Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1426/QĐ-BYT 2016 về kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám chữa bệnh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ Y TẾ
-------- Số: 1426/QĐ-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2016
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo); - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Trang TTĐT Cục QLKCB; - Lưu: VT, KCB. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1426/QĐ-BYT ngày 15 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BV
|
Bệnh viện
|
BYT
|
Bộ Y tế
|
KBCB
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
KSNK
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
NB
|
Người bệnh
|
NKBV
|
Nhiễm khuẩn bệnh viện
|
NVYT
|
Nhân viên y tế
|
SYT
|
Sở Y tế
|
TCYTTG
|
Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
|
VST
|
Vệ sinh tay
|
TT
|
Nội dung
|
|
Các từ ngữ viết tắt
|
|
Phần I. Thực trạng và yêu cầu của công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Thực trạng công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Phần II. Mục tiêu, giải pháp và kế hoạch thực hiện
|
I
|
Mục tiêu
|
1
|
Mục tiêu chung
|
2
|
Mục tiêu cụ thể và các chỉ số phấn đấu
|
II
|
Các giải pháp thực hiện
|
1
|
Giải pháp về cơ chế chính sách
|
2
|
Giải pháp về tổ chức và nhân lực
|
3
|
Giải pháp về đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế
|
4
|
Giải pháp về truyền thông
|
5
|
Giải pháp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị và kinh phí
|
III
|
Kế hoạch thực hiện kế hoạch hành động quốc gia về kiểm soát nhiễm khuẩn
|
|
Phần III. Trách nhiệm thực hiện
|
1
|
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
2
|
Cục Y tế dự phòng
|
3
|
Vụ Kế hoạch-Tài chính
|
4
|
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo
|
5
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
6
|
Vụ Trang thiết bị công trình y tế
|
7
|
Vụ Bảo hiểm y tế
|
8
|
Cục Công nghệ thông tin
|
9
|
Cục Quản lý môi trường y tế
|
10
|
Cục Quản lý Y dược cổ truyền
|
11
|
Vụ Pháp chế
|
12
|
Vụ Truyền thông và Thi đua khen thưởng
|
13
|
Các Sở Y tế và Y tế các Bộ/ngành
|
14
|
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
Phụ lục 1
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Các hoạt động theo kế hoạch
|
Khung thời gianKhung thời gianKhung thời gianKhung thời gianKhung thời gianKhung thời gian
|
Cơ quan chịu trách nhiệm/phối hợp
|
Kết quả mong đợi
|
Kinh phí dự kiến (triệu đồng)
|
|||||||||||||||
2016
|
2017
|
2018
|
20192019
|
2020
|
|
|
|
||||||||||||
Mục tiêu cụ thể 1: Bổ sung, hoàn thiện các chính sách, pháp luật, quy trình kỹ thuật và các tài liệu chuyên môn về KSNKMục tiêu cụ thể 1: Bổ sung, hoàn thiện các chính sách, pháp luật, quy trình kỹ thuật và các tài liệu chuyên môn về KSNKMục tiêu cụ thể 1: Bổ sung, hoàn thiện các chính sách, pháp luật, quy trình kỹ thuật và các tài liệu chuyên môn về KSNKMục tiêu cụ thể 1: Bổ sung, hoàn thiện các chính sách, pháp luật, quy trình kỹ thuật và các tài liệu chuyên môn về KSNKMục tiêu cụ thể 1: Bổ sung, hoàn thiện các chính sách, pháp luật, quy trình kỹ thuật và các tài liệu chuyên môn về KSNKMục tiêu cụ thể 1: Bổ sung, hoàn thiện các chính sách, pháp luật, quy trình kỹ thuật và các tài liệu chuyên môn về KSNKMục tiêu cụ thể 1: Bổ sung, hoàn thiện các chính sách, pháp luật, quy trình kỹ thuật và các tài liệu chuyên môn về KSNKMục tiêu cụ thể 1: Bổ sung, hoàn thiện các chính sách, pháp luật, quy trình kỹ thuật và các tài liệu chuyên môn về KSNKMục tiêu cụ thể 1: Bổ sung, hoàn thiện các chính sách, pháp luật, quy trình kỹ thuật và các tài liệu chuyên môn về KSNKMục tiêu cụ thể 1: Bổ sung, hoàn thiện các chính sách, pháp luật, quy trình kỹ thuật và các tài liệu chuyên môn về KSNK
|
|||||||||||||||||||
1.1. Đánh giá, sửa đổi, bổ sung Thông tư số 18/2009/TT-BYT
|
|||||||||||||||||||
|
x
|
|
|
|
Cục Quản lý KCB
Các cơ sở KBCB
|
2017: Thông tư 18/2009/TT-BYT được chỉnh sửa
|
600
|
||||||||||||
1.2. Chỉnh sửa và hoàn thiện Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng lĩnh vực KSNK
|
x
|
|
|
|
|
Cục Quản lý KCB
|
2016: Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng KSNK được chỉnh sửa
|
150
|
|||||||||||
1.3. Sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện chế độ phụ cấp cho người làm công tác KSNK
|
|
|
x
|
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
2018: Hoàn thiện chế độ phụ cấp cho người làm công tác KSNK
|
250
|
|||||||||||
1.4. Bổ sung và ban hành tài liệu hướng dẫn chuyên ngành KSNK cấp quốc gia
|
x
|
x
|
|
|
|
Cục Quản lý KCB
|
2017: Ban hành bộ tài liệu hướng dẫn KSNK quốc gia
|
1000
|
|||||||||||
1.5. Xây dựng và ban hành các quy trình chuyên môn kỹ thuật thực hành KSNK
|
|
x
|
|
|
|
Cục Quản lý KCB
Cơ sở KBCB
|
2017: Ban hành bộ quy trình chuyên môn kỹ thuật thực hành KSNK
|
1000
|
|||||||||||
1.6. Bổ sung, hoàn thiện và ban hành Hướng dẫn kiểm soát và phòng ngừa lây nhiễm các bệnh truyền nhiễm mới nổi có nguy cơ gây dịch
|
x
|
x
|
|
|
|
Cục Quản lý KCB
|
2017: Ban hành Hướng dẫn kiểm soát và phòng ngừa lây nhiễm các bệnh truyền nhiễm mới nổi có nguy cơ gây dịch
|
600
|
|||||||||||
1.7. Xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết kế BV phù hợp với công tác KSNK
|
|
x
|
x
|
|
|
Bộ Y tế, Bộ Xây dựng
|
2018: Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết kế BV
|
500
|
|||||||||||
Mục tiêu cụ thể 2: Củng cố, kiện toàn hệ thống tổ chức và nhân lực lĩnh vực KSNKMục tiêu cụ thể 2: Củng cố, kiện toàn hệ thống tổ chức và nhân lực lĩnh vực KSNKMục tiêu cụ thể 2: Củng cố, kiện toàn hệ thống tổ chức và nhân lực lĩnh vực KSNKMục tiêu cụ thể 2: Củng cố, kiện toàn hệ thống tổ chức và nhân lực lĩnh vực KSNKMục tiêu cụ thể 2: Củng cố, kiện toàn hệ thống tổ chức và nhân lực lĩnh vực KSNKMục tiêu cụ thể 2: Củng cố, kiện toàn hệ thống tổ chức và nhân lực lĩnh vực KSNKMục tiêu cụ thể 2: Củng cố, kiện toàn hệ thống tổ chức và nhân lực lĩnh vực KSNKMục tiêu cụ thể 2: Củng cố, kiện toàn hệ thống tổ chức và nhân lực lĩnh vực KSNKMục tiêu cụ thể 2: Củng cố, kiện toàn hệ thống tổ chức và nhân lực lĩnh vực KSNKMục tiêu cụ thể 2: Củng cố, kiện toàn hệ thống tổ chức và nhân lực lĩnh vực KSNK
|
|||||||||||||||||||
2.1. Hoàn thiện hệ thống tổ chức KSNK
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
- Phân công cán bộ chuyên trách/phụ trách KSNK tại Sở Y tế
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các Sở Y tế
|
2020: 95% Sở Y tế có cán bộ chuyên trách/phụ trách KSNK
|
|
|||||||||||
- Bổ nhiệm cán bộ quản lý khoa/tổ KSNK
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
2020: Trên 90% BV có cán bộ quản lý khoa/tổ KSNK đúng quy định
|
|
|||||||||||
- Bộ phận giám sát chuyên trách
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
2020: Trên 60% BV có bộ phận giám sát đúng quy định
|
|
|||||||||||
- Bộ phận khử khuẩn, tiệt khuẩn
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
2020: Trên 80% BV có bộ phận khử khuẩn, tiệt khuẩn đúng quy định
|
|
|||||||||||
2.2. Nâng cao năng lực cho người làm công tác KSNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
- Đào tạo chuyên sâu cho Trưởng khoa, Phó khoa, Tổ trưởng, Tổ phó, Điều dưỡng trưởng khoa KSNK
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
Cục quản lý KCB
Cục KHCN và ĐT
Các cơ sở đào tạo
|
2020: Trên 60% Trưởng, Phó khoa, Tổ trưởng, Tổ phó, Điều dưỡng trưởng khoa KSNK được đào tạo chuyên sâu về KSNK
|
1000
|
|||||||||||
- Đào tạo nâng cao năng lực cho nhân viên bộ phận giám sát nhiễm khuẩn
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
Cục quản lý KCB
Cục KHCN và ĐT
Các cơ sở đào tạo
|
2020: Trên 60% nhân viên bộ phận giám sát nhiễm khuẩn BV tuyến TƯ, tuyến tỉnh được đào tạo chuyên sâu về giám sát nhiễm khuẩn
|
1000
|
|||||||||||
- Đào tạo nâng cao năng lực cho nhân viên bộ phận khử khuẩn, tiệt khuẩn
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
Cục quản lý KCB
Cục KHCN và ĐT
Các cơ sở đào tạo
|
2020: Trên 50% nhân viên bộ phận khử khuẩn, tiệt khuẩn được đào tạo về khử khuẩn, tiệt khuẩn
|
1000
|
|||||||||||
- Đào tạo phổ cập về KSNK cho cán bộ, viên chức, người lao động
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
Cục quản lý KCB
Cục KHCN và ĐT
Các cơ sở đào tạo
|
2019: Trên 80% cán bộ, viên chức, người lao động được đào tạo phổ cập về KSNK
|
1000
|
|||||||||||
Mục tiêu cụ thể 3: Tăng cường các hoạt động chuyên môn KSNK trong các cơ sở KBCB, đặc biệt đẩy mạnh công tác giám sát NKBV và giám sát tuân thủ các quy trình KSNKMục tiêu cụ thể 3: Tăng cường các hoạt động chuyên môn KSNK trong các cơ sở KBCB, đặc biệt đẩy mạnh công tác giám sát NKBV và giám sát tuân thủ các quy trình KSNKMục tiêu cụ thể 3: Tăng cường các hoạt động chuyên môn KSNK trong các cơ sở KBCB, đặc biệt đẩy mạnh công tác giám sát NKBV và giám sát tuân thủ các quy trình KSNKMục tiêu cụ thể 3: Tăng cường các hoạt động chuyên môn KSNK trong các cơ sở KBCB, đặc biệt đẩy mạnh công tác giám sát NKBV và giám sát tuân thủ các quy trình KSNKMục tiêu cụ thể 3: Tăng cường các hoạt động chuyên môn KSNK trong các cơ sở KBCB, đặc biệt đẩy mạnh công tác giám sát NKBV và giám sát tuân thủ các quy trình KSNKMục tiêu cụ thể 3: Tăng cường các hoạt động chuyên môn KSNK trong các cơ sở KBCB, đặc biệt đẩy mạnh công tác giám sát NKBV và giám sát tuân thủ các quy trình KSNKMục tiêu cụ thể 3: Tăng cường các hoạt động chuyên môn KSNK trong các cơ sở KBCB, đặc biệt đẩy mạnh công tác giám sát NKBV và giám sát tuân thủ các quy trình KSNKMục tiêu cụ thể 3: Tăng cường các hoạt động chuyên môn KSNK trong các cơ sở KBCB, đặc biệt đẩy mạnh công tác giám sát NKBV và giám sát tuân thủ các quy trình KSNKMục tiêu cụ thể 3: Tăng cường các hoạt động chuyên môn KSNK trong các cơ sở KBCB, đặc biệt đẩy mạnh công tác giám sát NKBV và giám sát tuân thủ các quy trình KSNKMục tiêu cụ thể 3: Tăng cường các hoạt động chuyên môn KSNK trong các cơ sở KBCB, đặc biệt đẩy mạnh công tác giám sát NKBV và giám sát tuân thủ các quy trình KSNK
|
|||||||||||||||||||
3.1. Xây dựng phần mềm, công cụ và cơ sở dữ liệu giám sát
|
|||||||||||||||||||
|
x
|
|
|
|
Cục Quản lý KCB
Cục Công nghệ thông tin
|
2017: Hoàn thiện phần mềm, công cụ và cơ sở dữ liệu giám sát NKBV
|
1000
|
||||||||||||
3.2. Ứng dụng công nghệ thông tin vào hệ thống giám sát NKBV quốc gia
|
|
|
xx
|
|
|
Cục Quản lý KCB
Cục Công nghệ thông tin
Các BV hạng I
|
2018: Trên 50% cơ sở KBCB hạng I ứng dụng công nghệ thông tin vào hệ thống giám sát NKBV quốc gia
|
300
|
|||||||||||
3.3. Thực hiện giám sát liên tục tối thiểu 4 loại NKBV liên quan đến dụng cụ và thủ thuật xâm lấn: NK phổi BV, NK vết mổ, NK huyết liên quan đến ống thông mạch máu, nhiễm khuẩn Tiết niệu
|
|
|
xx
|
x
|
x
|
Cục QLKCB
BV hạng đặc biệt, BV hạng I và tuyến tỉnh
|
2018: 100% BV hạng đặc biệt, trên 30% BV hạng I và tuyến tỉnh
2020: Trên 40% BV hạng I và tuyến tỉnh
|
500
|
|||||||||||
3.4. Thực hiện giám sát và có kế hoạch cách ly người nhiễm vi sinh vật kháng thuốc trong BV và báo cáo kết quả định kỳ cho hệ thống giám sát NKBV quốc gia
|
|
|
xx
|
|
|
Cục QLKCB BV tuyến tỉnh, tuyến trung ương
|
Năm 2018: Trên 50% BV từ tuyến tỉnh trở lên thực hiện
|
500
|
|||||||||||
3.5. Thực hiện phòng ngừa phơi nhiễm cho NVYT (viêm gan B, cúm, lao, tai nạn nghề nghiệp,...)
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2020: Trên 80% BV thực hiện phòng ngừa phơi nhiễm cho NVYT
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
3.6. Giám sát vi sinh trong môi trường (nước, không khí, bề mặt), tại khu vực có nguy cơ lây nhiễm cao (buồng phẫu thuật, hồi sức, buồng pha chế thuốc, dịch truyền)
|
x
|
x
|
xx
|
|
|
Cục QLKCB
Các cơ sở KBCB
|
2018: Trên 70% BV giám sát vi sinh trong môi trường, khu vực có nguy cơ lây nhiễm cao
|
300
|
|||||||||||
3.7. Xây dựng kế hoạch về KSNK theo kế hoạch hành động quốc gia về KSNK phù hợp với quy mô cơ sở KBCB
|
x
|
x
|
|
|
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2017: 100% cơ sở KBCB có kế hoạch KSNK
|
300
|
|||||||||||
3.8. Thực hiện, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch quốc gia về KSNK hàng năm và tổng kết việc thực hiện kế hoạch
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
Cục QLKCB
|
Năm 2020: Trên 90% cơ sở KBCB triển khai thực hiện
|
300
|
|||||||||||
3.10. Thực hiện giám sát và báo cáo tuân thủ VST, số lượng dung dịch VST hàng quý
|
x
|
x
|
|
|
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2017: 100% BV hạng đặc biệt, trên 60% BV hạng I thực hiện
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
3.11. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của VST
|
x
|
x
|
xx
|
|
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2018: Trên 20% cơ sở KBCB có nghiên cứu đánh giá
|
300
|
|||||||||||
3.12. Thực hiện khử khuẩn, tiệt khuẩn tập trung theo quy định
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
2018: Trên 70% BV tuyến trung ương, BV tuyến tỉnh thực hiện
2020: Trên 80% BV tuyến trung ương, BV tuyến tỉnh thực hiện
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
3.13. Xây dựng danh Mục các dụng cụ tiệt khuẩn cho phẫu thuật tại các BV hạng đặc biệt và BV tuyến tỉnh
|
|
|
|
x
|
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2019: Trên 80% BV hạng đặc biệt, hạng I xây dựng danh Mục các dụng cụ tiệt khuẩn cho phẫu thuật
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
3.14. Xây dựng danh Mục trang thiết bị khử khuẩn, tiệt khuẩn phù hợp
|
|
|
|
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
2020: Trên 70% BV có danh Mục trang thiết bị khử khuẩn, tiệt khuẩn phù hợp với nhu cầu phẫu thuật, thủ thuật, qui mô chuyên khoa
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
3.15. Đồ vải và giặt là
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
- Thực hiện giặt đồ vải của NB và NVYT tập trung (trong BV hoặc xã hội hóa)
|
|
|
|
x
|
|
Các cơ sở KBCB
|
2019: Trên 80% BV giặt đồ vải của NB và NVYT tập trung
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
- Trang phục cho NB và nhân viên y tế phù hợp với quy định
|
|
|
|
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
2020: Trên 90% các BV có trang phục cho NB và NVYT phù hợp
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
Mục tiêu cụ thể 4: Tăng cường đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về chuyên ngành KSNKMục tiêu cụ thể 4: Tăng cường đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về chuyên ngành KSNKMục tiêu cụ thể 4: Tăng cường đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về chuyên ngành KSNKMục tiêu cụ thể 4: Tăng cường đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về chuyên ngành KSNKMục tiêu cụ thể 4: Tăng cường đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về chuyên ngành KSNKMục tiêu cụ thể 4: Tăng cường đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về chuyên ngành KSNKMục tiêu cụ thể 4: Tăng cường đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về chuyên ngành KSNKMục tiêu cụ thể 4: Tăng cường đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về chuyên ngành KSNKMục tiêu cụ thể 4: Tăng cường đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về chuyên ngành KSNKMục tiêu cụ thể 4: Tăng cường đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về chuyên ngành KSNK
|
|||||||||||||||||||
4.1. Thành lập ít nhất 3 Trung tâm huấn luyện đào tạo về KSNK
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
x
|
|
Các cơ sở KBCB
Các BV liên quan
|
2019: Ít nhất 3 Trung tâm đào tạo được thành lập
|
5000
|
||||||||||||
4.2. Xây dựng ít nhất 9 mô hình BV mẫu về KSNK đại diện các vùng miền, tuyến BV và theo tính chất chuyên khoa
|
x
|
x
|
|
|
|
Cục QLKCB
Các BV mô hình
|
2017: 9 mô hình BV mẫu được xây dựng
|
3000
|
|||||||||||
4.3. Xây dựng chương trình và tài liệu KSNK giảng dạy lồng ghép trong các trường thuộc khối ngành khoa học sức khỏe
|
x
|
x
|
|
|
|
Cục QLKCB
Cục KHCN và ĐT
Các trường
|
2017: Chương trình và tài liệu được ban hành
|
1000
|
|||||||||||
4.4. Xây dựng chương trình và tài liệu đào tạo liên tục về kiểm soát nhiễm khuẩn
|
x
|
x
|
|
|
|
Cục QLKCB
Cục KHCN và ĐT
Các trường
|
2017: Chương trình và tài liệu đào tạo liên tục được ban hành
|
1000
|
|||||||||||
4.5. Triển khai giảng dạy KSNK lồng ghép tại tất cả các trường thuộc khối ngành khoa học sức khỏe
|
|
|
xx
|
|
|
Cục QLKCB
Cục KHCN và ĐT
Các trường
|
2018: KSNK được giảng dạy lồng ghép tại các trường thuộc khối ngành khoa học sức khỏe
|
500
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
4.6. Xây dựng, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên cấp quốc gia và cấp vùng về KSNK
|
|
x
|
|
|
|
Cục QLKCB
Cục KHCN và ĐT
Các cơ sở đào tạo
|
Năm 2017: Đội ngũ giảng viên cấp quốc gia và cấp vùng có năng lực
|
500
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
4.7. Nghiên cứu khoa học về KSNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
- Thực hiện nghiên cứu về KSNK
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
2017: Trên 40% BV từ tuyến tỉnh trở lên thực hiện
2020: Trên 60% BV từ tuyến tỉnh trở lên thực hiện
|
300
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
- Thực hiện nghiên cứu về thực trạng nhiễm khuẩn BV
|
|
x
|
|
|
|
Cục QLKCB
Các cơ sở KBCB
|
2017: Có nghiên cứu về thực trạng nhiễm khuẩn BV tại một số BV trọng Điểm
|
600
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
- Có nghiên cứu khoa học về chi phí cho KSNK
|
|
x
|
|
|
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2017: Có nghiên cứu về chi phí KSNK
|
300
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
4.8. Tổ chức hội nghị khoa học chuyên đề KSNK
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Cục QLKCB
Các Hội KSNK
|
HN khoa học chuyên đề cấp khu vực và toàn quốc từ năm 2017
|
500
|
|||||||||||
4.9. Đẩy mạnh hợp tác, phối hợp với các tổ chức quốc tế để tổ chức các hội nghị quốc tế, triển khai thực hiện các hoạt động KSNK
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Cục QLKCB
Vụ HTQT
|
Hợp tác với WHO, CDC, JICA và các tổ chức khác
|
1000
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
Mục tiêu cụ thể 5: Đẩy mạnh truyền thông về kiểm soát nhiễm khuẩnMục tiêu cụ thể 5: Đẩy mạnh truyền thông về kiểm soát nhiễm khuẩnMục tiêu cụ thể 5: Đẩy mạnh truyền thông về kiểm soát nhiễm khuẩnMục tiêu cụ thể 5: Đẩy mạnh truyền thông về kiểm soát nhiễm khuẩnMục tiêu cụ thể 5: Đẩy mạnh truyền thông về kiểm soát nhiễm khuẩnMục tiêu cụ thể 5: Đẩy mạnh truyền thông về kiểm soát nhiễm khuẩnMục tiêu cụ thể 5: Đẩy mạnh truyền thông về kiểm soát nhiễm khuẩnMục tiêu cụ thể 5: Đẩy mạnh truyền thông về kiểm soát nhiễm khuẩnMục tiêu cụ thể 5: Đẩy mạnh truyền thông về kiểm soát nhiễm khuẩnMục tiêu cụ thể 5: Đẩy mạnh truyền thông về kiểm soát nhiễm khuẩn
|
|||||||||||||||||||
5.1. Có chuyên Mục về KSNK trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
|
|||||||||||||||||||
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Cục QLKCB
|
Từ năm 2016: Có chuyên Mục KSNK trên trang thông tin điện tử Cục QLKCB
|
100
Ngân sách nhà nước
|
||||||||||||
5.2. Mở rộng tuyên truyền về KSNK
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Cục QLKCB
Các cơ quan thông tin đại chúng
Các Hội KSNK
|
Từ năm 2016: Tuyên truyền KSNK qua các kênh truyền thông
|
500
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
5.3. Thực hiện chương trình truyền thông, giáo dục về phòng ngừa KSNK tại các cơ sở KBCB
|
|
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
2018: 100% các cơ sở KBCB thực hiện
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
Mục tiêu cụ thể 6: Đầu tư nguồn lực, cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị nhằm đáp ứng yêu cầu KSNKMục tiêu cụ thể 6: Đầu tư nguồn lực, cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị nhằm đáp ứng yêu cầu KSNKMục tiêu cụ thể 6: Đầu tư nguồn lực, cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị nhằm đáp ứng yêu cầu KSNKMục tiêu cụ thể 6: Đầu tư nguồn lực, cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị nhằm đáp ứng yêu cầu KSNKMục tiêu cụ thể 6: Đầu tư nguồn lực, cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị nhằm đáp ứng yêu cầu KSNKMục tiêu cụ thể 6: Đầu tư nguồn lực, cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị nhằm đáp ứng yêu cầu KSNKMục tiêu cụ thể 6: Đầu tư nguồn lực, cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị nhằm đáp ứng yêu cầu KSNKMục tiêu cụ thể 6: Đầu tư nguồn lực, cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị nhằm đáp ứng yêu cầu KSNKMục tiêu cụ thể 6: Đầu tư nguồn lực, cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị nhằm đáp ứng yêu cầu KSNKMục tiêu cụ thể 6: Đầu tư nguồn lực, cơ sở hạ tầng, phương tiện, trang thiết bị nhằm đáp ứng yêu cầu KSNK
|
|||||||||||||||||||
6.1. BV xây dựng mới phải bảo đảm nguyên tắc, tiêu chuẩn thiết kế của Bộ Xây dựng và Bộ Y tế và bảo đảm Điều kiện cho công tác phòng ngừa và KSNK
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
Từ năm 2019: Trên 90% BV xây mới bảo đảm đúng quy định
|
Ngân sách nhà nước
|
||||||||||||
6.2. Xây dựng khu vực phẫu thuật, hồi sức, lọc máu, nội soi, khu cách ly, phòng cách ly đạt tiêu chuẩn về KSNK
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2020: 100% BV hạng đặc biệt, trên 70% BV hạng I và tuyến tỉnh và trên 50% các BV còn lại có khu vực phẫu thuật, hồi sức, lọc máu, nội soi, khu cách ly, phòng cách ly đạt tiêu chuẩn về KSNK
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
6.3. Trang thiết bị, phương tiện vệ sinh tay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
- Tỷ số Lavabo rửa tay/giường bệnh
|
|
|
xx
|
|
|
Các cơ sở KBCB
|
2018: Trên 70% cơ sở KBCB đạt tỷ số Lavabo rửa tay/giường bệnh ≥ 1/10
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
- Tỷ số Lavabo rửa tay/giường bệnh tại khoa hồi sức tích cực
|
|
|
xx
|
|
|
Các cơ sở KBCB
|
2018: Trên 60% BV đạt tỷ số Lavabo rửa tay/giường bệnh tại khoa hồi sức tích cực ≥ ¼
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
6.4. Trang bị phương tiện, dụng cụ, hóa chất VST đúng quy định
|
x
|
x
|
xx
|
|
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2018: Trên 70% BV trang bị phương tiện, dụng cụ, hóa chất VST đúng quy định
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
6.5. Củng cố và hoàn thiện đơn vị tiệt khuẩn tập trung đúng quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
- Xây dựng đơn vị tiệt khuẩn tập trung có cơ sở hạ tầng và hoạt động đúng quy định
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
2020: Trên 80% BV có đơn vị tiệt khuẩn trung tâm đạt chuẩn
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
- Cung cấp đủ phương tiện, dụng cụ, hóa chất cho hoạt động khử khuẩn, tiệt khuẩn dụng cụ
|
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
2017: Trên 80% BV cung cấp đủ phương tiện, dụng cụ, hóa chất cho hoạt động khử khuẩn, tiệt khuẩn dụng cụ, đạt trên 90% vào năm 2020
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
6.6. Cung cấp đủ phương tiện phòng hộ cá nhân đúng tiêu chuẩn cho NVYT
|
x
|
|
|
|
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2016: Trên 90% BV cung cấp đủ phương tiện phòng hộ cá nhân
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
6.7. Đầu tư phương tiện vệ sinh môi trường, thu gom phân loại chất thải y tế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
- Cung cấp đủ chủng loại, chất lượng phương tiện vệ sinh môi trường, thu gom phân loại chất thải y tế theo qui định
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2020: Trên 80% BV cung cấp đủ
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
- Có hệ thống xử lý chất thải lỏng đạt quy chuẩn
|
x
|
x
|
xx
|
x
|
x
|
Các cơ sở KBCB
|
Năm 2020: Trên 60% BV có hệ thống xử lý chất thải lỏng đạt quy chuẩn
|
Ngân sách nhà nước
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây