Quyết định 1574/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1574/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1574/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 23/07/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 1574/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 1574/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 23 tháng07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC); - TT Tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo tỉnh; Web VP; - Cổng Thông tin Điện tử tỉnh; - Như điều 3; - Lưu: VT, NC. | CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã hồ sơ |
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266943-TT |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266946-TT |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266950-TT |
4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266954-TT |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng nhỏ hơn 2 m3/giây (<>3/s); để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm). | T-LDG-266959-TT |
6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng nhỏ hơn 2 m3/giây (< 2m3/s);="" để="" phát="" điện="" với="" công="" suất="" lắp="" máy="" dưới="" 2.000="" kw;="" cho="" các="" mục="" đích="" khác="" với="" lưu="" lượng="" dưới="" 50.000="">3/ngày đêm). | T-LDG-266963-TT |
7 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước (Giấy phép khai thác nước mặt và Giấy phép khai thác nước dưới đất). | T-LDG-266967-TT |
8 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với quy mô <30.000>3/ngày đêm với trường hợp nuôi trồng thủy sản, với quy mô <3000>3/ngày đêm với trường hợp khác và các trường hợp xả thải dưới 5 m3/ ngày đêm nhưng có hóa chất độc hại). | T-LDG-266980-TT |
9 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với quy mô < 30.000="">3/ngày đêm với trường hợp nuôi trồng thủy sản, với quy mô < 3000="">3/ngày đêm với trường hợp khác và các trường hợp xả thải dưới 5 m3/ ngày đêm nhưng có hóa chất độc hại) | T-LDG-266986-TT |
10 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (do mất, hư hỏng) | T-LDG-266988-TT |
11 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266992-TT |
12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266994-TT |
13 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm) | T-LDG-266996-TT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây