Quyết định 100/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 100/2002/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 100/2002/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/08/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 100/2002/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
₫ẽàñỏ>
₫ÿ [1]₫ÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿưÿÿÿ₫ÿÿÿ‑
ư₫ÿÿÿ₫ÿÿÿ !"#$%&'()*+,-./0123456789:;<=>?@ABCDEFGH₫ÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿRoot
Entryÿÿÿÿÿÿÿÿ
[1]ÀF@thpsYÂ
€
CompObj[1]ÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿnWordDocument[1]ÿÿÿÿ
ÿÿÿÿ
e„ObjectPool[1]ÿÿÿÿ€L_psY€L_psYÂ₫ÿÿÿ
₫ÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿ₫ÿ
ÿÿÿÿ [1]ÀFMicrosoft
Word 6.0 Document
MSWordDocWord.Document.6ụ9²q₫ÿ
_à…Ỵ̈ựOhô‘+'³Ù0°[1]
˜[1]ĩ
$
H
l
´ỉ
ỹ [1]
D[1] h[1]Œ[1]‑$C:\MSOffice95\Templates\Lawdata.dot‑
quyƠt đ̃nh ‑Nguyen Van Anh‑thai@jĂậĩƠe3À
e
1e„‘-q~P~PPPXXX€€€€€€$€ĩ€oƒN"""&***}[1]*âễ}‚ễQƒ‑ẵƒT„ToƒX*[1]$&
***oƒ*PP"****P"
X&}l,˜hPPPP*}*S*quyƠt đ̃nh
của bộ trưởng
bộ tài chƯnh Số 100/2002/QĐ-BTC
ngày 21 tháng 08 năm 2002 v̉ việc sửa đổi, bổ sung tên
và mức thuƠ suất của một số nhăm, mặt hàng
trong Biểu thuƠ thuƠ nhập khẩu ưu đãi
bộ trưởng bộ
tài chƯnh
Căn cứ
Ngh̃ đ̃nh số 15/CP ngày 02/03/1993 của ChƯnh phủ v̉ nhiệm
vụ, quỷn hạn và trách nhiệm quản lư Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang
Bộ;
Căn cứ
Ngh̃ đ̃nh số 178/CP ngày 28/10/1994 của ChƯnh phủ v̉ nhiệm
vụ, quỷn hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chƯnh;
Căn cứ khung
thuƠ suất quy đ̃nh tại Biểu thuƠ thuƠ nhập khẩu theo Danh
mục nhăm hàng ch̃u thuƠ ban hành k̀m theo Ngh̃
quyƠt số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá
X;
Căn cứ
Đỉu 1 Ngh̃ đ̃nh số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của ChƯnh
phủ quy đ̃nh chi tiƠt thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số đỉu
của Luật thuƠ xuất khẩu, thuƠ nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày
20/05/1998;
Sau khi tham
khảo ư kiƠn tham gia của các Bộ, ngành că liên quan và theo
đ̉ ngh̃ của Tổng cục trưởng Tổng cục thuƠ;
quyƠt
đ̃nh:
Đỉu 1:
Sửa đổi, bổ sung tên, mã số và mức thuƠ suất của một số nhăm, mặt
hàng quy đ̃nh tại Biểu thuƠ thuƠ nhập khẩu ưu đãi ban hành
k̀m theo QuyƠt đ̃nh số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ
trưởng Bộ Tài chƯnh và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuƠ
suất của một số nhăm, mặt hàng trong Biểu thuƠ thuƠ nhập khẩu ưu
đãi ban hành k̀m theo các QuyƠt đ̃nh số 41/2000/QĐ-BTC ngày
17/03/2000, QuyƠt đ̃nh số 91/2000/QĐ-BTC ngày 02/06/2000, QuyƠt
đ̃nh số 193/2000/QĐ-BTC ngày 5/12/2000, QuyƠt đ̃nh số
34/2001/QĐ-BTC ngày 18/04/2001, QuyƠt đ̃nh số 137/2001/QĐ-BTC ngày
18/12/2001, thành tên và mức thuƠ mới quy đ̃nh tại Danh mục sửa đổi,
bổ sung tên và mức thuƠ suất của một số nhăm mặt hàng trong Biểu
thuƠ thuƠ nhập khẩu ưu đãi ban hành k̀m theo QuyƠt
đ̃nh này.
Đỉu 2:
QuyƠt đ̃nh này că hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ
khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan tơ ngày 01 tháng 09 năm
2002. Những quy đ̃nh trước đây trái với quy đ̃nh này đ̉u bãi bỏ.
danh mục sửa
đổi, bổ sung tên và mức thuƠ suất
của một số nhăm mặt hàng trong Biểu thuƠ
thuƠ nhập khẩu ưu đãi
(Ban hành
k̀m theo QuyƠt đ̃nh số 100/ 2002/QĐ-BTC
ngày 21 tháng 08 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chƯnh)
Mã sốMô tả
nhăm, mặt hàngThuƠ suất (%)Nhăm Phân nhăm2523Xi măng
poăc-lăng, xi măng că ph̀n, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ
sun-phát và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc
ở dạng cờ-lanh-ke (clinkers)252310 - Cờ-lanh-ke:25231010-- Cờ-lanh-ke trắng3025231090--
Loại khác40- Xi măng poăc-lăng:25232100-- Xi măng trắng, đã hoặc chưa
nhuộm màu nhân tạo40252329-- Loại khác:25232910--- Xi măng đen4025232990---
Loại khác4025233000- Xi măng că ph̀n4025239000- Xi măng đông cứng
trong nước khác403302Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung d̃ch
cồn) với thành phần chủ yƠu gồm một hoặc nhỉu chất kể trên dùng làm
nguyên liệu thô trong công nghiệp; các
chƠ phẩm khác với thành phần chủ yƠu tơ các chất thơm làm nguyên
liệu để sản xuất đồ uống330210- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản
xuất đồ uống:33021010-- ChƠ phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất
rượu, dạng lỏng 1033021020-- ChƠ phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản
xuất rượu, ở dạng khác 1033021090-- Loại
khác1033029000- Loại khác54804Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc
tờ, trơ loại thuộc nhăm 4802 hoặc 4803- Giấy găi hàng, loại
"kraftliner":48041100-- Loại chưa tẩy3048041900-- Loại khác30- Giấy
kraft làm bao:480421 -- Loại chưa tẩy:48042110--- Chưa in để làm bao xi măng348042190---
Loại khác15480429 -- Loại khác:48042910--- Chưa in1048042920--- Giấy phức hợp
đã in1048042990--- Loại khác15- Giấy và bìa kraft khác că trọng lượng
tơ 150g/m2 trở xuống:480431-- Loại chưa tẩy:48043110--- Giấy, bìa kraft cách điện548043190--- Loại khác1048043900--
Loại khác10- Giấy và bìa kraft khác că trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới
225g/m2:480441-- Loại chưa tẩy:48044110--- Giấy, bìa kraft cách điện548044190---
Loại khác3048044200-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và că tỷ trọng trên
95% tổng trọng lượng sợi là sợi gỗ thu được tơ quá trình sản xuất hăa
học3048044900-- Loại khác30- Giấy và bìa kraft khác că trọng lượng tơ
225g/m2 trở lên:480451-- Loại chưa tẩy:48045110--- Giấy, bìa kraft cách điện548045190---
Loại khác3048045200-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và că tỷ trọng trên
95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được tơ quá trình sản xuất
hăa học3048045900-- Loại khác30 Riêng:+ Các loại bìa, carton phẳng dùng
làm bao bì, că độ ch̃u bục tơ 3kgf/cm2 trở xuống và độ ch̃u
nĐn tơ 14kgf trở xuống305607Sợi xe, dây coăc, dây thơng và
dây cáp đã hoặc chưa tƠt hoặc bện,
đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic56071000-
Tơ đay hay các xơ dệt tơ vỏ cây khác thuộc nhăm 530330- Tơ
xi zan hoặc tơ xơ dệt khác của các cây thuộc dòng cây thùa:56072100--
Thơng xoắn để buộc, đăng kiện3056072900-- Loại khác3056073000-
Tơ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu sa) hoặc các loại xơ cứng khác
(tơ xơ lá cây)30- Tơ polyethylen hoặc polypropylen:56074100--
Thơng xoắn để buộc, đăng kiện2056074900-- Loại khác2056075000-
Tơ xơ tổng hợp khác2056079000- Tơ xơ khác207007KƯnh an toàn, làm
bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng- KƯnh an toàn cứng
đã tôi:700711-- Că kƯch ć và hình dạng phù hợp với tơng
loại xe cộ, máy bay, tàu ṿ trụ hoặc tàu thuỷn:70071110--- Dùng cho
xe cộ2070071190--- Loại khác370071900-- Loại khác10- KƯnh an toàn
nhỉu lớp:700721-- Că kƯch ć và hình dạng phù hợp với
tơng loại xe cộ, máy bay, tàu ṿ trụ hoặc tàu thuỷn:70072110---
Dùng cho xe cộ2070072190--- Loại khác370072900-- Loại khác57010Bình lớn, chai,
bình thăt cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh,
dùng trong vận chuyển hoặc đăng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút
chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh70101000- ống đựng thuốc tiêm1070102000-
Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác20701090- Loại khác:70109010-- Bình, chai
că lưới bọc và chai khác dùng để đựng thuốc tiêm că dung tƯch
trên 1 lƯt2070109020-- Chai và lọ dùng để đựng vắc xin, thuốc kháng sinh
và các loại thuốc tiêm khác, că dung tƯch không quá 1 lƯt570109010--
Chai khác để đựng d̃ch truỷn570109090-- Loại khác207019Sợi thủy tinh
(kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nă (vƯ dụ: chỉ, vải dệt)- ở
dạng b̃ cắt mảnh, sợi thô, sợi xoắn và sợi bện đã cắt đoạn:70191100-- Sợi
bện đã cắt đoạn, chỉu dài không qúa 50mm170191200-- Sợi thô170191900--
Loại khác1- Màng mỏng (như voan):70193100-- ChiƠu170193200-- Màng mỏng
(như voan)1701939 -- Loại khác: 70193910--- Tấm trần1070193990--- Loại khác1070194000-
Vải dệt tơ sợi thô1- Vải dệt khác:70195100-- Că chỉu rộng không
qúa 30cm170195200-- Că chỉu rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng
dưới 250g/m2, dệt tơ sợi tơ đơn mỗi sợi không qúa 136 tex170195900-- Loại
khác170199000- Loại khác17605Dây nhôm- Bằng nhôm không hợp kim:76051100--
Că kƯch thước tối đa của mặt cắt trên 7mm576051900-- Loại khác5- Bằng
hợp kim nhôm:76052100-- Că kƯch thước tối đa của mặt cắt trên 7mm376052900--
Loại khác376110000Các loại bể chứa nước, kĐt, bình chứa và các loại tương
tự dùng để chứa các loại vật liệu (trơ ga nĐn, ga lỏng) că dung
tƯch trên 300 lƯt, bằng nhôm, đã hoặc chưa lăt hoặc cách nhiệt
nhưng chưa lắp ghĐp với thiƠt b̃ cơ khƯ hoặc thiƠt
b̃ nhiệt57614Dây bện tao, cáp, băng tƠt và các loại tương tự bằng
nhôm chưa cách điện761410- Că lõi thĐp:-- Cáp:76141011--- TiƠt
diện đƠn 500 mm22076141012--- TiƠt diện trên 500 mm2 đƠn 630 mm21576141019---
Loại khác576141090-- Loại khác0761490 - Loại khác:-- Cáp:76149011--- TiƠt
diện đƠn 500 mm22076149012--- TiƠt diện trên 500 mm2 đƠn 630 mm21576149019---
Loại khác576149090-- Loại khác08428Máy nâng, hạ, xƠp, d́ hàng
(vƯ dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp
treo)842810- Thang máy và tời thùng lồng:84281010-- Thang máy1084281090-- Tời
thùng lồng084282000- Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi5- Máy nâng và băng
tải hoạt động liên hoàn khác để vận tải hàng hăa và vật liệu:84283100--
ThiƠt kƠ để chuyên dùng trong đường hầm584283200-- Loại khác, dạng
thùng584283300-- Loại khác, dạng băng truỷn584283900-- Loại khác584284000-
Cầu thang tự động và băng tải chuyển động dùng cho người đi bộ584285000- Máy
đẩy toa thùng trong mỏ, máy kĐo đầu máy hoặc toa và các công cụ đỉu
khiển toa tương tự084286000- Thùng cáp
treo, ghƠ treo, thùng gầu kĐo dùng trong môn trượt tuyƠt, máy
kĐo dùng cho đường sắt leo núi084289000- Máy khác08473Phụ tùng và các bộ
phận phụ trợ (trơ vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yƠu
dùng cho các loại máy thuộc các nhăm tơ 8469 đƠn 847284731000-
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhăm 84690- Các bộ
phận và phụ tùng k̀m theo của các loại máy thuộc nhăm 8470:84732100--
Của loại máy tƯnh điện tử thuộc phân nhăm 847010, 847021 hay 847029084732900--
Loại khác084733000- Bộ phận và phụ tùng k̀m theo của các loại máy thuộc
nhăm 8471584734000- Bộ phận và phụ tùng k̀m theo của các loại máy
thuộc nhăm 84720847350- Các bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy
thuộc các nhăm tơ 8469 đƠn 8472:84735010-- Của nhăm 8471584735090--
Loại khác08535ThiƠt b̃ điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc
dùng để tiƠp nối hay dùng trong mạch điện (vƯ dụ: bộ phận ngắt mạch,
cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chƠ điện áp, bộ phận triệt xung điện,
phƯch cắm, hộp tiƠp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V85351000- Cầu
chì0- Bộ phận ngắt mạch tự động:853521-- Că điện thƠ dưới 72,5 kV:85352110---
Trọn bộ585352190--- Loại khác5853529-- Loại khác:85352910--- Trọn bộ585352990---
Loại khác5853530- Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận ngắt mạch tắt mở khác:85353010--
Loại dùng cho điện áp trên 1.000V đƠn 40.000 V585353090-- Loại khác0Riêng:
linh kiện rời của mã số 8535.30.10 và 8535.30.90085354000- Cột thu lôi, bộ
khống chƠ điện áp, bộ phận triệt xung điện085359000- Loại khác08536ThiƠt
b̃ điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiƠp nối hay
dùng trong mạch điện (vƯ dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận
triệt xung điện, phƯch cắm, ổ cắm, đui đ̀n, hộp tiƠp nối) dùng
cho điện áp không quá 1000 V85361000- Cầu chì3085362000- Bộ phận ngắt mạch tự
động30Riêng: linh kiện rời của mã số 8536.20.00585363000- Các thiƠt
b̃ bảo vệ mạch điện khác30- Rơle:85364100-- Dùng cho điện áp không quá 60V3085364900--
Loại khác30853650- Bộ phận ngắt điện khác:85365010-- Cái đăng ngắt khi
că dòng rò và quá tải tự động1085365090-- Loại khác30- Đui đ̀n,
phƯch cắm, ổ cắm:853661-- Đui đ̀n:85366110--- Loại dùng cho đ̀n
compact và đ̀n halogen585366190--- Loại khác30853669-- Loại khác:85366910---
PhƯch cắm điện thoại3085366990--- Loại khác3085369000- ThiƠt b̃
điện khác30
PAGE
PAGE 4
văn phòng quốc
hội cơ sở dữ liệu luật việt nam LAWDATA
™Ôƒ.ƠẩAƯĐô SummaryInformation([1]ÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿ[1]à[1]ÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿủTÂ@ÀÔY‹ã̃@NđYÂ
—
’%@`4<[1]‑Microsoft Word 6.0
‑[1]6
Å
ặ
Ư
̃
Ưộờủù ử Ä
4
œ
ậ
ẽ
‘ồộTY&)wzõọ,0QUmqÂÄÊĐbdqrfg‹‑‑Ă‑ầ‑F
I a d | ~ ̉!ể!%"'"ặ"ẫ"‚#…#W$[$ờ(ớ(³)ả)^,a,˜,™,<.>.i.l.0‘0ựúủ́ủờựồồƯÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉễỉễỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉÚỉ]
a
a Va
U]
`a cU`c[1]V ]
`c[1]U
U]
`c
U]
`c S‘0’0˜0™0œ00Ê0Ô0Ơ0Ư0â0ằ0ĩ01[1]1
1
11ỷỷỷỷựỷụ̣ợ́[1]u]
c
]
U]
c
a
uD
Å
ặ
Ư
̃
g
ì
›hƯộờợ ù Á
Â
Ă
Ä
4
Ô
ạ
ầ
ẩ
ẻ
ỉ
Ù
Ú
Û
ữz Ôủ
z ùz ủz ùù[1]z ù[1]z
ù
z ù
z ù[1]z ổz Ôùz
ỏ
ÿz
ùz
ỏ
ÿz ằ
ùùz
ùz
Ú
z %Ơùẻẻẻảẻẻẻẻẻáẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ3>ơ ¿
x
Đ[1]h x@‑Û
ĩ
ỏ
õ
ă
‘
’
—
œ
ê
ô
ơ
±
´
ã
ậ
ẻ
ệẽẽẽẫẽŸẽẽẽẫẽuẽẽẽẫẽ)áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ,ọÿ´[1]
3>ơ ÿÿÿÿÿÿ¿
)áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ,ọÿ´[1]
3>ơ ‰ÿÿ‰ÿÿ‰ÿÿ¿
)áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ,ọÿ´[1]
3>ơ ‰ÿÿ‰ÿÿ[1]‰ÿÿ¿
ẻ
ẽ
ễ
ì
Ú
ỗ
ờ
ở
́
ớ
ợ
B
E
F
K
N
O
]
^
_
d
g
j
z
}
~
ƒ
†
‰
ồ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
"‰
—
›
Ê
Ư
á
ằ
ẳ
Á
Ä
ầ
ở
ợ
ù
ụ
ơ
ử
ú
ụ
ơ
ỳ
ư
₫
:;<ADỳúỉúúúỳúỉúúúỳúỉúúúỳúẵúúúỳúÂúúáẵ:ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
DG‘–™œồốộợủụ
‑ư$%&}~ựúựỉựựựúựỉựựựúựẵựựựúựÂựựựúựáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ;[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
~€‚ƯĐăư°³ÄầẩÍĐểàăọồổỗư₫ÿ
"%(ờăăăƯăÂăăăƯăÂăăăƯăÂăăăƯăÂăăăƯăÂăăăáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ "(GIJORUcfgloq€†‰Œ˜›œĂÔĐ¿ÂĂẩậẻĩòàỏõă!"ỳúỉúúúỳúỉúúúỳúỉúúúỳúỉúúúỳúỉúúúỳúỉúúúỳúáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
&"#(+,>?@EHKjlmrux†‰’•ÂƠƯĐăậồ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃Ẫ̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉáẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
̣úụựỹư:<=BEHVYZ_beọỗốớđúự̃ựựựỉự̃ựựựỉựẵựựựỉự̃ựựựỉựÂựựựáẵY
ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
ú
CDEJMN`abgjm‹"–™Đêô°³ỳúỉúúúỳúẵúúúỳúỉúúúỳúÂúúúỳúỉúúáẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵFằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
³ả:=>CFIVYZ[\]efghijòõăốộờxyựúựỉựựựúựẵựựựúựẵựựựúựÂựựựúựáẵ;[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵY
ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
yz‚…ẳ¿ÀÁÂĂ
256;>ANQRWZ]ãºờăăăƯăÂăăăƯăĐăăăƯăĐăăăƯăĐăăăƯăáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ‑ºằẳẵắõăọộ́ùư,/058;QTUZ]`mpqvwxồ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ;[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
"xÂĂÄÅặầăọồờớợKLMRUXknotwzˆ‹"–ÊƯĐăỳúỉúúúỳúỉúúúỳúẵúúúỳúẵúúúỳúẵúúúỳúỉúáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
"ăâêÄÅặậẻẽ,-.369LOPUX[iklqtw„†‡Œbcựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
"cdilo…ˆ‰‘"ẵÀÁặẫấìỉÙ̃ỏọ;>ồ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃Ẫ̃̃ỉ̃Ẫ̃̃ỉ̃áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ:ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
>?DGJạằẳÁÄầốờởđúử
_`ồ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃Ẫ̃̃ỉ̃Ẫ̃̃ỉ̃áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵJ[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵX[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
`abcdÔƠƯôđ±õọồờớđỷư₫
‑‑ ‑‑‑‑‑‑‑ồ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃Ẵ̃̃ỉ̃Ẵ̃̃ỉ̃Ẵ̃̃áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ-[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
‑4‑5‑6‑;‑>‑A‑J‑L‑M‑R‑U‑X‑p‑r‑s‑x‑{‑}‑‹‑‑‑"‑–‑™‑Ư‑â‑ê‑¯‑²‑à‑Ă‑ặ‑ỳúìúúúỳúìúúúỳúìúúúỳúẳúúúỳúẳúúúỳúáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
ặ‑ầ‑̀‑ẽ‑̉‑ỗ‑ộ‑ờ‑ở‑́‑ớ‑ư‑₫‑ÿ‑
ưư
ư*ư,ư-ư2ư5ư8ưÔưƯưĐươư¯ư²ưồ̃̃̃ỉ̃ẳ̃̃̃ỉ̃ẳ̃̃̃ỉ̃ẳ̃̃̃ỉ̃ ̃̃̃áẵ;[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
²ư¿ưÁưÂưầưấưÍưÙưÛưĩưỏưõưăứướượưùưđưủư
F H I N
ỳúìúúúỳúìúúúỳúẳúúúỳúĂúúúỳúẳúáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
N Q T a c d e f g | } ~ ƒ † ‰ ả á ạ ắ Á Ä ẹ
ể ễ Ù ĩ ò ̉!ễ!Ơ!Ú!ựựúựỉựựựúựỉựựựúựẵựựựúựẵựựựúựĐựáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
‑Ú!Û!ĩ!%"&"'","/"0"?"@"A"B"C"D"L"M"N"S"V"Y"s"v"w"|""‚"â"ơ"ư"²"à"á"ặ"ẩ"ựựúựỉựựựúựẵựựựúựẵựựựúựẵựựựúựẵựựựúựáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵX[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
"ẩ"ẫ"ẻ"ẹ"ễ"ỏ"ă"ọ"ộ"́"ợ"ỷ"ỹ"ư"₫"ÿ"## #
####/#2#3#8#;#>#e#h#i#n#q#t#ồ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃ỉ̃ẵ̃̃̃áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
"t#‚#„#…#####Ÿ# #Ơ#Ư#Đ#$$$$$‑$=$>$?$D$G$J$W$Z$[$`$c$f$x$z$ỳúỉúúúỳúẵúúúỳúẵúúúỳúẵúúúỳúỉúúúỳúáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
z${$€$ƒ$†$¯$±$²$³$´$à$%%%
%%%>%@%A%F%I%L%e%g%h%m%p%s%’%"%•%%% %ư%¯%°%à%ọƯƯƯìƯọƯƯƯìƯọƯƯƯìƯọƯƯƯìƯọƯƯƯìƯọƯƯƯìƯọƯáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
&à%á%ằ%ỹ%₫%ÿ%
&&
&i&k&l&q&t&w&à&õ&ă&ố&ở&ợ&ự&ỷ&ỹ&'[1]'
'’'"'"'ựựúựìựựựúựìựựựúựìựựựúựằựựựúựƠáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ;[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
"'™'œ'Ÿ'õ'ọ'ồ'ổ'ỗ'ố'-(.(/(4(7(:((ƒ(„(‰(Œ((œ((Ÿ(Ô(Đ(ê(ờ(́(ớ(̣(ơ(ứ(8)ựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựẵựựựúựỉựựựúáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ;[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
"8):);)@)C)D)•)–)—)œ)Ÿ)Â)³)à)ả)ằ)ắ)Á)ẻ)Đ)ự̃ựựựỉựÔựựựỉự‰ựựựỉựáẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
3áẵ;[1]ằ‰‰‰‰‰ắ@ọÿ´[1]
3>ơ [1]¿
áẵ;[1]ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
Đ)ẹ)ệ)ì)ỉ)ẽ*Đ*ẹ*ệ*Ù*ĩ*ổ*ố*ộ*ờ*ở*́* +
+
++++1+2+3+8+;+>+J+L+M+R+U+X+f+h+i+n+ồ̃̃̃ỉ̃ồ̃̃̃ỉ̃ồ̃̃̃ỉ̃ồ̃̃̃ỉ̃ồ̃̃̃ỉ̃ồ̃̃̃ỉ̃ồ̃áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
&n+q+r+€++‚+‡+++™+›+œ+Ă+Ô+Đ+à+ã+á+ẵ+À+Á+,[1],
,,
,
,@,B,C,H,K,N,[,],^,_,`,a,ựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
&a,™,›,œ,Ă,Ô,Đ,ọ,ổ,ỗ,́,ù,̣,₫,-----ử-ữ-ứ-ư-.
.
.....ỳúỉúúúỳúẵúúúỳúÂúúúỳúÂúúúỳúÂúúáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ:ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
..8.;.<.=.>.?.i.k.l.q.t.w.œ.Ÿ. .Ă.Â.Ê.ô.ơ.ư.².à.á.Ú.Ư.̃.ă.ổ.ộ.ử.ự.ỳ.ựúựỉựựựúựẵựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉáẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
"ỳ.ÿ.[1]/
//‑/ư/$/'/*/]/`/a/f/i/l/y/|/}/~//€///Ÿ/Ô/Đ/ă/´/à/ả/ằ/ắ/Á/ợ/đ/ủ/ử/ự/ựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựáẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
&ự/ỹ/
0
0
0000%0&0'0,0/020K0N0O0T0W0Z0h0k0l0q0t0w0Œ000‘00›0ựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựỉựựựúựẵằ´°
h`ứÿ%[1]áẵ,ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
áẵ‑ằ‰‰‰‰‰ắ
ọÿ´[1]
3>ơ ¿
ư›0œ0Đ0ă0â011[1]1
1
1₫ữú₫ớ₫₫₫₫
h`ứÿ%[1]
K*@ủÿ[1]*Normal
7[1]x
]
a
b[1]c"A@̣ÿĂ"Default Paragraph Font
@̣ Footer
[1]àÀ![1]:₫O[1]:
BIEU TUONG" O .#& ' ( ) 1´-ưƒ
ư@ Header
[1]àÀ![1]₫O"
Giua₫O2
giua₫OBCenter
.
1ÿÿÿÿ
!ÿÿ[1]!ÿÿ[1]†!ÿÿ
‚!ÿÿ
!ÿÿ[1]!ÿÿ!ÿÿÄĂ
&KLMd/%Ÿ,
.p[1]
[1]]
%
ps
‘01
Û
ẻ
‰
D~("̣ú³yºxăc>`‑ặ‑²ưN
Ú!ẩ"t#z$à%"'8)Đ)n+a,.ỳ.ự/›0
1‑ư !"#$%&'()*+,-./0123456789:;<=>
s!
!ÿ€
.S
Nguyen Van AnhưD:\vanban\2002\4-9\02000992.doc
thaiC:\CAPNHAT\DOT6\02000992.LAWÿ@HP LaserJet 6P\\TUANDA\HPLaserJPCL5EMS2HP
LaserJet 6P
"@
gử
ỳ[1]
X[1]X[1]
[1]@MSUD[1]
HP LaserJet 6Pọ
d
HP LaserJet 6P
"@
gử
ỳ[1]
X[1]X[1]
[1]@MSUD[1]
HP LaserJet 6Pọ
d
€
€€NArial
[1]Symbol
&Arial
&ArialH
&Arial"
ˆĐ[1]hă+i†
\if—’%
ƒPY[1]T#C:\MSOffice95\Templates\Lawdata.dot
quyƠt đ̃nh
Nguyen Van Anh
thai