Quyết định 3268/QĐ-BKHCN 2023 Kế hoạch thực hiện NQ 189/NQ-CP về ứng dụng công nghệ sinh học
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3268/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3268/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Thành Đạt |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3268/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3268/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Khoa học và Công nghệ triển khai thực hiện Nghị quyết số 189/NQ-CP ngày 16/11/2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ phát triển bền vững đất nước trong tình hình mới
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02/6/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ phát triển bền vững đất nước trong tình hình mới;
Căn cứ Nghị quyết số 189/NQ-CP ngày 16/11/2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ phát triển bền vững đất nước trong tình hình mới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động của Bộ Khoa học và Công nghệ triển khai thực hiện Nghị quyết số 189/NQ-CP ngày 16/11/2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ phát triển bền vững đất nước trong tình hình mới.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
Hành động của Bộ Khoa học và Công nghệ triển khai thực hiện Nghị quyết số 189/NQ-CP ngày 16/11/2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ phát triển bền vững đất nước trong tình hình mới.
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
___________
Căn cứ mục đích, yêu cầu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tại Nghị quyết số 189/NQ-CP ngày 16/11/2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ phát triển bền vững đất nước trong tình hình mới (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 189/NQ-CP).
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, Bộ Khoa học và Công nghệ (KH&CN) ban hành Kế hoạch hành động triển khai thực hiện Nghị quyết số 189/NQ-CP của Chính phủ với những nội dung như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Cụ thể hóa các nhiệm vụ của Bộ KH&CN được phân công tại Nghị quyết số 189/NQ-CP thành các chỉ tiêu, nhiệm vụ, dự kiến kết quả và tiến độ thực hiện phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành theo chức năng, nhiệm vụ của Bộ KH&CN.
2. Yêu cầu
Thống nhất trong công tác lãnh đạo, chỉ đạo, tổ chức quán triệt trong toàn ngành về nhận thức, hành động và triển khai thực hiện hiệu quả Nghị quyết số 189/NQ-CP của Chính phủ trong toàn ngành; Tiếp tục hoàn thiện, xây dựng, ban hành, trình ban hành những cơ chế, chính sách vượt trội, phù hợp để phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong các lĩnh vực sản xuất và đời sống.
Phân công các đơn vị trực thuộc Bộ KH&CN triển khai, thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp đã đề ra trong Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 189/NQ-CP.
II. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
Để thực hiện thắng lợi nhiệm vụ, giải pháp của Nghị quyết số 189/NQ-CP, Bộ trưởng Bộ KH&CN yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ KH&CN tập trung chỉ đạo, triển khai thực hiện và hoàn thành thắng lợi các nhiệm vụ, giải pháp được phân công tại phụ lục kèm theo.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trên cơ sở những nội dung, nhiệm vụ chủ yếu trong Nghị quyết số 189/NQ-CP và phụ lục kèm theo Kế hoạch này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ đã được phân công, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ KH&CN cụ thể hóa thành các mục tiêu, nhiệm vụ trong kế hoạch công tác hằng năm của đơn vị; chỉ đạo tổ chức, triển khai, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện. Trong quá trình thực hiện, kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ (thông qua Vụ KH&CN các ngành kinh tế - kỹ thuật) những vướng mắc và kiến nghị biện pháp xử lý nhằm bảo đảm triển khai, thực hiện Kế hoạch hành động thắng lợi và hiệu quả.
2. Định kỳ trước ngày 15 tháng 12 hằng năm, các đơn vị tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao trong Kế hoạch hành động này, gửi Vụ KH&CN các ngành kinh tế - kỹ thuật (Vụ CNN) tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ.
3. Vụ CNN chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ Pháp chế theo dõi, đôn đốc triển khai Kế hoạch hành động. Vụ CNN đầu mối giúp Bộ KH&CN trong công tác phối hợp với các ban, bộ, ngành trung ương, các địa phương tham mưu giúp Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, đôn đốc triển khai thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ; theo dõi, tổng hợp và báo cáo Chính phủ việc thực hiện Nghị quyết 189/NQ-CP. Định kỳ sơ kết, tổng kết, đánh giá rút kinh nghiệm quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết; kịp thời báo cáo Chính phủ những vấn đề mới nảy sinh và đề xuất các giải pháp xử lý.
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CỦA BỘ KH&CN THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 189/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
__________
TT | Nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kết quả đạt được | Thời gian trình/ thực hiện | ||
I | Thống nhất nhận thức về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong tình hình mới | ||||||
1 | Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, quán triệt nội dung của Nghị quyết số 36-NQ/TW, Nghị quyết số 189/NQ-CP và các quy định pháp luật liên quan đến phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học, tạo sự thống nhất trong nhận thức cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong ngành về tầm quan trọng của phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học. | CNN | PC, VP, TTTT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ | Hội thảo phổ biến, quán triệt | 2023 | ||
2 | Đẩy mạnh hoạt động truyền thông, tuyên truyền về thành tựu, kết quả hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch hành động của Bộ KH&CN, Nghị quyết số 189/NQ-CP và Nghị quyết số 36-NQ/TW | TTTT | TCKHCN, VnExpress và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ | Các tác phẩm báo chí và truyền thông | 2023 - 2030 | ||
II | Xây dựng, hoàn thiện pháp luật, cơ chế, chính sách phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học | ||||||
1 | Nghiên cứu, rà soát hệ thống hóa các quy định pháp luật về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học; tạo môi trường thuận lợi để thu hút các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nghiên cứu, ứng dụng, sản xuất sản phẩm công nghệ sinh học, đảm bảo an toàn sinh học. | PC | CNN, KHTC và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện hàng năm | 2023 - 2030 | ||
2 | Đề xuất xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật; xây dựng cơ chế, chính sách phù hợp để phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học; tạo môi trường thuận lợi để thu hút các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nghiên cứu, ứng dụng, sản xuất sản phẩm công nghệ sinh học, đảm bảo an toàn sinh học. | CNN | PC, KHTC, CNC và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện hàng năm | 2023 - 2030 | ||
3 | Xây dựng cơ chế, chính sách vượt trội và các mô hình thí điểm áp dụng các cơ chế, chính sách mới/vượt trội để tạo đột phá phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ trong một số lĩnh vực có tiềm năng, lợi thế, sản phẩm sinh học thân thiện với môi trường | HVKHCN | PC, CNN, KHTC, ƯDCN, PTTTDN, VƯDCN và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Đề án trình Thủ tướng Chính phủ | Quý IV/2024 | ||
4 | Xây dựng Đề án hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm công nghệ sinh học | TĐC | ĐTG và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Đề án trình Bộ trưởng | Quý IV/2024 | ||
5 | Xây dựng Đề án sở hữu trí tuệ về sản phẩm công nghệ sinh học | SHTT | ƯDCN, VSHTT và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Đề án trình Bộ trưởng | Quý IV/2024 | ||
6 | Xây dựng Đề án thống kê, đánh giá tỷ trọng đóng góp của công nghệ sinh học phục vụ phát triển kinh tế - xã hội | TTKHCN | CNN, VƯDCN, VPTV và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Đề án trình Thủ tướng Chính phủ | Quý III/2025 | ||
III | Tập trung phát triển, ứng dụng hiệu quả công nghệ sinh học trong sản xuất vì đời sống; phát triển công nghiệp sinh học thành ngành kinh tế - kỹ thuật quan trọng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. | ||||||
1 | Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ sinh học trong khai thác và phát triển bền vững nguồn gen phục vụ phát triển kinh tế - xã hội; tiếp tục triển khai có hiệu quả Quyết định số 1671/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | CNN | KHTC, VPCTTĐ và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ hàng năm | 2023-2025 | ||
2 | Xây dựng Chương trình bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn gen giai đoạn 2026-2030 | CNN | KHTC, VPCTTĐ và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Đề án trình Thủ tướng Chính phủ | Quý I/2025 | ||
3 | Ưu tiên triển khai các chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia1 nghiên cứu và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp, y tế, chế biến, môi trường, năng lượng, kinh tế biển và quốc phòng, an ninh | CNN | CNC, XNT và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ hàng năm | 2023-2030 | ||
4 | Triển khai Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2030 theo Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 01/2/2021 của Thủ tướng Chính phủ | CNN | KHTC, VPCTTĐ và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ hàng năm | 2023-2030 | ||
5 | Triển khai Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2030 theo Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 27/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ | CNC | KHTC, VPCTTĐ và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ hàng năm | 2023-2030 | ||
6 | Đẩy mạnh hỗ trợ chuyển giao và ứng dụng công nghệ sinh học trong khai thác và phát huy tối đa lợi thế nhằm sản xuất các sản phẩm chủ lực của địa phương | ĐP | KHTC và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ hàng năm | 2023-2030 | ||
IV | Xây dựng nguồn nhân lực công nghệ sinh học, tăng cường đầu tư cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học | ||||||
1 | Xây dựng Đề án hỗ trợ đầu tư nâng cao năng lực nghiên cứu làm chủ công nghệ lõi; ươm tạo doanh nghiệp nghiên cứu, sản xuất sản phẩm công nghệ sinh học quy mô công nghiệp | CNN | CNC, XNT, PTTTDN, ƯDCN, VƯDCN và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Đề án trình Thủ tướng Chính phủ | Quý IV/2024 | ||
2 | Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng lực tiếp cận công nghệ mới, sở hữu trí tuệ; nghiên cứu sản xuất sản phẩm công nghệ sinh học quy mô công nghiệp; xây dựng thương hiệu, thương mại hóa sản phẩm; khai thác, sử dụng hiệu quả các phát minh, sáng chế công nghệ sinh học có giá trị cao của thế giới, ứng dụng hiệu quả trong công nghiệp sinh học và hỗ trợ nâng cao năng lực của các tổ chức trung gian để phát triển thị trường khoa học công nghệ trong lĩnh vực sinh học | ƯDCN | PTTTDN, CNN, SHTT, VSCCN, VSHTT và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ hàng năm | 2023-2030 | ||
3 | Tiếp tục triển khai các nhiệm vụ được giao cho Bộ KH&CN tại Quyết định 553/QĐ-TTg ngày 21/4/2017 về Kế hoạch tổng thể phát triển công nghiệp sinh học đến năm 2030 | CNN | Các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | - Sơ kết kết quả thực hiện Quyết định 553/QĐ-TTg ngày 21/4/2017 | - Quý IV/2025 | ||
|
|
|
| - Tổng kết kết quả thực hiện Quyết định 553/QĐ-TTg ngày 21/4/2017 | - Quý IV/2030 | ||
4 | Ưu tiên đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực công nghệ sinh học thuộc Đề án đào tạo, bồi dưỡng nhân lực KH&CN ở trong nước và nước ngoài bằng ngân sách nhà nước, gắn với các mục tiêu của Nghị quyết số 36-NQ/TW | HVKHCN | TCCB và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm | 2023 - 2030 | ||
V | Hợp tác quốc tế về công nghệ sinh học | ||||||
1 | Xây dựng Đề án hợp tác quốc tế về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học: chính sách mua, bán, chuyển giao, trao đổi công nghệ; mô hình phát triển kinh tế sinh học (lồng ghép trong nội dung triển khai Đề án 1851 về thúc đẩy chuyển giao, làm chủ và phát triển công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam trong các ngành, lĩnh vực ưu tiên giai đoạn đến 2025, định hướng đến năm 2030) | ƯDCN | HTQT, ĐTG và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan | Đề án trình Thủ tướng Chính phủ | Quý IV/2024 | ||
VI | Tổng hợp báo cáo | ||||||
1 | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 189/NQ-CP và Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ phát triển bền vững đất nước trong tình hình mới | CNN | Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ | Báo cáo kết quả thực hiện hàng năm | 2024 - 2030 | ||
2 | Tổng hợp báo cáo đánh giá sơ kết, tổng kết Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ phát triển bền vững đất nước trong tình hình mới | CNN | Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ | Báo cáo Bộ Chính trị, Thủ tướng Chính phủ: |
| ||
|
|
|
| - Sơ kết kết quả thực hiện Nghị quyết | Quý IV/2025 | ||
|
|
|
| - Tổng kết Nghị quyết | Quý IV/2030 | ||
________________
1 Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học, mã số: KC.12/21-30; Hỗ trợ nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ của công nghiệp 4.0, mã số: KC.4.0/19-25; Nghiên cứu ứng dụng và phát triển ngành công nghệ môi trường, mã số KC.06/21-30; Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ chế biến, bảo quản nông lâm thủy sản và cơ giới hóa trong nông nghiệp, mã số: KC.07/21-30; Nghiên cứu ứng dụng và phát triển ngành công nghệ tiên tiến trong y tế và phát triển sản phẩm chăm sóc sức khỏe, mã số: KC.10/21-30; Nghiên cứu ứng dụng và phát triển ngành công nghệ tiên tiến phục vụ công nghiệp hóa dược và dược phẩm, mã số: KC.11/21-30; Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường, phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu, mã số: KC.08/21-30; Chương trình phát triển các khoa học cơ bản trong lĩnh vực hóa học, khoa học sự sống, khoa học trái đất và khoa học biển giai đoạn 2017-2025 (Chương trình 562); Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ năng lượng, mã số: KC.05/21-30; Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ phát triển bền vững kinh tế biển, mã số: KC.09/21-30