Quyết định 779/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng quy định về đơn giá vận chuyển, bốc xếp vật liệu xây dựng từ Hải Phòng ra đảo Bạch Long Vĩ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 779/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 779/2017/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 10/04/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 779/2017/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- Số: 779/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hải Phòng, ngày 10 tháng 04 năm 2017 |
Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Xây dựng (để báo cáo); - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP; - Đoàn ĐBQH HP; TT HĐND TP; - CT, các PCT UBNDTP; - Các CPVP UBND TP; - Sở Tư pháp; - Công báo thành phố; Báo Hải Phòng; - Đài PT&THHP; - Cổng thông tin điện tử thành phố; - Như Điều 5; - CV: XD, TC; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
(Ban hành kèm theo Quyết định 779/2017/QĐ-UBND ngày10/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Tên hàng hóa (VLXD) | ĐVT | Đơn giá bốc xếp | Ghi chú |
1 | Cát các loại | đ/tấn | 18.000 | |
2 | Đá 0,5x1; Đá 1x2; Đá 2x4; Đá 4x6; | đ/tấn | 24.000 | |
3 | Đá hộc | đ/tấn | 41.500 | |
4 | Xi măng bao (50kg/bao); Bột bả | đ/tấn | 46.000 | |
5 | Thép cây, thép cuộn, thép hình | đ/tấn | 38.000 | |
6 | Gạch xây các loại | đ/tấn | 41.500 | |
7 | Các loại vật liệu hoàn thiện có yêu cầu xếp dỡ cẩn trọng: Sơn; Tấm trần thạch cao; Các loại cửa; Gạch men, sứ vệ sinh, đá xẻ, tôn lợp fipro xi măng, tấm lợp nhựa.... | đ/tấn | 109.000 | |
8 | Thiết bị máy thi công <10 tấn/1="" thiết="" bị="" (xe="" ô="" tô;="" máy="" xúc;="" xe="" lu;="" xe=""> | đ/thiết bị | 1.727.000 | |
9 | Thiết bị máy thi công 10÷20 tấn/1 thiết bị (Xe ô tô; máy xúc; xe lu; xe cẩu..) | đ/thiết bị | 2.992.000 |
STT | Tên hàng hóa (VLXD) | ĐVT | Đơn giá vận chuyển đường biển | Ghi chú |
1 | Cước vận tải bằng tàu biển áp dụng cho hàng bậc 1 | đ/tấn | 191.000 | |
2 | Cước vận tải bằng tàu biển áp dụng cho hàng bậc 2 | đ/tấn | 210.000 | |
3 | Cước vận tải bằng tàu biển áp dụng cho hàng bậc 3 | đ/tấn | 241.000 | |
STT | Tên hàng hóa (VLXD) | ĐVT | Đơn giá bốc xếp | Ghi chú |
1 | Hàng rời: Cát vàng; Đá 0,5x1; Đá 1x2; | đ/tấn | 52.500 | |
2 | Đá hộc; Đá 2x4; Đá 4x6; | đ/tấn | 59.500 | |
3 | Hàng đóng bao, đóng hộp: Xi măng; Bột bả; Sơn... | đ/tấn | 78.500 | |
4 | Thép cây, thép cuộn, thép hình | đ/tấn | 59.500 | |
5 | Gạch xây các loại | đ/tấn | 52.500 | |
6 | Các loại vật liệu hoàn thiện có yêu cầu xếp dỡ cẩn trọng: Tấm trần thạch cao; Các loại cửa; Gạch men, sứ vệ sinh, đá xẻ, tôn lợp fipro xi măng, tấm lợp nhựa.... | đ/tấn | 130.500 |
STT | Tên hàng hóa (VLXD) | ĐVT | Đơn giá vận chuyển | Ghi chú |
1 | Hàng rời: Cát vàng; Đá 0,5x1; Đá 1x2; | đ/tấn | 47.500 | |
2 | Đá hộc; Đá 2x4; Đá 4x6; | đ/tấn | 50.500 | |
3 | Hàng đóng bao, đóng hộp: Xi măng; Bột bả; Sơn... | đ/tấn | 51.500 | |
4 | Thép cây, thép cuộn, thép hình | đ/tấn | 50.500 | |
5 | Gạch xây các loại | đ/tấn | 47.500 | |
6 | Các loại vật liệu hoàn thiện có yêu cầu xếp dỡ cẩn trọng: Tấm trần thạch cao; Các loại cửa; Gạch men, sứ vệ sinh, đá xẻ, tôn lợp fipro xi măng, tấm lợp nhựa.... | đ/chuyến | 450.000 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây