Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị định 23/2002/NĐ-CP của Chính phủ phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh bầu cử bổ sung của tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 1999-2004
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 23/2002/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 23/2002/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 21/03/2002 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 23/2002/NĐ-CP
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 23/2002/NĐ-CP NGÀY 21 THÁNG 3 NĂM 2002
VỀ PHÊ CHUẨN ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẦU CỬ BỔ SUNG CỦA
TỈNH QUẢNG NGàI NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10, Điều 11 và Điều 59 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi tại Văn bản số 290/UB ngày 07/3/2002 và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ tại Tờ trình số 68/TTr-BTCCBCP ngày 18/3/2002,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn bầu cử bổ sung 2 (hai) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 6 thuộc huyện Sơn Tịnh và đơn vị bầu cử số 9 thuộc thị xã Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGàI
Số | Đơn vị hành chính | Đơn vị bầu cử | Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
1 | Huyện Sơn Tịnh | Đơn vị bầu cử số 6 | 1 đại biểu |
2 | Thị xã Quảng Ngãi | Đơn vị bầu cử số 9 | 1 đại biểu |