóng, bụi

IV

 

82

Công nhân xây lát đá thuỷ lợi (kể cả làm rồng đá ngăn lũ)

Lao động ngoài trời độc hại, Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, nóng, bụi

IV

 

83

Điều tra, đo đạc, quy hoạch rừng

Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lưu động, treo đèo lội suối 15-20 km/ngày mang vác nặng 5-10 kg, muỗi vắt cắn hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E = 2421 Kcal/ca; Mạch: 104 lần/phút

IV

 

84

Trồng rừng vùng núi cao

Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng nắng mưa, giá rét, ở trên các triền đồi núi cao dốc 45o, tư thế làm việc phải cúi khom và cúi gập thân mình hay bị sốt rét ác tính và thú dữ đe doạ E = 2575 Kcal/ca; Mạch: 101 lần/phút

IV

 

85

Chặt hạ gỗ thủ công, cưa xẻ gỗ tại cội bằng thủ công, lăn, gom, bốc xếp gỗ bằng thủ công

Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng nóng, mưa rét, làm việc trên triền núi cao dốc 50-70o, cúi gập thân người 60-110o. Sốt rét, vắt, rắn độc, ác thú luôn đe doạ E = 2407 Kcal/ca; Mạch: 125 lần/phút

V

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi