- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn hướng dẫn sơ kết 3 năm thi hành Luật đất đai
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | Không số | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Cao Sơn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/09/1996 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: |
TÓM TẮT CÔNG VĂN KHÔNG SỐ
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 66/2022/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 4 QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2018/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2018 CỦA UBND TỈNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giá; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 186/TTr-STC ngày 11/11/2022. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình, như sau: “Điều 4. Mức thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ 1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ hạng 1 a) Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ có tỷ lệ vốn đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước chiếm từ 50% trở lên STT Nội dung Đơn vị tính Chợ hạng 1 trên địa bàn Thành phố Ninh Bình Chợ hạng 1 trên địa bàn Thành phố Tam Điệp và các huyện 1 Vị trí 01 Đồng/m2/tháng 140.000 100.000 2 Vị trí 02 Đồng/m2/tháng 120.000 80.000 3 Vị trí 03 Đồng/m2/tháng 100.000 60.000 4 Vị trí 04 Đồng/m2/tháng 80.000 40.000 5 Vị trí 05 Đồng/m2/tháng 60.000 35.000 6 Xe có trọng tải đến dưới 5 tấn Đồng/lượt 50.000 30.000 7 Xe có trọng tải từ 5 đến dưới 10 tấn Đồng/lượt 100.000 80.000 8 Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên Đồng/lượt 150.000 120.000 9 Người gồng gánh Đồng/lượt 3.000 3.000 10 Xe thồ Đồng/lượt 5.000 5.000 b) Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ trên 50% đến dưới 100% bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: bằng 02 lần mức giá quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này tương ứng với từng vị trí, hạng chợ. c) Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng 100% nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: bằng 03 lần mức giá quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này tương ứng với từng vị trí, hạng chợ. 2. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ hạng 2, hạng 3 a) Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ có tỷ lệ vốn đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước chiếm từ 50% trở lên (hoạt động trên 06 giờ/ngày). STT Nội dung Đơn vị tính Loại chợ Chợ hạng 2 trên địa bàn Thành phố Ninh Bình Chợ hạng 2 trên địa bàn Thành phố Tam Điệp và các huyện Chợ hạng 3, chợ tạm trên địa bàn các huyện, thành phố I Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng cố định tại chợ 1 Vị trí 01 Đồng/m2/tháng 100.000 40.000 30.000 2 Vị trí 02 Đồng/m2/tháng 80.000 30.000 20.000 3 Vị trí 03 Đồng/m2/tháng 60.000 20.000 10.000 4 Vị trí 04 Đồng/m2/tháng 40.000 10.000 5.000 5 Vị trí 05 Đồng/m2/tháng 35.000 8.000 4.000 II Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng lưu động tại chợ 1 Người gồng, gánh Đồng/lượt 3.000 2.000 1.000 2 Người lai, thồ bằng xe đạp Đồng/lượt 5.000 3.000 2.000 3 Ô tô chở hàng Đồng/lượt 50.000 40.000 30.000 4 Các phương tiện khác Đồng/lượt 8.000 7.000 6.000 b) Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ trên 50% đến dưới 100% bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (hoạt động trên 06 giờ/ngày): bằng 02 lần mức giá quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này tương ứng với từng vị trí, hạng chợ. c) Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng 100% nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (hoạt động trên 06 giờ/ngày): bằng 03 lần mức giá quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này tương ứng với từng vị trí, hạng chợ. d) Đối với các chợ hoạt động từ 06 giờ/ngày trở xuống: Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ bằng 50% mức giá tương ứng với từng vị trí, hạng chợ và nguồn vốn quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này. 3. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ quy định tại Quyết định này là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.” Điều 2. Hiệu lực thi hành Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2022. Điều 3. Tổ chức thực hiện Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Công thương;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, VP5,2,3.
TrH_VP5_QĐ
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!