Quyết định về giá bán thuốc trừ sâu và một số vật liệu xây dựng cho các hợp tác xã, tập đoàn sản xuất nông nghiệp và hộ nông dân (kèm theo Giá bán thuốc trừ sâu ...)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 33-HĐBT

Quyết định về giá bán thuốc trừ sâu và một số vật liệu xây dựng cho các hợp tác xã, tập đoàn sản xuất nông nghiệp và hộ nông dân (kèm theo Giá bán thuốc trừ sâu ...)
Cơ quan ban hành: Hội đồng Bộ trưởngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:33-HĐBTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Tố Hữu
Ngày ban hành:01/04/1986Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực:

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 33-HĐBT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 33-HĐBT NGÀY 1-4-1986

VỀ GIÁ BÁN THUỐC TRỪ SÂU VÀ MỘT SỐ VẬT LIỆU XÂY DỰNG

CHO HỢP TÁC Xà, TẬP ĐOÀN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

VÀ HỘ NÔNG DÂN

 

HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG

 

Thi hành Nghị quyết số 31-HĐBT ngày 28-3-1986 của Hội đồng Bộ trưởng về những chủ trương, biện pháp cấp bách để triển khai thực hiện Nghị quyết số 31-NQ/TW ngày 24-2-1986 của Bộ Chính trị;

Căn cứ Điều lệ quản lý giá ban hành kèm theo Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng;

Theo đề nghị của Chủ nhiệm Uỷ ban Vật giá Nhà nước sau khi có ý kiến thống nhất của Hội đồng Vật giá của Chính phủ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Nay quy định giá bán thuốc trừ sâu và một số vật liệu xây dựng bán cho các hợp tác xã, tập đoàn sản xuất nông nghiệp và hộ nông dân trong bản phụ lục kèm theo.

Đối với thuốc trừ sâu, Uỷ ban Vật giá Nhà nước căn cứ vào giá bán các loại thuốc trong bản phụ lục kèm theo để quy định giá bán các loại khác sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Nông nghiệp.

 

Điều 2. Mức giá quy định tại điều 1 là giá bán tại các cửa hàng huyện.

 

Điều 3. Quyết định này thi hành từ ngày 1 tháng 4 năm 1986. Các quy định trước đây của Trung ương và địa phương trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Điều 4. Các Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

 

 

 

 

GIÁ BÁN THUỐC TRỪ SÂU VÀ MỘT SỐ VẬT LIỆU XÂY DỰNG

CHO CÁC HỢP TÁC Xà, TẬP ĐOÀN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

VÀ HỘ NÔNG DÂN.

(Kèm theo Quyết định số 33-HĐBT ngày 1-4-1986 của Hội đồng Bộ trưởng)

 

 

Tên hàng và quy cách

Đơn vị tính

Các tỉnh từ Bình Trị Thiên trở ra

Các tỉnh duyên hải Nam trung bộ và Tây nguyên

Các tỉnh Nam bộ

I. Bán trong hợp đồng kinh tế

 

 

 

 

1. Thuốc trừ sâu, trừ bệnh:

 

 

 

 

a) Các loại thuốc nước:

Đồng/chai

 

 

 

- Methyl Parathion (Wofatox) 50 ND - chai 480 cc

- nt -

18

16

13

- Monitor (Filitox) 70DD-chai 480 cc

- nt -

29

25,50

20,50

- Hinosan 40ND-chai 480cc

- nt -

33

29

23

- Bassa 50ND-chai 480cc

- nt -

18

16

13

- DDT sữa 30ND-chai 480cc

- nt -

8,50

7,50

6

b) Các loại thuốc bột, thuốc hạt:

 

 

 

 

- BAM 5BR

Đồng/kg

6

5,50

4,50

- Basdin 10H

- nt -

7

6,50

5

- Mipcin 25BHN

- nt -

18

16

13

- 666 6BHN

- nt -

7

6,50

5

- Falisan

- nt -

24,50

21,50

17,50

2. Thép tròn xây dựng:

Đồng/tấn

 

 

 

- Thép tròn trơn, đường kính 6 mm

- nt -

14,400

12.650

10.000

- Thép tròn trơn, đường kính 8 mm

- nt -

13.750

12.100

9.600

- Thép tròn trơn, đường kính 10 - 12 mm

- nt -

12.500

11.000

8,750

- Thép tròn trơn, đường kính 14 - 16 mm

- nt -

11.870

10.450

8.300

3. Tấm lợp Phibrô xi-măng (do xí nghiệp amiăng Đồng Nai sản Xuất), quy cách:

 

 

 

 

1,52 x 0,9 x 0,005 m

Đồng/tấm

63

55

45

II. Bán ngoài hợp đồng kinh tế (1)

 

 

 

 

1. Tấm lợp phibrô xi-măng (do xí nghiệp amiăng Đồng Nai sản xuất) quy cách:

 

 

 

 

1,52 x 0,90 x 0,030 m

Đồng/tấm

88

77

63

2. Thép tròn xây dựng:

 

 

 

 

- Thép tròn trơn đường kính 6 mm

Đồng/tấn

20.200

17.700

14.000

- Thép tròn trơn đường kính 8 mm

-nt-

19.250

16.950

13.450

- Thép tròn trơn đường kính 10 - 12 mm

-nt-

17.500

15.400

12.250

- Thép tròn trơn đường kính 14 - 16 mm

-nt-

16.600

14.650

11.650

3. Xi-măng bao P.300 (P.400cũ)

-nt-

4.400

4.000

3.100

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi