Quyết định 3348/QĐ-BKHCN 2016 giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3348/QĐ-BKHCN

Quyết định 3348/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3348/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Việt Thanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/11/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3348/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3348/QĐ-BKHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3348/QĐ-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 3348/QĐ-BKHCN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ

-------
Số: 3348/QĐ-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2016

 
 
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
 
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 4);
Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm và kinh phí nhiệm vụ KH&CN thực hiện từ năm 2016 thuộc dự án Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 2304/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh các nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 15596/BTC-HCSN ngày 02 tháng 11 năm 2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 4);
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 412/KHTH ngày 03 tháng 11 năm 2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
                                                                 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Việt Thanh

 
 
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Nội dung
Mã nguồn Tabmis
Tổng số
Chi tiết theo các đơn vị sử dụng
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Cục Sở hữu trí tuệ
Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia
A
B
C
D=1 đến 3
1
2
3
 
DỰ TOÁN CHI NSNN
 
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
A
CHI THƯỜNG XUYÊN
 
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
I
Nghiên cứu khoa học
 
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
1.1
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
 
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
a
Vốn trong nước
 
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
 
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
 
- Kinh phí được giao khoán
 
 
 
 
 
 
- Kinh phí không được giao khoán
16
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
2
Kinh phí thường xuyên
 
-
 
 
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
13
 
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
 
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
-
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
-
 
 
 
1.2
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
 
 
 
 
 
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
 
-
 
 
 
 
- Kinh phí thực hiện khoán
 
-
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện khoán
16
-
 
 
 
 
MÃ SỐ ĐƠN VI SỬ DNG NGÂN SÁCH
 
 
1059288
1122148
1027485
 
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dch:
 
 
Đơn vị dự toán cấp II
Đơn vị dự toán cấp II
KBNN Thành phố Hà Nội
 
Mã Kho bc nhà nước
 
 
 
 
0011

 
 
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Nội dung
Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị
Tng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Cục Sở hữu trí tuệ
Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia
A
B
C=1 đến 3
1
2
3
 
DTOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
A
CHI ĐẦU PHÁT TRIỂN
 
 
 
 
B
CHI THƯỜNG XUYÊN
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
I
KINH PHÍ SNGHIỆP KHOA HC
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
I.1
VỐN TRONG NƯỚC
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
I.1.1
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HC CÔNG NGHỆ
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
A
Cấp Nhà nước
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
1
Kinh phí hoạt động chung của Chương trình Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 -2020
5.000,0
 
5.000,0
 
2
Chương trình quốc gia nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa đến năm 2020
1.735,0
1.735,0
 
 
3
Nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường KH&CN đến năm 2020
10.675,0
 
 
10.675,0
B
Cấp Bộ
 
 
 
 
I.1.2
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
 
 
 
 
I.1.3
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
 
 
 
 
I.2
VỐN NGOÀI NƯỚC
 
 
 
 
 
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
 
 
 
 
 
Trong đó: + Vốn trong nước
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
 
- Kinh phí thực hiện khoán
 
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện khoán
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0
2
Kinh phí thường xuyên
 
 
 
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
 
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
 
 
 
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
 
 
 
 
 
+ Vốn ngoài nước
 
 
 
 
 
TỔNG CỘNG
17.410,0
1.735,0
5.000,0
10.675,0

 
 
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng

STT
NỘI DUNG
Mã tính chất nguồn kinh phí
TNG S
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
A
B
 
C
1
 
D TOÁN CHI NSNN
 
1.735,0
1.735,0
A
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN
 
 
 
B
CHI THƯỜNG XUYÊN
 
1.735,0
1.735,0
I
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371)
 
1.735,0
1.735,0
a
Vốn trong nước
 
1.735,0
1.735,0
1
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ
 
1.735,0
1.735,0
1.1
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Nhà nước
 
1.735,0
1.735,0
 
Nhiệm vụ "Phát triển mạng lưới chia sẻ kiến thức về năng suất và chất lượng" thuộc Chương trình "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020"
 
1.735,0
1.735,0
1.2
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
 
 
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Kinh phí được giao khoán
 
 
 
 
- Kinh phí không được giao khoán
16
1.735,0
1.735,0
2
Kinh pthường xuyên
 
 
 
2.1
Kinh phí NSNN hỗ trợ hoạt động thường xuyên theo NĐ115/2005/NĐ-CP, NĐ 96/2010/NĐ-CP và NĐ43/2006/NĐ-CP
 
 
 
2.2
Kinh phí hoạt động quản lý theo chức năng
 
 
 
 
Phân thành:
 
 
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
13
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
 
 
 
Phân thành:
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
b
Vốn nước ngoài
 
 
 
 
Trong đó: Kinh phí không thường xuyên
 
 
 
 
Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
 
Đơn vị dự toán cấp II
KBNN Cầu Giấy, HN
 
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách
 
1059288
1059283
 
Mã Kho bc
 
 
0023

 
 
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng

STT
NỘI DUNG
Mã tính chất nguồn kinh phí
TNG S
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
Văn phòng Cục
A
B
 
C
1
 
D TOÁN CHI NSNN
 
5.000,0
5.000,0
A
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN
 
 
 
B
CHI THƯỜNG XUYÊN
 
5.000,0
5.000,0
I
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371)
 
5.000,0
5.000,0
a
Vốn trong nước
 
5.000,0
5.000,0
1
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ
 
5.000,0
5.000,0
1.1
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Nhà nước
 
5.000,0
5.000,0
 
Kinh phí hoạt động chung năm 2016 của Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
 
5.000,0
5.000,0
1.2
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
 
 
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Kinh phí được giao khoán
16
 
 
 
- Kinh phí không được giao khoán
16
5.000,0
5.000,0
2
Kinh phí thường xuyên
 
 
 
2.1
Kinh phí NSNN hỗ trợ hoạt động thường xuyên theo NĐ115/2005/NĐ-CP, NĐ 96/2010/NĐ-CP và NĐ43/2006/NĐ-CP
 
 
 
2.2
Kinh phí hoạt động quản lý theo chức năng
 
 
 
 
Phân thành:
 
 
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
13
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
 
 
 
Phân thành:
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
b
Vốn nước ngoài
 
 
 
 
Trong đó: Kinh phí không thường xuyên
 
 
 
 
Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
 
Đơn vị dự toán cấp II
KBNN quận Thanh Xuân, Hà Nội
 
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách
 
1122148
1054889
 
Mã Kho bc
 
 
0022

 
 
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Nội dung
Mã tính chất nguồn kinh phí
Tổng số
Ghi chú
1
2
3
4
5
 
D TOÁN CHI NSNN
 
10.675
 
A
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN
 
 
 
B
CHI THƯỜNG XUYÊN
 
10.675
 
I
Nghiên cứu khoa học
 
10.675
 
1.1
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
 
10.675
 
a
Vốn trong nước
 
10.675
 
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
 
10.675
 
 
- Kinh phí được giao khoán
 
 
 
 
- Kinh phí không được giao khoán
16
10.675
 
2
Kinh phí thường xuyên
 
 
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
13
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
 
MÃ SỐ ĐƠN VSỬ DNG NGÂN SÁCH
1027485
 
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
KBNN Thành phố Hà Nội
 
Mã Kho bc nhà nước
0011

 
 
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Nội dung
Tổng số
1
2
3
 
D TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
10.675
B
CHI THƯỜNG XUYÊN
10.675
I
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
10.675
I.1
VỐN TRONG NƯỚC
10.675
I.1.1
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
10.675
A
Cấp Nhà nước
10.675
1
Nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường KH&CN đến năm 2020
10.675
B
Cấp Bộ
 
I.1.2
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
 
1
Quỹ lương và hoạt đng bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
 
2
Hoạt động thường xuyên theo chức năng
 
I.1.3
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
 
I.2
VỐN NGOÀI NƯỚC
 
 
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
 
 
Trong đó: + Vốn trong nước
10.675
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
10.675
 
- Kinh phí thực hiện khoán
 
 
- Kinh phí không thực hiện khoán
10.675
2
Kinh phí thường xuyên
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
 
 
+ Vốn ngoài nước
 
 
TỔNG CNG
10.675

 
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
Thời gian thực hiện
Tổng kinh phí từ NSNN
Dự toán năm 2016
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
1
Phát triển mạng lưới chia sẻ kiến thức về năng suất và chất lượng
Trn Thị Tuyết,
Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
20 tháng
4.900
1.735
Quyết định phê duyệt kinh phí số 1800/QĐ-BKHCN ngày 30/6/2016

 
 
KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CHUNG NĂM 2016 CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
(Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng

STT
Tên nhiệm vụ
Đơn vị chủ trì
Thời gian thực hiện
Kinh phí được phê duyệt
Kinh phí điều chỉnh
Kinh phí sau điều chỉnh
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Xây dựng các văn bản quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (Quy định về tổ chức quản lý Chương trình, Quy định về cơ chế tài chính của Chương trình)
Cục Sở hữu trí tuệ
Năm 2016
400
(100)
300
Quyết định điều chỉnh số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
2
Tổ chức các hội thảo khoa học lấy ý kiến góp ý về các nội dung cần hỗ trợ, cơ chế quản lý và cơ chế tài chính của Chương trình giai đoạn 2016 - 2020
Cục Sở hữu trí tuệ
Năm 2016
600
(250)
350
3
Nâng cấp hệ thống, giao diện trang tin điện tử (website) của chương trình
Cục Sở hữu trí tuệ
Năm 2016
450
(450)
-
4
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giới thiệu về Chương trình và các vấn đề sở hữu trí tuệ, bao gồm:
- Truyền thông trên truyền hình, phát thanh;
- Truyền thông trên báo chí (báo in, báo điện tử)
- Mua tài liệu sở hữu trí tuệ để cung cấp, phổ biến cho các chủ thể có liên quan phục vụ mục tiêu tuyên truyền, nâng cao nhận thức về sở hữu trí tuệ và về Chương trình
Cục Sở hữu trí tuệ
Năm 2016
1.500
(150)
1.350
5
Thiết kế, vận hành hệ thống phần mềm quản lý các nhiệm vụ thuộc Chương trình
Cục Sở hữu trí tuệ
Năm 2016
800
-
800
Quyết định điều chỉnh số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
6
Tổ chức điều tra, khảo sát thực trạng bảo hộ, tình hình sử dụng và nhu cầu khai thác, phát triển tài sản trí tuệ phục vụ công tác chỉ đạo và tổ chức triển khai Chương trình giai đoạn 2016 - 2020
Cục Sở hữu trí tuệ
Năm 2016
900
(250)
650
7
Tổ chức tuyển chọn và thẩm định nội dung, kinh phí đối với các dự án 2016 - 2017
Cục Sở hữu trí tuệ
Năm 2016
100
-
100
8
Thiết kế, in ấn hệ thống ứng dụng văn phòng của Chương trình
Cục Sở hữu trí tuệ
Năm 2016
100
-
100
9
Văn phòng phẩm, điện thoại, internet, chuyển phát tài liệu, chi khác
Cục Sở hữu trí tuệ
Năm 2016
150
(150)
-
10
Chi tổ chức hội đồng xác định nhiệm vụ KHCN và thẩm định nội dung, kinh phí thực hiện dự án năm 2017 - 2018
Cục Sở hữu trí tuệ
Năm 2016
-
1.350
1.350
 
TỔNG CỘNG
 
 
5.000
-
5.000
 

 
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Mã s, tên đề tài, dự án
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
Thời gian thực hiện (tháng)
Tổng kinh phí từ NSNN
Kinh phí cấp năm 2016
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(9)
1
TTKHCN.HĐ.01-16. Xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ của Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia năm 2016
Cục Thông tin KH&CN Quốc gia
12
3.500
3.000
QĐ phê duyệt kinh phí số 2304/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016
2
TTKHCN.HĐ.02-16. Tổ chức ngày hội khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việt Nam năm 2016
Văn phòng - Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
1
2.200
2.200
3
TTKHCN.HĐ.03-16. Hoạt động xúc tiến phát triển thị trường KH&CN năm 2016 của Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Trung tâm Đào tạo và Hỗ trợ phát triển thị trường khoa học và công nghệ - Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
8
2.850
2.475
QĐ phê duyệt kinh phí số 2305/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016
4
TTKHCN.HĐ.04-16. Trình diễn, kết nối cung - cầu và xúc tiến thương mại hóa công nghệ năm 2016 của Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ
Văn phòng - Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ
12
4.200
3.000
QĐ phê duyệt kinh phí số 2306/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016
 
Tổng cộng:
 
 
12.750
10.675
 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Lao động-Tiền lương, Khoa học-Công nghệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi