Quyết định ban hành bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ viên chức ngành y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 324-LĐ/QĐ

Quyết định ban hành bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ viên chức ngành y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:324-LĐ/QĐNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Thiện Thi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/12/1984
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực:

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 324-LĐ/QĐ

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 324-LĐ/QĐ DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG SỐ 324-LĐ/QĐ

NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 1984 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 1

CÁC CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ

 

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG

 

Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức nhà nước;

Căn cứ điểm 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế và kết luận của cuộc họp tiểu ban danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức nhà nước ngày 12-10-1984

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1.- Nay ban hành bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức ngành y tế gồm 441 chức danh (có bản danh mục kèm theo).

 

Điều 2.- Căn cứ bản danh mục này, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức này trong toàn ngành nhằm đem lại hiệu quả thiết thực, làm cho bộ máy gọn nhẹ, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.

 

Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.

 

Điều 4.- Bộ trưởng Bộ Y tế và các bộ có liên quan, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và cơ sở có sử dụng các chức danh viên chức ngành y tế có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

 

 

 

BẢN DANH MỤC SỐ 1

CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ CÁC CHỨC VỤ VIÊN CHỨC

NGÀNH Y TẾ

 

1. Nội dung bản danh mục số 1 ngành y tế

Căn cứ Quyết định 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành; bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức ngành y tế được ban hành theo Quyết định số 324-LĐ/QĐ ngày 19-12-1984 bao gồm 441 chức danh cụ thể như sau:

Loại A: Viên chức lãnh đạo: Nhóm 9: 79 chức danh đầy đủ; Nhóm 8: 173 chức danh đầy đủ

Loại B: Viên chức chuyên môn: Nhóm 5: 187 chức danh đầy đủ

Loại C: Viên chức thực hành nghiệp vụ và kỹ thuật. Nhóm 0: 2 chức danh đầy đủ

2. Quy định sử dụng

Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của ngành y tế, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Bộ Y tế hướng dẫn nội dung cho từng cơ sở, cho từng viên chức. Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động, cơ quan chủ quản phải báo cáo với Bộ Y tế và được sự thống nhất của Bộ lao động (theo Điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng) về sự sửa đổi hoặc ngoại lệ.

3. Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức ngành y tế:

 

 

STT

 

Nhóm

 

Chức danh gốc 117-HĐBT

 

Mã số

 

Chức danh đầy đủ

 

Phạm vi áp dụng

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

1

 

9

 

Bộ trưởng

 

9010

 

Bộ trưởng Bộ Y tế

 

Bộ Y tế

 

2

 

 

 

 

 

9011

 

Thứ trưởng thứ nhất

 

Bộ Y tế

 

3

 

 

 

 

 

9012

 

Thứ trưởng

 

Bộ Y tế

 

4

 

 

 

Giám đốc

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện ngoại khoa Trung ương

 

Bệnh viện Việt Nam - Cộng hoà dân chủ Đức

 

5

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện đa khoa Trung ương

 

Bệnh viện Bạch mai, Huế, Chợ Rẫy, Thái Nguyên, Đồng Hới, Uông Bí

 

6

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện đa khoa ngoại kiều

 

Bệnh viện quốc tế

 

7

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện đa khoa các ngành

 

Các bệnh viện đa khoa các ngành

 

8

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh, thành phố

 

Các bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh t/phố

 

9

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh, thành phố

 

Các bệnh viện đa khoa  khu vực tỉnh, thành phố

 

10

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện đa khoa huyện, quận

 

Các bệnh viện đa khoa  huyện, quận

 

11

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện nội tiết

 

Bệnh viện nội tiết

 

12

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện ung thư (Bệnh viện K)

 

Bệnh viện ung thư

 

13

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện tâm thần Trung ương

 

Bệnh viện tâm thần Trung ương

 

14

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện tâm thần tỉnh thành phố

 

Các bệnh viện tâm thần  tỉnh, thành phố

 

15

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện lao Trung ương

 

Bệnh viện 71 và 74

 

16

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện lao tỉnh, thành phố

 

Các bệnh viện lao tỉnh,  thành phố

 

17

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện cán bộ Trung ương các cấp

 

Bệnh viện Việt - Xô,  E, GI, C, Thống nhất

 

18

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện y học dân tộc tỉnh, thành phố

 

Các bệnh viện y học dân tộc tỉnh, thành phố

 

19

 

9

 

Giám đốc

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện nhi tỉnh, thành phố

 

Các bệnh viện nhi  tỉnh, thành phố

 

20

 

 

 

 

 

 

Giám đốc bệnh viện phụ sản  tỉnh, thành phố

 

Các bệnh viện phụ sản  tỉnh, thành phố

 

21

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện truyền nhiễm tỉnh, thành phố

 

Các bệnh viện truyền  nhiễm tỉnh, thành phố

 

22

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc bệnh viện da liễu tỉnh, thành phố

 

Các bệnh viện da liễu tỉnh, thành phố

 

23

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc nhà hộ sinh quận, thị

 

Các nhà hộ sinh quận,  thị

 

24

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc khu điều trị phong Trung ương

 

Các khu điều trị phong Trung ương

 

25

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc khu điều trị phong tỉnh, thành phố

 

Các khu điều trị phong  tỉnh, thành phố

 

26

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ

 

Trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ

 

27

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc nhà xuất bản y học

 

Nhà xuất bản y học

 

28

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc nhà điều dưỡng Trung ương

 

Nhà điều dưỡng A, B

 

29

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc nhà điều dưỡng tỉnh, thành phố

 

Các nhà điều dưỡng tỉnh, thành phố

 

30

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc Sở y tế tỉnh, thành phố, đặc khu

 

Các sở y tế tỉnh,  hành phố, đặc khu

 

31

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc công ty dược phẩm Trung ương

 

Các công ty dược phẩm  cấp I

 

32

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc công ty dược phẩm tỉnh, thành phố

 

Các công ty dược phẩm  cấp II

 

33

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc công ty dược liệu Trung ương

 

Các công ty dược liệu cấp I

 

34

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc công  ty dược liệu tỉnh, thành phố

 

Các công ty dược liệu  cấp II

 

35

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc công ty giao nhận hàng y tế

 

Công ty giao nhận hàng y tế

 

36

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc xí nghiệp liên hợp dược tỉnh, thành phố

 

Các xí nghiệp liên hợp dược tỉnh, thành phố

 

37

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc xí nghiệp dược phẩm Trung ương

 

Các xí nghiệp dược cấp I

 

38

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc xí nghiệp dược phẩm tỉnh, thành phố

 

Các xí nghiệp dược  cấp II

 

39

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc xí nghiệp hoá dược

 

Xí nghiệp hoá dược

 

40

 

 

 

 

 

9080

 

Giám đốc xí nghiệp bao bì dược

 

Xí nghiệp bao bì dược

 

41

 

9

 

Hiệu trưởng

 

9090

 

Hiệu trưởng trường đại học Y Hà Nội

 

Các trường đại học Y Hà Nội, Thái Bình

 

42

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường đại học Y Thái Bình

 

Thái Nguyên, Huế

 

43

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường đại học Y Thái Nguyên

 

 

44

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường đại học Y Huế

 

 

45

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường đại học Y dược

 

Trường đại học y và Y dược TP Hồ Chí Minh

 

46

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường đại học dược

 

Trường đại học dược

 

47

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường cán bộ quản lý ngành y tế

 

Trường cán bộ quản lý ngành y tế

 

48

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường cao đẳng y Trung ương

 

Trường cao đẳng Y Hà Nam Ninh

 

49

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường cao đẳng y tỉnh, thành phố

 

Các trường cao đẳng y tỉnh, thành phố

 

50

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường trung học y học

 

Trường trung học y học dân tộc

 

51

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường trung học kỹ thuật y tế

 

Trung ương Trường trung học kỹ thuật y tế Trung ương

 

52

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường trung học KT dược TW

 

Trường trung học kỹ thuật dược Trung ương

 

53

 

 

 

 

 

9090

 

Hiệu trưởng trường trung học y tế tỉnh, thành phố

 

Các trường trung học y tế tỉnh, thành phố

 

54

 

9

 

Tổng giám đốc

 

9130

 

Tổng giám đốc Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam

 

Liên hiệp các XN dược Việt Nam

 

55

 

 

 

Hiệu trưởng

 

9190

 

Viện trưởng Viện kiểm nghiệm dược phẩm

 

Viện kiểm nghiệm dược phẩm

 

56

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện dược liệu

 

Viện dược liệu

 

57

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội

 

Viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội, Tây Nguyên, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh

 

58

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng Viện vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên

 

 

59

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ Nha Trang

 

 

60

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ TP Hồ Chí Minh

 

 

61

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện vệ sinh TP Hồ Chí Minh

 

Viện vệ sinh thành phố Hồ Chí Minh

 

62

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng  trùng

 

Viện sốt rét ký sinh và côn trùng

 

63

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện giám định y khoa

 

Viện giám định y khoa

 

64

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng Viện Vacxin

 

Viện Vacxin

 

65

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng Viện mắt

 

Viện mắt

 

66

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng Viện phụ sản

 

Viện bảo vệ bà mẹ trẻ em

 

67

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện y học dân tộc

 

Các viện y học dân tộc

 

68

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện bảo vệ sức khoẻ trẻ em

 

Viện bảo vệ sức khoẻ trẻ em

 

69

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng Viện lao và bệnh phổi

 

Viện lao và bệnh phổi

 

70

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng Viện tai mũi họng

 

Viện tai mũi họng

 

71

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện da liễu

 

Viện da liễu

 

72

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện dinh dưỡng

 

Viện dinh dưỡng

 

73

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện răng hàm mặt

 

Viện răng hàm mặt

 

74

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện công nghiệp dược

 

Viện công nghiệp dược

 

75

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện y học lao động

 

Viện y học lao động

 

76

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện châm cứu

 

Viện châm cứu

 

77

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi

 

Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi

 

78

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng viện huyết học và truyền máu

 

Viện huyết học và truyền máu

 

79

 

 

 

 

 

9190

 

Viện trưởng Viện thông tin và thư viện y học

 

Viện thông tin và thư viện y học

 

80

 

8

 

Chánh văn phòng

 

8020

 

Chánh văn phòng Bộ Y tế

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

81

 

 

 

Giám đốc

 

8080

 

Giám đốc Trung tâm kiểm định quốc gia Vacxin sinh phẩm

 

Trung tâm kiểm định quốc gia Vacxin sinh phẩm

 

82

 

 

 

Phân hiệu trưởng

 

8120

 

Phân viên trưởng phân viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

 

Các phân viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

 

83

 

 

 

 

 

8110

 

Phân hiệu trưởng Phân hiệu cán bộ quản lý ngành y tế

 

Phân hiệu cán bộ quản lý ngành y tế

 

84

 

 

 

 

 

8120

 

Phân viện trưởng Phân viện kiểm nghiệm dược phẩm

 

Phân viện kiểm nghiệm dược phẩm

 

85

 

 

 

 

 

8120

 

Phân viện trưởng Phân viện dược liệu

 

Phân viện dược liệu

 

86

 

 

 

 

 

8120

 

Phân viện trưởng Phân viện răng hàm mặt

 

Phân viện răng hàm mặt

 

87

 

 

 

Quản đốc

 

8140

 

Quản đốc phân xưởng sản xuất thuốc

 

Phân xưởng SX thuốc

 

88

 

 

 

 

 

9140

 

Quản đốc phân xưởng sản xuất dụng cụ y tế

 

Phân xưởng SX dụng cụ  y tế

 

89

 

 

 

 

 

8220

 

Trưởng hiệu thuốc huyện quận thị

 

Các hiệu thuốc huyện quận thị

 

90

 

 

 

Trưởng đội

 

8240

 

Trưởng đội vệ sinh phòng dịch và chống sốt rét

 

Các đội vệ sinh phòng dịch và chống sốt rét

 

91

 

 

 

 

 

8240

 

Trưởng đội y tế lưu động

 

Các đội y tế lưu động

 

92

 

8

 

Trưởng khoa

 

8290

 

Trưởng khoa ngoại

 

Các khoa ngoại

 

93

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa phụ sản

 

Các khoa sản của bệnh viện

 

94

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa nội

 

Các khoa nộicủa BV

 

95

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa nhi

 

Các khoa nhi của BV

 

96

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa bảo vệ sức khoẻ người có tuổi

 

Các khoa lão khoa của bệnh viện

 

97

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa truyền nhiễm

 

Các khoa truyền nhiễm

 

98

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa cấp cứu

 

Các khoa c/cứu hồi sức

 

99

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa gây mê

 

Các khoa gây mê

 

100

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa da liễu

 

Các khoa da liễu

 

101

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa mắt

 

Các khoa mắt

 

102

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa giải phẫu bệnh

 

Các khoa giải phẫu bệnh

 

103

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa tai mũi họng

 

Các khoa tai mũi họng

 

104

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa y học dân tộc

 

Các khoa y học dân tộc

 

105

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa dị ứng

 

Khoa dị ứng

 

106

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa tâm thần

 

Các khoa tâm thần

 

107

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa thần kinh

 

Các khoa thần kinh

 

108

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa vật lý tiết niệu

 

Các khoa vật lý tiết niệu

 

109

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa huyết học và truyền máu

 

Các khoa huyết học và  truyền máu

 

110

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa sinh hoá

 

Các khoa sinh hoá

 

111

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa vi sinh vật

 

Các khoa vi sinh vật

 

112

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa X quang

 

Các khoa X quang

 

113

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa dược

 

Các khoa dược

 

114

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa dinh dưỡng

 

Các khoa dinh dưỡng

 

115

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa y học phóng xạ

 

Các khoa y học phóng xạ

 

116

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa răng hàm mặt

 

Các khoa răng hàm mặt

 

117

 

 

 

 

 

8290

 

Trưởng khoa y học thực nghiệm tế bào

 

Viện phụ sản

 

118

 

8

 

Trưởng phòng

 

8310

 

Trưởng phòng y vụ

 

Các bệnh viện và viện  có giường bệnh

 

119

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng vật tư kỹ thuật thiết bị y tế

 

Các bệnh viện và các viện

 

120

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng tổ chức cán bộ

 

Các cơ sở y tế

 

121

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng hành chính quản trị

 

Văn phòng Bộ Y tế, các  bộ đơn vị trực thuộc Sở y tế tỉnh, thành phố

 

122

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng tài chính kế toán

 

Văn phòng Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ và Sở Y tế

 

123

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng khám đa khoa trung tâm

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh, thành phố, quận, huyện

 

124

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng khám bệnh đa khoa khu vực

 

Các huyện, quận, thị xã, y tế các ngành

 

125

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng khám bệnh chuyên khoa

 

Bệnh viện chuyên khoa Trung ương, tỉnh, thành phố và các Viện chuyên khoa có giường

 

126

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng giáo vụ

 

Các trường đại học y dược, trường trung học y dược, trường sơ học y dược

 

127

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng giáo tài

 

 

 

128

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng quản lý sinh viên và học sinh

 

 

 

129

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiên cứu khoa học

 

Các trường đại học, Viện nghiên cứu

 

130

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng đào tạo sau đại học

 

Các trường đại học y dược

 

131

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng chỉ đạo chuyên khoa

 

Các viện chuyên khoa và bệnh viện chuyên khoa

 

132

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng sinh lý dinh dưỡng

 

Viện dinh dưỡng

 

133

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng sinh hoá dinh dưỡng

 

Viện dinh dưỡng

 

134

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng vệ sinh dinh dưỡng

 

Viện dinh dưỡng

 

135

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng hoá thực phẩm

 

Viện dinh dưỡng

 

136

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng vệ sinh thực phẩm

 

Viện dinh dưỡng

 

137

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng kiểm nghiệm thực phẩm

 

Viện dinh dưỡng

 

138

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng dinh dưỡng của trẻ em (chế độ ăn)

 

Viện dinh dưỡng

 

139

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng kỹ thuật ăn uống

 

Viện dinh dưỡng

 

140

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng đào tạo bồi dưỡng cán bộ y tế

 

Các viện nghiên cứu và bệnh viện chuyên khoa

 

141

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiên cứu lâm sàng bệnh sốt rét

 

Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

 

142

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng ký sinh trùng

 

nt

 

143

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng côn trùng

 

nt

 

144

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng dịch tễ

 

Các viện vệ sinh dịch tễ

 

145

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng vi trùng

 

nt

 

146

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng vệ sinh công cộng

 

nt

 

147

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng siêu vi trùng

 

nt

 

148

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng vệ sinh lao động

 

nt

 

149

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng Vacxin vi trùng

 

Viện Vacxin

 

150

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng Vacxin siêu vi trùng

 

Viện Vacxin

 

151

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng Vacxin thành phẩm

 

Viện Vacxin

 

152

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng môi trường

 

Viện Vacxin

 

153

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng kiểm định Vacxin

 

Viện Vacxin

 

154

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng hoá thực vật

 

Viện dược liệu

 

155

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng hoá phân tích

 

Viện dược liệu

 

156

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng dược lý

 

Viện dược liệu trường  Đại học dược

 

157

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng đông y thực nghiệm

 

Viện dược liệu

 

158

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng sinh hóa vi trùng

 

Viện dược liệu và một số đơn vị

 

159

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng điều tra sưu tầm dược liệu

 

Viện dược liệu

 

160

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng bào chế thuốc

 

Viện dược liệu

 

161

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiên cứu trồng thuốc

 

Viện dược liệu

 

162

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiên cứu tiêu chuẩn thuốc

 

Viện kiểm nghiệm

 

163

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng kiểm nghiệm sinh vật và vi sinh

 

Viện kiểm nghiệm

 

164

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng kiểm nghiệm hoá lý

 

Viện kiểm nghiệm

 

165

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiên cứu vật lý tiêu chuẩn thuốc

 

Viện kiểm nghiệm

 

166

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng kiểm nghiệm đông dược và dược liệu

 

Viện kiểm nghiệm

 

167

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiên cứu hoá pháp

 

Viện kiểm nghiệm

 

168

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiên cứu thuốc chuẩn và thuốc thử

 

Viện kiểm nghiệm

 

169

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiệp vụ y đặc khu

 

Các sở y tế tỉnh, TP và

 

170

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng y học dân tộc

 

nt

 

171

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiệp vụ dược

 

nt

 

172

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng kế hoạch thống kê y tế

 

Các sở y tế tỉnh, thành phố và đặc khu

 

173

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng kế hoạch dược

 

Liên hiệp các XN dược Việt Nam, các xí nghiệp và công ty dược phẩm

 

174

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiên cứu dược liệu

 

Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam

 

175

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng nghiên cứu kỹ thuật dược

 

nt

 

176

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng quản lý kinh doanh dược

 

nt

 

177

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng tổng hợp công tác y tế

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

178

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng hành chính lưu trữ

 

Văn phòng Bộ Y tế

 

179

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng bảo vệ chính trị an toàn KT

 

Cơ quan Bộ Y tế, các đơn vị lớn trực thuộc Bộ

 

180

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng thống kê y tế

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

181

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng tài chính kế toán sự nghiệp

 

Vụ Tài vụ y tế

 

182

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng lễ tân

 

Vụ quan hệ y tế Bộ Y tế

 

183

 

 

 

 

 

8310

 

Trưởng phòng y tế huyện, quận và thị xã

 

Các quận, huyện và thị xã

 

184

 

8

 

Trưởng trại

 

8330

 

Trưởng trại dược liệu

 

Viện dược liệu và các Sở Y tế

 

185

 

 

 

 

 

8330

 

Trưởng trại chăn nuôi súc vật thí nghiệm thuốc

 

Viện vệ sinh dịch tễ, Viện Vacxin

 

186

 

8

 

Trưởng trạm

 

8340

 

Trưởng trạm chuyên khoa mắt

 

Các trạm chuyên khoa mắt

 

187

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm chuyên khoa da liễu

 

Các trạm chuyên khoa da liễu

 

188

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm bướu cổ

 

Các trạm bướu cổ

 

189

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm chuyên khoa lao

 

Các trạm chuyên khoa lao

 

190

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm kiểm nghiệm dược phẩm

 

Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm

 

191

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm dược liệu

 

Các trạm dược liệu

 

192

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ và sinh đẻ có kế hoạch khoẻ

 

Các trạm bảo vệ sức bà mẹ và sinh đẻ có kế hoạch

 

193

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm kiểm dịch

 

Các trạm kiểm dịch

 

194

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

 

Các trạm sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

 

195

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm vật tư và sửa chữa thiết bị y tế

 

Các trạm vật tư và sửa chữa thiết bị y tế

 

196

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm vận chuyển cấp cứu

 

Các trạm cấp cứu 05

 

197

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm vệ sinh phòng dịch

 

Các trạm vệ sinh phòng dịch

 

198

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm vệ sinh lao động

 

Các trạm vệ sinh lao động

 

199

 

 

 

 

 

8340

 

Trưởng trạm y tế quốc lập công, nông, lâm trường

 

Các cơ quan, xí nghiệp,

 

200

 

8

 

Vụ trưởng

 

8390

 

Vụ trưởng vụ phòng bệnh, chữa bệnh

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

201

 

 

 

 

 

8390

 

Vụ trưởng Vụ bảo vệ sức khoẻ

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

202

 

 

 

 

 

8390

 

Vụ trưởng Vụ y học dân tộc

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

203

 

 

 

 

 

8390

 

Vụ trưởng Vụ vệ sinh phòng dịch

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

204

 

 

 

 

 

8390

 

Vụ trưởng Vụ dược

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

205

 

 

 

 

 

8390

 

Vụ trưởng Vụ kế hoạch

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

206

 

 

 

 

 

8390

 

Vụ trưởng Vụ tài chính kế toán

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

207

 

 

 

 

 

8390

 

Vụ trưởng Vụ đào tạo

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

208

 

 

 

 

 

8390

 

Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

209

 

 

 

 

 

8390

 

Vụ trưởng Vụ khoa học kỹ thuật

 

Cơ quan Bộ Y tế

 

210

 

8

 

Y tá trưởng

 

8400

 

Y tá trưởng bệnh viện

 

Các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa và các viện có giường

 

211

 

 

 

 

 

8402

 

Y tá trưởng khoa

 

Các khoa lâm sàng

 

212

 

 

 

Chưa có trong bản chức danh gốc

 

 

 

Trưởng bộ môn ngoại

 

Các bộ môn ngoại

 

213

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn sản

 

Các bộ môn sản

 

214

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn nội

 

Các bộ môn nội

 

215

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn nhi

 

Các bộ môn nhi

 

216

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn lao

 

Các bộ môn lao

 

217

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn tiết niệu

 

Các bộ môn tiết niệu

 

218

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn tâm thần

 

Các bộ môn tâm thần

 

219

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn thần kinh

 

Các bộ môn thần kinh

 

220

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn da liễu

 

Các bộ môn da liễu

 

221

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn mắt

 

Các bộ môn mắt

 

222

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn tai mũi họng

 

Các bộ môn tai mũi họng

 

223

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn y học dân tộc

 

Các bộ môn y học dân tộc

 

224

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn sinh lý bệnh

 

Các bộ môn sinh lý bệnh

 

225

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn hoá sinh

 

Các bộ môn hoá sinh

 

226

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn y hóa

 

Các bộ môn y hóa

 

227

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn sinh lý thường

 

Các bộ môn sinh lý thường

 

228

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn vi trùng

 

Các bộ môn vi trùng

 

229

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn ký sinh trùng

 

Các bộ môn ký sinh trùng

 

230

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn huyết học

 

Các bộ môn huyết học

 

231

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn giải phẫu học

 

Các bộ môn giải phẫu

 

232

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn y học phóng xạ

 

Các bộ môn y học phóng xạ

 

233

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn giải phẫu bệnh

 

Các bộ môn giải phẫu bệnh

 

234

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn phẫu thuật thực hành

 

Các bộ môn phẫu thuật thực hành

 

235

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn dược lý

 

Các bộ môn dược lý

 

236

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn y sinh học và di truyền

 

Các bộ môn y sinh học và di truyền

 

237

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn tổ chức y tế

 

Các bộ môn tổ chức y tế

 

238

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn răng hàm mặt

 

Các bộ môn răng hàm mặt

 

239

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn mô phôi

 

Các bộ môn tổ chức học

 

240

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn y vật lý

 

Các bộ môn y vật lý

 

241

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn pháp y

 

Các bộ môn pháp y

 

242

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn vật lý và toán

 

Các bộ môn vật lý và toán

 

243

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn hoá phân tích và độc chất

 

Các bộ môn hoá phân tích và độc chất

 

244

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn thực vật

 

Các bộ môn thực vật

 

245

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn hoá hữu cơ

 

Các bộ môn hoá hữu cơ

 

246

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn bào chế

 

Các bộ môn bào chế

 

247

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn hóa dược

 

Các bộ môn hoá dược

 

248

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn dược chính bảo quản

 

Các bộ môn dược chính  bảo quản

 

249

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn hoá vô cơ

 

Các bộ môn hoá vô cơ

 

250

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn công nghiệp dược

 

Các bộ môn công nghiệp dược

 

251

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn dược liệu

 

Các bộ môn dược liệu

 

252

 

 

 

 

 

 

 

Trưởng bộ môn dược lực

 

Các bộ môn dược lực

 

253

 

5

 

Bác sĩ

 

5010

 

Bác sĩ đa khoa

 

Tuyến 2, 3 và y tế các ngành

 

254

 

 

 

 

 

5018

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa nội

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

255

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa hồi sức cấp cứu

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

256

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa ngoại

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

257

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa gây mê

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

258

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa ung thư

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

259

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa phụ sản

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

260

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa nhi

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

261

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa truyền nhiễm

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

262

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa da liễu

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

263

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa sốt rét

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

264

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa lao

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

265

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa chấn thương và chỉnh hình

 

Tuyến 3, 4

 

266

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa phục hồi chức năng

 

Tuyến 3, 4

 

267

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa phẫu thuật hàm mặt

 

Tuyến 4 và viện răng hàm mặt

 

268

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa tai mũi họng

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

269

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa răng hàm mặt

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

270

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa mắt

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

271

 

 

 

 

 

5018

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa tâm thần

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

272

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa thần kinh

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

273

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa y xã hội học

 

Các bộ môn tổ chức y tế và cán bộ nghiên cứu tuyến 2, 3 và 4

 

274

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học dân tộc

 

nt

 

275

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa dinh dưỡng

 

 

 

276

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa sinh lý thường

 

Các trường đại học và trung học y

 

277

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa sinh lý bệnh

 

Các bộ môn sinh lý bệnh

 

278

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa giải phẫu

 

Các bộ môn giải phẫu

 

279

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa giải phẫu bệnh

 

Các bộ môn khoa giải phẫu bệnh

 

280

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa phẫu thuật thực hành

 

Bộ môn phẫu thuật thực hành

 

281

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa pháp y

 

Bộ môn pháp y

 

282

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa dược lý

 

Bộ môn dược lý

 

283

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa y sinh học và di truyền

 

Bộ môn y sinh học và di truyền

 

284

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa tiết niệu

 

Tuyến 3, 4

 

285

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh phòng dịch

 

Các trạm, viện vệ sinh phòng dịch

 

286

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh lao động

 

Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch

 

287

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh công cộng

 

Viện vệ sinh và Viện vệ sinh dịch tễ

 

288

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa X quang

 

Tuyến 3, 4

 

289

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa huyết học và truyền máu

 

Các khoa, viện, bộ môn huyết học

 

290

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa vật lý trị niệu

 

Các khoa vật lý trị niệu

 

291

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa mô phôi

 

Bộ môn tổ chức học, khoa, bộ môn dị ứng

 

292

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa dị ứng

 

Khoa, bộ môn dị ứng

 

293

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa người già

 

Các khoa và Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi

 

294

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa hoá sinh

 

Bộ môn hoá sinh

 

295

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa vi sinh

 

Bộ môn và khoa vi sinh

 

296

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học hàng hải

 

Các hải cảng

 

297

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học hàng không

 

Các sân bay

 

298

 

 

 

 

 

5017

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa y học dân tộc

 

Tuyến 3, 4 và Viện y học dân tộc

 

299

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa tiết niệu

 

Tuyến 3 và 4

 

300

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa vệ sinh dịch tễ

 

Các trạm, viện vệ sinh phòng dịch

 

301

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa vệ sinh lao động

 

Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, Viện vệ sinh lao động

 

302

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa X quang

 

Tuyến 3 và 4

 

303

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa huyết học và truyền máu

 

Các khoa, viện, bộ môn huyết học

 

304

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa vật lý trị niệu

 

Các khoa vật lý trị niệu

 

305

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa dị ứng

 

Khoa, bộ môn dị ứng

 

306

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa bệnh người già

 

Các khoa và Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi

 

307

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa hoá sinh

 

Bộ môn hoá sinh

 

308

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa nội

 

Tuyến 3 và 4

 

309

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa hồi sức cấp cứu

 

Tuyến 3 và 4

 

310

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa ngoại

 

Tuyến 3 và 4

 

311

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa gây mê

 

Tuyến 3 và 4

 

312

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa ung thư

 

Tuyến 4

 

313

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa phụ sản

 

Tuyến 3 và 4

 

314

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa nhi

 

Tuyến 3 và 4

 

315

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa truyền nhiễm

 

Tuyến 3 và 4

 

316

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa da liễu

 

Tuyến 3 và 4

 

317

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa sốt rét

 

Tuyến 3 và 4

 

318

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa lao

 

Tuyến 3 và 4

 

319

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

Tuyến 4 và một số ở tuyến 3

 

320

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa phục hồi chức năng

 

Tuyến 3 và 4

 

321

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa phẫu thuật hàm mặt

 

Tuyến 4, viện và phân viện răng hàm mặt

 

322

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa tai mũi họng

 

Tuyến 3 và 4

 

323

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa răng hàm mặt

 

Tuyến 3 và 4

 

324

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa mắt

 

Tuyến 3 và 4

 

325

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa tâm thần

 

Tuyến 3 và 4

 

326

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa thần kinh

 

Tuyến 3 và 4

 

327

 

 

 

 

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa y xã hội học

 

Tuyến 3 và 4

 

328

 

5

 

Dược sĩ

 

5040

 

Dược sĩ chuyên khoa bào chế

 

Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, Viện công nghiệp dược

 

329

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ chuyên khoa dược liệu

 

Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu

 

330

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ chuyên khoa sinh hoá

 

Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược,                                                      bộ môn dược sinh hoá khoa dược

 

331

 

 

 

 

 

 

 

Dược tá chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm

 

Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm,                                             Viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược

 

332

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ chuyên khoa công nghiệp dược

 

Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược

 

333

 

5

 

Dược sĩ

 

5048

 

Dược sĩ cấp I chuyên khoa bào chế

 

Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm, Viện công nghiệp dược

 

334

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ cấp I chuyên khoa dược liệu

 

Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu

 

335

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ cấp I chuyên khoa sinh hoá

 

nt

 

336

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ cấp I chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm

 

Viện, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược

 

337

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ cấp I chuyên khoa công nghiệp dược

 

Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược, bộ môn CN dược

 

338

 

5

 

 

 

5047

 

Dược sĩ cấp II chuyên khoa bào chế

 

Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm, Viện công nghiệp dược

 

339

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ cấp II chuyên khoa dược liệu

 

Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu

 

340

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ cấp II chuyên khoa sinh hoá

 

nt

 

341

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ cấp II chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm

 

Viện, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược

 

342

 

 

 

 

 

 

 

Dược sĩ cấp II chuyên khoa công nghiệp dược

 

Các xí nghiệp dược phẩm, XN hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn                                                    công nghiệp dược

 

343

 

5

 

Dược tá

 

5050

 

Dược tá

 

Kho thuốc, hiệu thuốc, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm

 

 

5

 

Xét nghiệm viên

 

5410

 

 

 

 

344

 

 

 

 

 

5418

 

Kỹ thuật viên xét nghiệm cấp I chuyên khoa sốt rét

 

Tuyến 2 và 3

 

345

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp I chuyên khoa ướp xác

 

Các trường đại học y

 

346

 

 

 

 

 

5417

 

Kỹ thuật viên xét nghiệm cấp II chuyên khoa sốt rét

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

347

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa phục hồi chức năng

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

348

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa răng giả

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

349

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dinh dưỡng

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

350

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên huyết học truyền máu

 

Các khoa huyết học và viện huyết học

 

351

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh lý thường

 

Các trường đại học y và trung học y

 

352

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh lý bệnh

 

Các bộ môn sinh lý bệnh

 

353

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa X quang

 

Tuyến 2, 3, 4 và các trạm lao

 

354

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa giải phẫu

 

Các bộ môn giải phẫu

 

355

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên phẫu thuật thực hành

 

Bộ môn phẫu thuật thực hành

 

356

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa giải phẫu bệnh

 

Bộ môn và khoa giải phẫu bệnh

 

357

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa pháp y

 

Bộ môn pháp y

 

358

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dược lý

 

Bộ môn dược lý

 

359

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên vật lý trị niệu

 

Viện vật lý trị niệu

 

360

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa y sinh học và   di truyền Bộ môn y sinh học và di truyền

 

 

 

361

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa vệ sinh dịch tễ

 

Các trạm vệ sinh phòng dịch tễ và đội vệ sinh phòng dịch

 

362

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa mổ phổi

 

Bộ môn tổ chức học

 

363

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa hoá sinh

 

Bộ môn hoá sinh

 

364

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa vi sinh

 

Bộ môn và khoa vi sinh

 

365

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên khoa bào chế

 

Kho thuốc, hiệu thuốc xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm

 

366

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dược liệu

 

Các trạm, công ty, phân viện, viện, môn dược liệu

 

367

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh hoá dược

 

Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn dược sinh hoá, khoa dược

 

368

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm

 

Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm, viện kiểm nghiệm dược phẩm, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược

 

369

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa công nghiệp dược

 

Các xí nghiệp dược phẩm, XN hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược

 

370

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa ướp xác

 

Các trường đại học y

 

371

 

 

 

 

 

5416

 

Kỹ thuật viên cấp cao chuyên khoa

 

Các viện, các bệnh viện và trường trung học kỹ thuật y tế

 

372

 

5

 

Lương y

 

5190

 

Lương y

 

Tuyến 1, 2, 3, 4 và các                                                     Viện y học dân tộc

 

373

 

 

 

Nữ hộ sinh

 

5390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5398

 

Nữ hộ sinh cấp I

 

Tuyến 1

 

374

 

 

 

 

 

5397

 

Nữ hộ sinh cấp II

 

Tuyến 2, 3 và 4, Viện phụ sản, các bệnh viện phụ sản, khoa phụ sản và trường kỹ thuật y tế

 

375

 

 

 

 

 

5396

 

Nữ hộ sinh cấp cao

 

Tuyến 2, 3 và 4, Viện phụ sản, các bệnh viện phụ sản, và trường trung  học kỹ thuật y tế

 

376

 

5

 

Y sĩ

 

5420

 

Y sĩ đa khoa (hệ trung cấp)

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

377

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa nội

 

Tuyến 2 và 3

 

378

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa hồi sức cấp cứu

 

Tuyến 2

 

379

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa ngoại

 

Tuyến 2

 

380

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa gây mê

 

Tuyến 2 và 3

 

381

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa phụ sản

 

Tuyến 2

 

382

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa nhi

 

Tuyến 2

 

383

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa truyền nhiễm

 

Tuyến 2

 

384

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa da liễu

 

Tuyến 2 và 3

 

385

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa sốt rét

 

Tuyến 1, 2, 3 và y tế các ngành

 

386

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa lao

 

Tuyến 2

 

387

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa phục hồi chức năng

 

Tuyến 2  và 3

 

388

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa tai mũi họng

 

Tuyến 2

 

389

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa răng hàm mặt

 

Tuyến 2

 

390

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa  mắt

 

Tuyến 2

 

391

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa tâm thần

 

Tuyến 2

 

392

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa thần kinh

 

Tuyến 2

 

393

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa y học dân tộc

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

394

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa vệ sinh dịch tễ

 

Đội vệ sinh phòng dịch, trạm vệ sinh phòng dịch

 

395

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa vệ sinh lao động

 

Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, Viện vệ sinh lao động

 

396

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa vệ sinh công cộng

 

Trạm vệ sinh phòng dịch

 

397

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa X quang

 

Tuyến 2, 3, 4 và trạm chống lao

 

398

 

 

 

 

 

5426

 

Y sĩ cấp cao đa khoa hệ cao đẳng

 

Tuyến 1, 2 và một số ở tuyến 3

 

399

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa nội

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

400

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa hồi sức cấp cứu

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

401

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa ngoại

 

Tuyến 1, 2 và 4

 

402

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa phụ sản

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

403

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa nhi

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

404

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa da liễu

 

Tuyến 2 và 3

 

405

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa

 

Tuyến 1, 2, 3, 4

 

406

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên lao

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

407

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa tai mũi họng

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

408

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa răng hàm mặt

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

409

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa mắt

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

410

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa thần kinh

 

Tuyến 2 và 3

 

411

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa y học dân tộc

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

412

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh dịch tễ

 

Đội vệ sinh phòng dịch, trạm vệ sinh phòng dịch

 

413

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh lao động

 

Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, viện vệ sinh lao động

 

414

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh công cộng

 

Viện vệ sinh và trạm vệ sinh

 

415

 

 

 

 

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa X quang

 

Tuyến 2, 3, 4 và trạm chống lao

 

416

 

5

 

Y tá

 

5430

 

Y tá cấp I đa khoa  (y tá sơ cấp)

 

Tuyến 1, 2, 3

 

417

 

 

 

 

 

5438

 

Y tá cấp I chuyên khoa nội

 

Tuyến 2 và 3

 

418

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp I chuyên khoa nhi

 

Tuyến 2

 

419

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp I chuyên khoa lao

 

Tuyến 1, 2

 

420

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp I chuyên khoa thần kinh

 

Tuyến 2 và 3

 

421

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp I chuyên khoa da liễu

 

Tuyến 1, 2 và 3

 

422

 

 

 

Y tá

 

5437

 

Y tá cấp II đa khoa (y tá trung cấp)

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

423

 

 

 

 

5437

 

Y tá cấp II chuyên khoa nội

 

Tuyến 2, 3, 4 và các viện có giường

 

424

 

 

 

Y tá

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa ngoại

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

425

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa nhi

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

426

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa truyền nhiễm

 

Tuyến 3 và 4

 

427

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

 

Tuyến 3 và 4

 

428

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa mắt

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

429

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa lao

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

430

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa tai mũi họng

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

431

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa gây mê

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

432

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa hồi sức cấp cứu

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

433

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa tâm thần

 

Tuyến 3, 4

 

434

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa thần kinh

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

435

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa da liễu

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

436

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa ung thư

 

Tuyến 3 và 4

 

437

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa răng hàm mặt

 

Tuyến 2, 3 và 4

 

438

 

 

 

 

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa tiết niệu

 

Tuyến 3 và 4

 

439

 

 

 

 

 

5436

 

Y tá cấp cao chuyên khoa

 

Các bệnh viện, các Viện và các trường trung học kỹ thuật y tế

 

440

 

 

 

Nhân viên chưa có trong bản chức danh gốc

 

 

 

Nhân viên nhà xác

 

Các nhà xác

 

441

 

 

 

Nhân viên phục vụ

 

0080

 

Nhân viên phục vụ y tế

 

Hộ lý các bệnh viện, các phòng xét nghiệm và một số đơn vị trực thuộc Bộ, trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố

 

 

Ghi chú: Tuyến 1 là tuyến xã

Tuyến 2 là tuyến huyện

Tuyến 3 là tuyến tỉnh, thành phố và đặc khu

Tuyến 4 là tuyến Trung ương

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi