Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp cho công nhân, viên chức hành chính sự nghiệp và các đối tượng hưởng chính sách xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 3-TT/LB
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3-TT/LB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Lý Tài Luận; Trần Hiếu |
Ngày ban hành: | 29/04/1991 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 3-TT/LB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Khoản trợ cấp 40% trước và 15% lần này không được cộng vào lương cấp bậc (chức vụ) trợ cấp chính, sinh hoạt phí, học bổng để tính các khoản phụ cấp khác.
Các lực lượng vũ trang có Thông tư hướng dẫn riêng.
Các đối tượng nói trên khi tính mức trợ cấp 15% mà không đủ 4.000 đồng/tháng thì được bù cho đủ 4.000 đ/tháng (phụ lục kèm theo).
Khoản trợ cấp này được ghi vào chương, loại, khoản, hạng tương ứng, mục 70 của mục lục Ngân sách Nhà nước hiện hành.
Đối với những trường hợp di chuyển chỗ ở, nếu ngày ký giấy chuyển đi trước ngày 1-5-1991 thì đơn vị mới tiếp nhận chi trả khoản trợ cấp theo quy định trên. Nếu ngày ký giấy di chuyển sau ngày 1-5-1991 thì đơn vị cũ cấp giấy di chuyển phải thanh toán khoản trợ cấp này của tháng 5-1991 cho đương sự. ở những nơi đã tự quy định mức trợ cấp thêm cao hơn quyết định của Hội đồng Bộ trưởng đều phải rút xuống cho bằng mức trợ cấp của Quyết định này. Ngân sách Nhà nước chỉ thanh quyết toán quỹ lương, quỹ trợ cấp của các đối tượng trên theo mức quy định tại điều 1 quyết định số 129-HĐBT ngày 20-4-1991 của Hội đồng Bộ trưởng.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc gì, đề nghị các Bộ, Ngành, địa phương phản ánh về Liên Bộ để nghiên cứu giải quyết.
MỨC TRỢ CẤP HOẶC SINH HOẠT PHÍ HÀNG THÁNG CỦA MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 3/TT-LB, ngày 29-4-1991 của Liên bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính)
Đối tượng
|
Mức trợ cấp đang hưởng 1 tháng
|
Trợ cấp thêm (Theo QĐ 129/HĐBT)
|
Mức trợ cấp mới từ 1-5-1991 1 tháng
|
A
|
1
|
2
|
3=(1+2)
|
1- Trợ cấp thương tật của thương binh và trợ cấp của bệnh binh hưởng sinh hoạt phí theo mức ấn
|
|
|
|
+ Thương binh loại A:
|
|
|
|
- Hạng 1/4:
|
|
|
|
+ Sống ở gia đình hoặc ở khu điều dưỡng thương bệnh binh
|
35.794 đ
|
4.000 đ
|
39.794 đ
|
+ Đang công tác hoặc hưởng lương hưu
|
10.738
|
4.000
|
14.738
|
- Hạng 2/4:
|
|
|
|
+ Sống ở gia đình
|
25.058
|
4.000
|
29.058
|
+ Đang công tác hoặc hưởng lương hưu
|
7.515
|
4.000
|
11.515
|
- Hạng 3/4:
|
|
|
|
+ Sống ở gia đình
|
17.896
|
4.000
|
21.896
|
+ Đang công tác hoặc hưởng lương hưu
|
5.369
|
4.000
|
9.369
|
- Hạng 4/4:
|
|
|
|
+ Sống ở gia đình
|
7.158
|
4.000
|
11.158
|
+ Đang công tác hoặc hưởng lương hưu
|
2.146
|
4.000
|
6.146
|
+ Thương binh loại B và bệnh binh
|
|
|
|
- Thương binh 1/4 và bệnh binh 1/3:
|
|
|
|
- Sống ở gia đình hoặc khu điều dưỡng thương bệnh binh.
|
28.634
|
4.000
|
32.634
|
+ Đang công tác
|
8.590
|
4.000
|
12.590
|
Thương binh 2/4 và bệnh binh 2/3
|
|
|
|
+ Sống ở gia đình
|
19.686
|
4.000
|
23.686
|
+ Đang công tác
|
5.905
|
4.000
|
9.905
|
- Thương binh 3/4 và bệnh binh 3/3
|
|
|
|
+ Sống ở gia đình
|
12.257
|
4.000
|
16.527
|
+ Đang công tác
|
3.759
|
4.000
|
7.759
|
- Thương binh 4/4
|
|
|
|
+ Sống ở gia đình
|
5.369
|
4.000
|
9.369
|
+ Đang công tác
|
1.611
|
4.000
|
5.611
|
2- Trợ cấp thương tật của thương binh, bệnh binh hưởng lương hoặc sinh hoạt phí cao hơn 25.568 đ Trợ cấp 15% của mức đã hưởng theo quyết định 203/HĐBT, nếu chưa được 4.000 thì được trợ cấp 4.000 đ.
|
|
|
|
3- Trợ cấp hàng tháng cho người phục vụ thương binh, bệnh binh hạng 1 sống ở gia đình
|
31.500
|
4.000
|
35.500
|
4- Trợ cấp đối với người có công giúp đỡ Cách mạng.
|
|
|
|
- Trước tháng 8 năm 1945
|
10.500
|
4.000
|
14.500
|
- Trong kháng chiến
|
8.400
|
4.000
|
12.400
|
5- Trợ cấp tiền tuất:
|
8.400
|
4.000
|
12.400
|
- Đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
|
|
6- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liệt sĩ Cam pu chia
|
|
|
|
- Con liệt sĩ
|
10.500
|
4.000
|
14.500
|
- Con tử sĩ ³
|
9.520
|
4.000
|
13.520
|
- Vợ liệt sĩ, tử sĩ
|
8.400
|
4.000
|
12.400
|
- Vợ liệt sĩ, tử sĩ tái giá hoặc người nuôi liệt sĩ
|
7.420
|
4.000
|
11.420
|
7- Sinh hoạt phí nuôi dưỡng hàng tháng.
|
|
|
|
- Thân nhân liệt sĩ và người có công giúp đỡ cách mạng.
|
31.500
|
4.000
|
35.500
|
- Thân nhân người chết vì tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
18.613
|
4.000
|
22.613
|
- Thân nhân người chết vì ốm đau
|
17.183
|
4.000
|
21.183
|
- Đối tượng xã hội ở cơ sở tập trung hưởng sinh hoạt phí theo Quyết định 341-CT ngày 5-12-1989.
|
28.000
|
4.000
|
32.000
|
8- Trợ cấp công nhân ngành cao su.
|
15.750
|
4.000
|
19.750
|
9- Trợ cấp tiền tuất thân nhân người chết vì tai nạn lao động và ốm đau.
|
7.000
|
4.000
|
11.000
|
10- Sinh hoạt phí của cán bộ hoạt động Cách mạng trước tháng 8 năm 1945 ở xã, phường.
|
|
|
|
+ Hoạt động từ 1935 về trước
|
31.500
|
4.000
|
35.500
|
+ Hoạt động từ 1936 về sau
|
22.907
|
4.000
|
26.907
|