- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn về việc bổ sung sản phẩm hoá chất cơ bản vào đối tượng giảm thuế GTGT
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 5636-TC/TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/11/1999 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 5636-TC/TCT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 5636 TC/TCT NGÀY 09 THÁNG 11 NĂM 1999
VỀ VIỆC BỔ SUNG SẢN PHẨM HOÁ CHẤT CƠ BẢN
VÀO ĐỐI TƯỢNG GIẢM THUẾ GTGT
Kính gửi: - Cục Thuế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
- Tổng cục Hải quan
Căn cứ đề nghị của Bộ Công nghiệp tại Công văn số 4261/CV-TCKT ngày 14 tháng 10 năm 1999, Bộ Tài chính đồng ý bổ sung một số sản phẩm hoá chất vào danh mục các sản phẩm hoá chất cơ bản được giảm thuế giá trị gia tăng ban hành kèm theo Thông tư số 106/1999/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Bộ Tài chính (danh mục kèm theo công văn này). Thời điểm áp dụng danh mục từ ngày 15 tháng 11 năm 1999.
Bộ Tài chính thông báo để các cơ quan được biết và thực hiện.
DANH MỤC CÁC HOÁ CHẤT BỔ SUNG VÀO NHÓM HOÁ CHẤT CƠ BẢN (Kèm theo Công văn số 5636 TC/TCT ngày 09 tháng 11 năm 1999)
| STT | Tên hoá chất | Công thức hoá học hay ký hiệu |
| HOÁ CHẤT VÔ CƠ KỸ THUẬT VÀ TINH KHIẾT | ||
| 1 | Amoni bisunfit | (NH4)HSO3 |
| 2 | Antimoa trioxit | Sb2O3 |
| 3 | Asen trioxit (thạch tín) | As2O3 |
| 4 | Axit Orthoboric | H3BO3 |
| 5 | Bari sunfat | BaSO4 |
| 6 | Cadimi sunfua | CdS |
| 7 | Canxi sunfat | CaSO4 |
| 8 | Chì (II) sunfat | PbSO4 |
| 9 | Coban oxit | CoO |
| 10 | Kali cacbonat | K2CO3 |
| 11 | Kali Clorua | KCl |
| 12 | Kali cromat | K2CrO4 |
| 13 | Kali dihydro Photphat | KH2PO4 |
| 14 | Kali hydroxit | KOH |
| 15 | Kali iodat | KIO3 |
| 16 | Kali pemanganat | KMnO4 |
| 17 | Kẽm cacbonat | ZnCO3 |
| 18 | Kẽm nitrat | Zn(NO3)2 |
| 19 | Liti hydroxit | LiOH |
| 20 | Manhe nitrat | Mg(NO3)2.6H2O |
| 21 | Muội Axetylen (Noir Axetylen) | C |
| 22 | Natri dihydro Photphat | NaH2PO4.12H2O |
| 23 | Natri hyposunfat | Na2S2O4 |
| 24 | Natri nitrit | NaNO2 |
| 25 | Natri photphat | Na3PO4 |
| 26 | Natri pyrosunfit | Na2S2O5 |
| 27 | Natri tetraborat | Na2B4O7.10H2O |
| 28 | Nhôm Amoni sunfat | Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.nH2O |
| 29 | Niken clorua | NiCl2 |
| 30 | Niken sunfat | NiSO4.7H2O |
| 31 | Poly alumin clorua | [Aln(OH)mCl3n-m. xH2O] |
| II - HOÁ CHẤT HỮU CƠ KỸ THUẬT VÀ TINH KHIẾT | ||
| 1 | Anhydric phtalic (AP) | C6H4(CO)2O |
| 2 | Axit Citric | C3H4(OH)(COOH)3 |
| 3 | Axit béo tổng hợp từ dầu mỏ | C17-21 (dùng làm thuốc tuyển quặng trong công nghiệp tuyển khoáng) |
| 4 | Axit glutamic | C3H5NH2(COOH)2 |
| 5 | Axit Oleic | C17H33COOH |
| 6 | Axit Oxalic | HOOC-COOH |
| 7 | Buthyl acetat | CH3COO(CH2)3CH3 |
| 8 | Chì (II) Acetat | Pb(CH3COO)2.3H2O |
| 9 | Etyl benzen | C8H10 |
| 10 | Kali acetat | KCH3COO |
| 11 | Kali natri tartrat | KNaC4H4O6 .4H2O |
| 12 | Linear Alkylbenzene (LAB) |
|
| 13 | Linear Alkyl benzene sunfonate (LAS) |
|
| 14 | Naphtalen | C10H8 |
| 15 | Naphtol | C10H7OH |
| 16 | Natri salicilat | C7H5O3Na |
| 17 | Trinatri citrat | Na3C6H5O7.5,5H2O |
| 18 | Vinyl clorua (monome) VCM | (CH2=CH-Cl) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!