Quyết định 481/2002/QĐ-TCBĐ của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 481/2002/QĐ-TCBĐ

Quyết định 481/2002/QĐ-TCBĐ của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
Cơ quan ban hành: Tổng cục Bưu điệnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:481/2002/QĐ-TCBĐNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai Liêm Trực
Ngày ban hành:13/06/2002Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực:

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 481/2002/QĐ-TCBĐ

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 481/2002/QĐ-TCBĐ DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 481/2002/QĐ-TCBĐ
NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI (X25)

 

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN

 

Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;

Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và viễn thông;

Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;

Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thi hành Nghị định số 109/CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;

Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 26/GCTT-HĐQT ngày 8/3/2002 về việc giảm cước dịch vụ X25 và Frame Relay;

Theo đề nghị của vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Nay ban hành bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25), có bảng cước kèm theo;

 

Điều 2. Các mức cước quy định tại Điều 1 chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2002, thay thế Quyết định số 471/1999/QĐ-TCBĐ ngày 16/7/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc điều chỉnh cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói.

 

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện; Tổng giám đốc Tổng Công ty bưu chính - Viễn thông Việt Nam, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU
CHUYỂN MẠCH GÓI (X25)

Ban hành kèm theo quyết định số 481/2002/QĐ-TCBĐ
ngày 13/6/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện

 

I- CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU (TSL)
CHUYỂN MẠCH GÓI (X25) TRONG NƯỚC

 

1- Bảng cước dịch vụ:

 

Danh mục cước
dịch vụ

Truy nhập gián tiếp tốc độ đến 28,8 Kb/s

Truy nhập trực tiếp

 

 

Liên tỉnh

Nội tỉnh

 

 

Tốc độ đến 28,8 Kb/s

Tốc độ từ 28,8 đến 64 Kb/s

Tốc độ từ 64đến 128 Kb/s

Tốc độ đến 28,8 Kb/s

Tốc độ từ 28,8 đến 64 Kb/s

Tốc độ từ 128 Kb/s

1.1 Cước cài đặt*

400.000

3.000.000

3.000.000

4.800.000

3.000.000

3.000.000

4.800.000

1.2. Cước thuê cổng**

40.000

1.400.000

2.000.000

3.200.000

-

-

-

1.3. Cước thông tin

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1. Cước thông tin TSL nội vùng

400đ/ phút

9đ/KB

9đ/KB

9đ/KB

-

-

-

1.3.2. Cước thông tin TSL cận vùng

500 đ/ phút

11đ/KB

11đ/KB

11đ/KB

-

-

-

1.3.3. Cước thông tin TSL cách vùng

600đ/ phút

14đ/KB

14đ/KB

14đ/KB

-

-

-

1.4 Cước khoán TSL (đi cổng/tháng)

-

-

-

-

742.000

1060.000

1696.000

 

* Đối với truy nhập gián tiếp, đơn vị tính là đ/lần/thuê bao; đối với truy nhập trực tiếp, đơn vị tính là đ/lần/cổng.

** Đối với truy nhập gián tiếp, đơn vị tính là đ/thuê bao/tháng; đối với truy nhập trực tiếp đơn vị tính là đ/cổng/tháng.

2- Vùng cước dịch vụ chuyển mạch gói trong nước:

Cận vùng: truyền số liệu từ vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại hoặc từ vùng 2 đến vùng 3 và ngược lại.

Cách vùng: truyền số liệu từ vùng 1 đến vùng 2 và ngược lại.

Vùng 1: Bao gồm các tỉnh, thành phố phía Bắc đến tỉnh Quảng Bình.

Vùng 3. Bao gồm các tỉnh, thành phố từ Quảng Trị đến tỉnh Khánh Hoà và tỉnh Đắc Lắc.

Vùng 2: Các tỉnh, thành phố còn lại.

 

II- CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI QUỐC TẾ

 

1. Cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói quốc tế sử dụng mạng VIETPAC

1.1. Truy nhập gián tiếp

Cước thông tin: 0,84 USD/phút.

1.2. Truy nhập trực tiếp:

1.2.1. Cước thuê cổng:

- Tốc độ tới 28,8 Kb/s: 360 USD/cổng/tháng.

- Tốc độ từ trên 28,8 đến 64 Kb/s: 720 USD/cổng/tháng.

1.2.2. Cước thông tin: 0,136 USD/Kb hoặc 0,088 USD/10 segment.

2. Cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói quốc tế truy nhập trực tiếp sử dụng mạng X25 toàn cầu.

2.1. Cước dịch vụ điểm nối điểm

Khách hàng được lựa chọn một trong 2 hình thức tính cước như tại điểm 2.1.1, 2.1.2 như sau:

2.1.1. Cước khoán trọn gói (không giới hạn khối lượng tin trao đổi, đã bao gồm cước thuê cổng ở hai đầu).

 

Đơn vị tính: USD/tháng

Từ Việt Nam tới

Tốc độ

9,6Kb/s

Tốc độ

14,4Kb/s

Tốc độ

19,2Kb/s

Tốc độ

56/64Kb/s

Bắc Mỹ

Châu Âu

Châu Á - Thái Bình Dương

Nga, n Độ, Trung Đông và Châu Phi

Châu Mỹ La Tinh và Caribean

3.231

3.500

2.516

4.484

 

4.305

3.771

4.046

3.127

4.873

 

4.827

3.973

4.286

3.391

5.136

 

5.002

4.918

4.918

4.083

5.837

 

6.213

 

2.12. Cước dịch vụ điểm nối điểm tính theo mức tối đa và tối thiểu (chưa bao gồm cước thuê cổng hai đầu)

- Tốc độ 9,6 Kb/s

 

Từ Việt Nam tới

Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng)

Đơn giá cước thông tin (USD/Kb)

Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng)

Bắc Mỹ

Châu Âu

Châu Á - Thái Bình Dương

Nga, n Độ, Trung Đông và Châu Phi

Châu Mỹ La Tinh và Caribean

1.343

896

896

896

 

896

0,07

0,10

0,07

0,10

 

0,11

3.842

3.266

2.059

4.322

 

4.117

 

 

 

- Tốc độ 14,4 Kb/s

Từ Việt Nam tới

Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng)

Đơn giá cước thông tin (USD/Kb)

Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng)

Bắc Mỹ

Châu Âu

Châu Á - Thái Bình Dương

Nga, n Độ, Trung Đông và Châu Phi

Châu Mỹ La Tinh và Caribean

1.343

919

919

919

 

919

0,07

0,10

0,07

0,10

 

0,11

3.842

3.698

2.641

4.648

 

4.596

 

- Tốc độ 19,2 Kb/s

Từ Việt Nam tới

Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng)

Đơn giá cước thông tin (USD/Kb)

Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng)

Bắc Mỹ

Châu Âu

Châu Á - Thái Bình Dương

Nga, n Độ, Trung Đông và Châu Phi

Châu Mỹ La Tinh và Caribean

1.343

1.343

1.343

1.343

 

1.343

0,07

0,10

0,07

0,10

 

0,11

3.842

3.848

2.837

4.833

 

4.680

 

Tốc độ (56/64) Kb/s

Từ Việt Nam tới

Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng)

Đơn giá cước thông tin (USD/Kb)

Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng)

Bắc Mỹ

Châu Âu

Châu Á - Thái Bình Dương

Nga, n Độ, Trung Đông và Châu Phi

Châu Mỹ La Tinh và Caribean

1.343

1.343

1.343

1.343

 

1.343

0,07

0,10

0,07

0,10

 

0,11

3.842

3.848

2.923

4.928

 

5.329

 

- Cước thuê cổng phía Việt Nam được áp dụng theo mức quy định tại điểm 1.2.1 nêu trên.

- Cước thông tin được tính bằng tích số giữa đơn giá cước thông tin và với tổng lưu lượng truyền trong tháng. Cước thông tin khách hàng thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ hàng tháng tuỳ thuộc vào các trường hợp như sau:

+ Nếu cước thông tin trong tháng nhỏ hơn mức cước thông tin tối thiểu, khách hàng thanh toán theo mức cước thông tin tối thiểu.

+ Nếu cước thông tin trong tháng lớn hơn mức cước thông tin tối đa, khách hàng thanh toán theo mức cước thông tin tối đa.

+ Các trường hợp còn lại khách hàng thanh toán theo cước thông tin tính được hàng tháng theo thực tế sử dụng.

2.2. Cước dịch vụ điểm nối đa điểm.

2.2.1. Dịch vụ mạng hình nhện qua Hub tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng và cước lưu lượng).

Đơn vị tính: USD/tháng

 

Tốc độ

9,6Kb/s

Tốc độ

14,4Kb/s

Tốc độ

19,2Kb/s

Tốc độ

56/64Kb/s

Mạng hình nhện trong khu vực

3.009

3.303

3.596

4.454

Mạng hình nhện toàn cầu

3.498

3.890

4.379

5.433

 

2.2.2. Dịch vụ mạng hình sao:

2.2.2.1. Cước cho máy nhánh của dịch vụ X25 đặt tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng và cước lưu lượng).

Đơn vị tính: USD/tháng

Từ Việt Nam tới

Tốc độ

9,6Kb/s

Tốc độ

14,4Kb/s

Tốc độ

19,2Kb/s

Tốc độ

56/64Kb/s

Bắc Mỹ

1.374

1.617

1.702

2.212

Châu Âu

1.656

1.839

2.022

2.533

Châu Á-Thái Bình Dương

1.718

2.062

2.134

2.463

Nga, Ân Độ, Trung đông và Châu Phi

2.176

2.405

2.635

3.093

Châu Mỹ La tinh và Caribean

1.718

1.947

 

 

 

2.2.2.2. Cước cho máy chủ của dịch vụ X25 đặt tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng)

Đơn vị tính: USD/tháng

Từ Việt Nam tới

Tốc độ

9,6Kb/s

Tốc độ

14,4Kb/s

Tốc độ

19,2Kb/s

Tốc độ

56/64Kb/s

Tất cả các hướng

4.288

5.161

5.742

6.753

 

III- PHƯƠNG THỨC TÍNH CƯỚC THÔNG TIN:

 

1- Đối với thuê gián tiếp: đơn vị tính cước thông tin tối thiểu là 1 phút. Phần lẻ của phút liên lạc cuối cùng được làm tròn thành một phút.

2- Đối với thuê bao trực tiếp: đơn vị tính cước thông tin (lưu lượng) tối thiểu là 1 Kilo - Byte (KB). Phần lẻ của KB cuối cùng được làm tròn thành 1 KB.

 

IV- GIẢM CƯỚC

 

1- Giảm cước cài đặt:

Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định cụ thể việc giảm cước cài đặt cho khách hàng trong các trường hợp :

- Thuê nhiều cổng: Mức giảm tối đa không quá 30%;

- Khách hàng tự cài dặt, nhà cung cấp chỉ đo thử, nghiệm thu: mức cước thu thấp hơn hoặc bằng 20% cước cài đặt;

- Doanh nghiệp cung cấp thực hiện nâng cấp, giảm cấp tốc độ cổng, chuyển dịch: mức cước thu thấp hơn hoặc bằng 50% cước cài đặt.

2. Giảm cước thuê cổng và cước thông tin hoặc cước khoán:

Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định cụ thể việc giảm cước thuê cổng và cước thông tin hoặc cước khoán cho khách hàng trong các trường hợp: Khác hàng thuê nhiều cổng, thuê theo hợp đồng dài hạn, khách hàng trả tiền trước, khách hàng đặc biệt. Mức giảm tối đa không vượt quá 15% cước thuê cổng, cước thông tin hoặc cước khoán tương ứng.

 

V. CÁC MỨC CƯỚC QUY ĐỊNH TRÊN CHƯA BAO GỒM CƯỚC LIÊN LẠC ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT HOẶC NỘI TỈNH, CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI HẠT HOẶC NỘI TỈNH.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

Thông tư 09/2024/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục các lĩnh vực và thời hạn người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi giữ chức vụ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

Thông tư 09/2024/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục các lĩnh vực và thời hạn người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi giữ chức vụ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Thông tin-Truyền thông

loading
×
×
×
Vui lòng đợi