Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn đính chính Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính số 93 TC/QĐ/TCT ngày 21/1/1997
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1116 TC/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1116 TC/TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: | 09/04/1997 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
tải Công văn 1116 TC/TCT
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1116 TC/TCT NGÀY 09 THÁNG 4 NĂM 1997 VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH VĂN BẢN
Kính gửi:- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Bộ Tài chính đã có Quyết định số 93 TC/QĐ/TCT ngày 21/1/1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe máy. Do sơ suất trong việc soát xét văn bản nên Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ôtô đã có sai sót. Nay xin đính chính lại như sau:
1/ Tại trang 61, dòng thứ 1 từ trên xuống, đề nghị bổ sung như sau:
TT | Loại xe |
II | Hãng RENAULT |
1 | Hiệu RENAULT 19 |
1- | Loại 1.6 |
2/ Tại trang 112: điểm 1, 2, 3 mục D1, phần D:
|
| Giá trị mới 100% (Triệu đồng) | |
Đã in | Đính chính lại | ||
1 | Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngỗi, dung tích xi lang dưới 1.0 | ||
| - Sản xuất 1990-1991 | 100 | 50 |
| - Sản xuất 1992-1993 | 120 | 80 |
| - Sản xuất 1994-1995 | 140 | 110 |
| - Sản xuất 1996 về sau | 150 | 120 |
2 | Xe chở khách 10-15 chỗ | ||
| - Sản xuất 1990-1991 | 50 | 100 |
| - Sản xuất 1992-1993 | 80 | 120 |
| - Sản xuất 1994-1995 | 110 | 140 |
| - Sản xuất 1996 về sau | 120 | 150 |
3 | Xe chở khách 20-26 chỗ | ||
| - Sản xuất 1990-1991 | 140 | 200 |
| - Sản xuất 1992-1993 | 170 | 280 |
| - Sản xuất 1994-1995 | 210 | 360 |
| - Sản xuất 1996 về sau | 240 | 380 |
3/ Tại trang 63, đề nghị bỏ điểm 1, 2, 3 từ trên xuống (giá các loại xe thuộc hiệu RENAULTCLIO).
Bộ Tài chính đề nghị các cơ quan đính chính lại giúp để thực hiện cho đúng.