Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định về phụ cấp chênh lệch giá sinh hoạt theo vùng cho công nhân, viên chức, các lực lượng vũ trang và các đối tượng hưởng phụ cấp, trợ cấp hàng tháng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 308-CT
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 308-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tố Hữu |
Ngày ban hành: | 18/09/1985 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 308-CT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 308-CT
NGÀY 18-9-1985 VỀ VIỆC PHỤ CẤP CHÊNH LỆCH GIÁ SINH HOẠT
THEO VÙNG CHO CÔNG NHÂN, VIÊN CHỨC, CÁC LỰC LƯỢNG
VŨ TRANG VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG PHỤ CẤP,
TRỢ CẤP HÀNG THÁNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ điểm 2, Điều 5
Nghị định số 235-HĐBT ngày 18-9-1985 của Hội đồng Bộ trưởng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1
- Nay công bố tỷ lệ phụ cấp chênh lệch giá sinh hoạt theo vùng như sau:
|
Nông thôn |
Thành phố Thị xã |
- Các tỉnh Minh Hải, Hậu Giang, Kiên Giang |
0 |
5 |
- Các tỉnh An Giang, Cửu Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Tiền Giang, Long An |
3 |
9 |
- Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
15 |
- Đặc khu Vũng Tàu Côn Đảo |
10 |
15 |
- Các tỉnh Đồng Nai, Sông Bé, Tây Ninh |
9 |
14 |
- Các tỉnh Quảng Nam - Đã Nẵng, Phú Khánh, Thuận Hải, Nghĩa Bình |
5 |
10 |
- Các tỉnh Gia Lai - Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Đồng |
11 |
20 |
- Các tỉnh Nghệ Tĩnh, Bình Trị Thiên |
14 |
20 |
- Các tỉnh Thái Bình, Hà Nam Ninh, Hải Hưng, Thanh Hoá |
16 |
21 |
- Thành phố Hà Nội |
19 |
25 |
- Thành phố Hải Phòng |
17 |
24 |
- Các tỉnh Hà Bắc, Vĩnh Phú, Hà Sơn Bình |
16 |
23 |
- Các tỉnh miền núi phía Bắc |
21 |
28 |
Điều 2.- Phụ cấp này thi hành kể từ ngày 1-9-1985.
Điều 3.- Bộ trưởng Bộ Lao động hướng dẫn thi hành quyết định này.