- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 481/2002/QĐ-TCBĐ của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
| Cơ quan ban hành: | Tổng cục Bưu điện |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 481/2002/QĐ-TCBĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Liêm Trực |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
13/06/2002 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 481/2002/QĐ-TCBĐ
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN SỐ 481/2002/QĐ-TCBĐ
NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI (X25)
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thi hành Nghị định số 109/CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 củaThủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 26/GCTT-HĐQT ngày 8/3/2002 về việc giảm cước dịch vụ X25 và Frame Relay;
Theo đề nghị của vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25), có bảng cước kèm theo;
Điều 2. Các mức cước quy định tại Điều 1 chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2002, thay thế Quyết định số 471/1999/QĐ-TCBĐ ngày 16/7/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc điều chỉnh cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện; Tổng giám đốc Tổng Công ty bưu chính - Viễn thông Việt Nam, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU
CHUYỂN MẠCH GÓI (X25)
Ban hành kèm theo quyết định số 481/2002/QĐ-TCBĐ
ngày 13/6/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện
I- CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU (TSL)
CHUYỂN MẠCH GÓI (X25) TRONG NƯỚC
1- Bảng cước dịch vụ:
| Danh mục cước | Truy nhập gián tiếp tốc độ đến 28,8 Kb/s | Truy nhập trực tiếp | |||||
| | | Liên tỉnh | Nội tỉnh | ||||
| | | Tốc độ đến 28,8 Kb/s | Tốc độ từ 28,8 đến 64 Kb/s | Tốc độ từ64đến 128 Kb/s | Tốc độ đến 28,8 Kb/s | Tốc độ từ 28,8 đến 64 Kb/s | Tốc độ từ 128Kb/s |
| 1.1 Cướccài đặt* | 400.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 4.800.000 |
| 1.2. Cước thuê cổng** | 40.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 3.200.000 | - | - | - |
| 1.3. Cước thông tin | | | | | | | |
| 1.3.1. Cước thông tin TSL nội vùng | 400đ/ phút | 9đ/KB | 9đ/KB | 9đ/KB | - | - | - |
| 1.3.2. Cước thông tin TSL cận vùng | 500 đ/ phút | 11đ/KB | 11đ/KB | 11đ/KB | - | - | - |
| 1.3.3. Cước thông tin TSL cách vùng | 600đ/ phút | 14đ/KB | 14đ/KB | 14đ/KB | - | - | - |
| 1.4 Cước khoán TSL (đi cổng/tháng) | - | - | - | - | 742.000 | 1060.000 | 1696.000 |
* Đối với truy nhập gián tiếp, đơn vị tính là đ/lần/thuê bao; đối với truy nhập trực tiếp, đơn vị tính là đ/lần/cổng.
** Đối với truy nhập gián tiếp, đơn vị tính là đ/thuê bao/tháng; đối với truy nhập trực tiếp đơn vị tính là đ/cổng/tháng.
2- Vùng cước dịch vụ chuyển mạch gói trong nước:
Cận vùng: truyền số liệu từ vùng 1 đến vùng 3 và ngược lại hoặc từ vùng 2 đến vùng 3 và ngược lại.
Cách vùng:truyền số liệu từ vùng 1 đến vùng 2 và ngược lại.
Vùng 1: Bao gồm các tỉnh, thành phố phía Bắc đến tỉnh Quảng Bình.
Vùng 3. Bao gồm các tỉnh, thành phố từ Quảng Trị đến tỉnh Khánh Hoà và tỉnh Đắc Lắc.
Vùng 2: Các tỉnh, thành phố còn lại.
II- CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI QUỐC TẾ
1. Cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói quốc tế sử dụng mạng VIETPAC
1.1. Truy nhập gián tiếp
Cước thông tin: 0,84 USD/phút.
1.2. Truy nhậptrực tiếp:
1.2.1. Cướcthuê cổng:
- Tốc độ tới 28,8 Kb/s: 360 USD/cổng/tháng.
- Tốc độ từ trên 28,8 đến 64 Kb/s: 720 USD/cổng/tháng.
1.2.2. Cước thông tin: 0,136 USD/Kb hoặc 0,088 USD/10 segment.
2. Cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói quốc tế truy nhập trực tiếp sử dụng mạng X25 toàn cầu.
2.1. Cước dịch vụ điểm nối điểm
Khách hàng được lựa chọn một trong 2 hình thức tính cước như tại điểm 2.1.1, 2.1.2 như sau:
2.1.1. Cước khoántrọn gói (không giới hạn khối lượng tin trao đổi, đã bao gồm cước thuê cổng ở hai đầu).
Đơn vị tính: USD/tháng
| Từ Việt Nam tới | Tốc độ 9,6Kb/s | Tốc độ 14,4Kb/s | Tốc độ 19,2Kb/s | Tốc độ 56/64Kb/s |
| Bắc Mỹ Châu Âu Châu Á - Thái Bình Dương Nga, Ấn Độ, Trung Đông và Châu Phi Châu Mỹ La Tinh và Caribean | 3.231 3.500 2.516 4.484
4.305 | 3.771 4.046 3.127 4.873
4.827 | 3.973 4.286 3.391 5.136
5.002 | 4.918 4.918 4.083 5.837
6.213 |
2.12. Cước dịch vụ điểm nối điểm tính theo mức tối đa và tối thiểu (chưa bao gồm cước thuê cổng hai đầu)
- Tốc độ 9,6 Kb/s
| Từ Việt Nam tới | Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng) | Đơn giá cước thông tin (USD/Kb) | Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng) |
| Bắc Mỹ Châu Âu Châu Á - Thái Bình Dương Nga, Ấn Độ, Trung Đông và Châu Phi Châu Mỹ La Tinh và Caribean | 1.343 896 896 896
896 | 0,07 0,10 0,07 0,10
0,11 | 3.842 3.266 2.059 4.322 4.117 |
- Tốc độ 14,4 Kb/s
| Từ Việt Nam tới | Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng) | Đơn giá cước thông tin (USD/Kb) | Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng) |
| Bắc Mỹ Châu Âu Châu Á - Thái Bình Dương Nga, Ấn Độ, Trung Đông và Châu Phi Châu Mỹ La Tinh và Caribean | 1.343 919 919 919
919 | 0,07 0,10 0,07 0,10
0,11 | 3.842 3.698 2.641 4.648 4.596 |
- Tốc độ 19,2 Kb/s
| Từ Việt Nam tới | Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng) | Đơn giá cước thông tin (USD/Kb) | Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng) |
| Bắc Mỹ Châu Âu Châu Á - Thái Bình Dương Nga, Ấn Độ, Trung Đông và Châu Phi Châu Mỹ La Tinh và Caribean | 1.343 1.343 1.343 1.343
1.343 | 0,07 0,10 0,07 0,10
0,11 | 3.842 3.848 2.837 4.833 4.680 |
Tốc độ (56/64) Kb/s
| Từ Việt Nam tới | Mức cước thông tin tối thiểu (USD/tháng) | Đơn giá cước thông tin (USD/Kb) | Mức cước thông tin tối đa (USD/tháng) |
| Bắc Mỹ Châu Âu Châu Á - Thái Bình Dương Nga, Ấn Độ, Trung Đông và Châu Phi Châu Mỹ La Tinh và Caribean | 1.343 1.343 1.343 1.343
1.343 | 0,07 0,10 0,07 0,10
0,11 | 3.842 3.848 2.923 4.928 5.329 |
- Cước thuê cổng phía Việt Nam được áp dụng theo mức quy định tại điểm 1.2.1 nêu trên.
- Cước thông tin được tính bằng tích số giữa đơn giá cước thông tin và với tổng lưu lượng truyền trong tháng. Cước thông tin khách hàng thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ hàng tháng tuỳ thuộc vào cáctrường hợp như sau:
+ Nếu cước thông tin trong tháng nhỏ hơn mức cước thông tin tối thiểu, khách hàng thanh toán theo mức cước thông tin tối thiểu.
+ Nếu cước thông tin trong tháng lớn hơn mức cước thông tin tối đa, khách hàng thanh toán theo mức cước thông tin tối đa.
+ Cáctrường hợp còn lại khách hàng thanh toán theo cước thông tin tính được hàng tháng theo thực tế sử dụng.
2.2. Cước dịch vụ điểm nối đa điểm.
2.2.1. Dịch vụ mạng hình nhện qua Hub tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng và cước lưu lượng).
Đơn vị tính: USD/tháng
|
| Tốc độ 9,6Kb/s | Tốc độ 14,4Kb/s | Tốc độ 19,2Kb/s | Tốc độ 56/64Kb/s |
| Mạng hình nhện trong khu vực | 3.009 | 3.303 | 3.596 | 4.454 |
| Mạng hình nhện toàn cầu | 3.498 | 3.890 | 4.379 | 5.433 |
2.2.2. Dịch vụ mạng hình sao:
2.2.2.1. Cước cho máy nhánh của dịch vụ X25 đặt tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng và cước lưu lượng).
Đơn vị tính: USD/tháng
| Từ Việt Nam tới | Tốc độ 9,6Kb/s | Tốc độ 14,4Kb/s | Tốc độ 19,2Kb/s | Tốc độ 56/64Kb/s |
| Bắc Mỹ | 1.374 | 1.617 | 1.702 | 2.212 |
| Châu Âu | 1.656 | 1.839 | 2.022 | 2.533 |
| Châu Á-Thái Bình Dương | 1.718 | 2.062 | 2.134 | 2.463 |
| Nga, Ân Độ, Trung đông và Châu Phi | 2.176 | 2.405 | 2.635 | 3.093 |
| Châu Mỹ La tinh và Caribean | 1.718 | 1.947 |
|
|
2.2.2.2. Cước cho máy chủ của dịch vụ X25 đặt tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng)
Đơn vị tính: USD/tháng
| Từ Việt Nam tới | Tốc độ 9,6Kb/s | Tốc độ 14,4Kb/s | Tốc độ 19,2Kb/s | Tốc độ 56/64Kb/s |
| Tất cả các hướng | 4.288 | 5.161 | 5.742 | 6.753 |
III- PHƯƠNG THỨC TÍNH CƯỚC THÔNG TIN:
1- Đối với thuê gián tiếp: đơn vị tính cước thông tin tối thiểu là 1 phút. Phần lẻ của phút liên lạc cuối cùng được làm tròn thành một phút.
2- Đối với thuê bao trực tiếp: đơn vị tính cước thông tin (lưu lượng) tối thiểu là 1 Kilo - Byte (KB). Phần lẻ của KB cuối cùng được làm tròn thành 1 KB.
IV- GIẢM CƯỚC
1- Giảm cước cài đặt:
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định cụ thể việc giảm cước cài đặt cho khách hàng trong cáctrường hợp :
- Thuê nhiều cổng: Mức giảm tối đa không quá 30%;
- Khách hàng tự cài dặt, nhà cung cấp chỉ đo thử, nghiệm thu: mức cước thu thấp hơn hoặc bằng 20% cước cài đặt;
- Doanh nghiệp cung cấp thực hiện nâng cấp, giảm cấp tốc độ cổng, chuyển dịch: mức cước thu thấp hơn hoặc bằng 50% cướccài đặt.
2. Giảm cước thuê cổng và cước thông tin hoặccước khoán:
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định cụ thể việc giảm cước thuê cổng và cước thông tin hoặc cước khoán cho khách hàng trong cáctrường hợp: Khác hàng thuê nhiều cổng, thuê theo hợp đồng dài hạn, khách hàng trả tiền trước, khách hàngđặc biệt. Mức giảm tối đa không vượt quá 15% cước thuê cổng, cước thông tin hoặc cước khoán tương ứng.
V. CÁC MỨC CƯỚC QUY ĐỊNH TRÊN CHƯA BAO GỒM CƯỚC LIÊN LẠC ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT HOẶC NỘI TỈNH, CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI HẠT HOẶC NỘI TỈNH.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!