Quyết định 141/2002/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi.
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 141/2002/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 141/2002/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/11/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 141/2002/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 141/2002/QĐ-BTC
NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ XUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản
lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu
theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số
63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế xuất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số
mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 135/2002/QĐ-BTC ngày
4/11/2002 của Bộ trưởng Bộ tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt
hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành
phần cơ bản của các chế phẩm đó - Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ các loại dầu thu được từ các khoáng
chất chứa bi-tim chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ
bản của các chế phẩm đó: |
|
2710 |
11 |
|
-- Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
---Xăng động cơ có pha chì, loại
cao cấp |
30 |
2710 |
11 |
12 |
--- Xăng động cơ không pha chì,
loại cao cấp |
30 |
2710 |
11 |
13 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại
thông dụng |
30 |
2710 |
11 |
14 |
--- Xăng động cơ không pha chì,
loại thông dụng |
30 |
2710 |
11 |
15 |
--- Xăng động cơ khác, có pha chì |
30 |
2710 |
11 |
16 |
--- Xăng động cơ khác, không pha
chì |
30 |
2710 |
11 |
17 |
--- Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
--- Xăng trắng |
10 |
2710 |
11 |
22 |
--- Xăng dung môi có hàm lượng chất
thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
--- Xăng dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
--- Naptha, Reformate và các chế
phẩm khác để pha chế xăng |
30 |
2710 |
11 |
25 |
--- Dầu nhẹ khác |
30 |
2710 |
11 |
29 |
--- Loại khác |
30 |
2710 |
19 |
|
-- Loại khác: --- Các loại dầu trung bình và các
chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
---- Dầu hoả thông dụng |
15 |
2710 |
19 |
12 |
---- Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
15 |
2710 |
19 |
13 |
---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy
từ 23 độ C trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy
dưới 23 độ C |
25 |
2710 |
19 |
15 |
---- Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
---- Dầu trung bình khác và các chế
phẩm ---Loại khác: |
10 |
2710 |
19 |
21 |
---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ
máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
---- Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
----Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực |
3 |
2710 |
19 |
26 |
---- Dầu biến thế và dầu cho bộ
phận ngắt mạch điện |
10 |
2710 |
19 |
27 |
---- Nhiên liệu điêzen cho động cơ
tốc độ cao |
5 |
2710 |
19 |
28 |
---- Nhiên liệu điêzen khác |
5 |
2710 |
19 |
29 |
---- Dầu nhiên liệu khác |
10 |
2710 |
19 |
30 |
---- Loại khác |
10 |
2710 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ
quan Hải quan từ ngày 16/11/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định
này đều bãi bỏ.