Quyết định 1239/QĐ-LĐTBXH lựa chọn nhà thầu dự án Trung tâm điều dưỡng người có công Nam Định
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1239/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1239/QĐ-LĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Huỳnh Văn Tí |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đầu tư hơn 74 tỷ xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công Nam Định
Ngày 20/09/2016, Bộ Lao động Thương binh và xã hội đã ban hành Quyết định số 1239/QĐ-LĐTBXH về việc phê duyệt hình thức quản lý dự án, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định.
Theo đó, dự án Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định được xếp loại công trình xây dựng dân dụng cấp IV; xây dựng tại xã Nam Phong, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định. Nhà thầu lập báo cáo khảo sát xây dựng và lập thiết kế xây dựng là Công ty cổ phần Great Việt Nam.
Với tổng dự toán xây dựng công trình 74.379.973.000 đồng, công trình này có các hạng mục xây dựng chính: Nhà điều dưỡng số 1 với diện tích sàn 1.165m2; Nhà điều dưỡng số 2, số 3 có diện tích sàn là 842m2, cao 02 tầng; Nhà điều dưỡng số 4 có diện tích 828m2, cao 02 tầng; Nhà hành chính; Nhà ăn; Hội trường; Nhà phục hồi chức năng, giặt là; Nhà trực của cán bộ Trung tâm; Sân đường, vườn hoa, cây xanh và cảnh quan đáp ứng yêu cầu cho công tác điều dưỡng người có công; Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị đồng bộ…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1239/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 1239/QĐ-LĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 1239/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
- Chi phí xây dựng: | 47.601.780.000 đồng |
- Chi phí thiết bị: | 11.655.134.000 đồng |
- Chi phí quản lý dự án: | 1.114.741.000 đồng |
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: | 2.986.031.000 đồng |
- Chi phí khác: | 2.620.162.000 đồng |
- Chi phí dự phòng: | 8.402.125.000 đồng |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Trung tâm Thông tin (công bố trên cổng thông tin điện tử của Bộ); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Huỳnh Văn Tí |
DỰ ÁN: TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | GIÁ TRỊ |
I | CHI PHÍ XÂY DỰNG | 47.601.780.000 |
1 | Nhà số 1 (nhà điều dưỡng) | 5 401 336 000 |
2 | Nhà số 2 (nhà điều dưỡng) | 3 741 435 000 |
3 | Nhà số 3 (nhà điều dưỡng) | 3 741 435 000 |
4 | Nhà số 4 (nhà điều dưỡng) | 3 496 680 000 |
5 | Nhà số 5 (nhà hành chính) | 1 711 176 000 |
6 | Nhà số 6 (nhà bếp ăn) | 1 592 772 000 |
7 | Nhà số 7 (nhà hội trường) | 1 874 605 000 |
8 | Nhà số 8 (nhà tập phục hồi chức năng, giặt là, phơi) | 2 234 390 000 |
9 | Nhà số 9 (nhà thường trực + cổng chính) | 302 590 000 |
10 | Nhà số 10 (nhà để xe máy) | 185 619 000 |
11 | Nhà số 11 (nhà kỹ thuật điện nước) | 317 715 000 |
12 | Nhà số 15 (nhà nghỉ trực cán bộ) | 648 061 000 |
13 | Bể nước ngầm | 251 264 000 |
14 | Cấp nước chữa cháy | 245 764 000 |
15 | Cấp nước sinh hoạt | 102 943 000 |
16 | Điện tổng thể | 1 438 357 000 |
17 | San nền | 1 688 211 000 |
18 | thoát nước tổng thể | 2 060 785 000 |
* | Kiến trúc cảnh quan | |
19 | Phá dỡ kết cấu sân đường cũ | 998 454 000 |
20 | Hồ điều hòa | 1 094 396 000 |
21 | Đường dạo | 6 394 233 000 |
22 | Đài phun nước | 453 739 000 |
23 | Chòi nghỉ | 645 036 000 |
24 | Trồng cây xanh (tạm tính) | 6 980 784 000 |
II | CHI PHÍ THIẾT BỊ (tạm tính) | 11.655.134.000 |
1 | Thiết bị chung | 9.068.044.000 |
2 | Thiết bị phục hồi chức năng | 1.927.090.000 |
3 | Thiết bị phòng cháy chữa cháy | 660.000.000 |
III | CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN | 1.114.741.000 |
IV | CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | 2.986.031.000 |
1 | Lập dự án đầu tư xây dựng công trình | 248.756.000 |
2 | Chi phí khảo sát xây dựng | 250.000.000 |
3 | Chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | 984.126.000 |
4 | Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư dự án. | 15.249.000 |
5 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp | 84.969.000 |
6 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu thiết bị | 33.333.000 |
7 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn thiết kế | 20.100.000 |
8 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn giám sát | 15.000.000 |
9 | Chi phí giám sát thi công xây dựng | 962.936.000 |
10 | Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị | 77.961.000 |
11 | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng | 47.601.000 |
12 | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thiết bị | 2.000.000 |
13 | Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu giám sát thi công xây dựng | 4.000.000 |
14 | Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (tạm tính) | 220.000.000 |
15 | Thẩm định giá (tạm tính) | 20.000.000 |
V | CHI PHÍ KHÁC | 2.620.162.000 |
1 | Lệ phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình | 10.250.000 |
2 | Lệ phí thẩm định thiết bản vẽ thi công | 52.349.000 |
3 | Lệ phí thẩm định Tổng dự toán | 50.604.000 |
4 | Chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán | 173.858.000 |
5 | Chi phí kiểm toán | 602.293.000 |
6 | Chi phí bảo hiểm công trình | 142.216.000 |
7 | Chi phí thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy | 34.301.000 |
8 | Chi phí hạng mục chung | 1.554.291.000 |
- | Chi phí lán trại, xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công | 476.017.000 |
- | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1.078.274.000 |
VI | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | 8.402.125.000 |
| TỔNG CỘNG | 74.379.973.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-LĐTBXH ngày 20/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (Đồng) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian bắt đầu lựa chọn nhà thầu | Loại hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
I | Phần công việc đã thực hiện | 1.518.231.000 | Ngân sách nhà nước | | | | | |
1 | Chi phí lập dự án đầu tư | 248.756.000 | Quyết định số 8580/QĐ-LĐTBXH ngày 30/6/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định | |||||
2 | Chi phí khảo sát xây dựng | 250.000.000 | ||||||
3 | Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư dự án | 15.249.000 | Quyết định 11415/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định | |||||
4 | Chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán | 984.126.000 | | | | | | |
5 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn thiết kế. | 15.100.000 | Quyết định số 335/QĐ-LĐTBXH ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn thiết kế | 5.000.000 | | | | | | |
II | Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu | 1.436.103.000 | Ngân sách nhà nước | | | | | |
1 | Quản lý dự án | 1.114.741.000 | | | | | | |
2 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 173.858.000 | | | | | | |
3 | Phí thẩm định dự án đầu tư | 10.250000 | | | | | | |
4 | Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công | 52.349.000 | | | | | | |
5 | Phí thẩm định dự toán công trình | 50.604.000 | | | | | | |
6 | Phí thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy | 34 301.000 | | | | | | |
III | Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 43.915.173.000 | Ngân sách nhà nước | | | | | |
1 | Gói thầu xây lắp (không bao gồm cây xanh) | 41.965.863.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước | Một giai đoạn hai túi hồ sơ | Quý III/2016 | Theo đơn giá cố định | 30 tháng | |
2 | Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp | 74.909.000 | Chỉ định thầu | | Quý III/2016 | Trọn gói | 60 ngày | |
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu xây lắp | 41.965.000 | Chỉ định thầu | | Quý III/2016 | Trọn gói | 60 ngày | |
4 | Giám sát thi công xây dựng công trình | 848.927.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước | Một giai đoạn hai túi hồ sơ | Quý III/2016 | Trọn gói | 30 tháng | |
5 | Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | 15.000.000 | Chỉ định thầu | | Quý III/2016 | Trọn gói | 60 ngày | |
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | 4.000.000 | Chỉ định thầu | | Quý III/2016 | Trọn gói | 60 ngày | |
7 | Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường | 220.000.000 | Chỉ định thầu | | Quý III/2016 | Trọn gói | 60 ngày | |
8 | Bảo hiểm xây dựng công trình | 142.216.000 | Chỉ định thầu | | Quý III/2016 | Trọn gói | 30 tháng | |
9 | Kiểm toán dự án | 602.293.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước | Một giai đoạn hai túi hồ sơ | Quý IV/2018 | Trọn gói | 150 ngày | |
IV | Dự phòng cho gói thầu xây lắp | 3.411.824.662 | | | | | | |
| Dự phòng cho khối lượng phát sinh (5%) | 2.098.293.150 | | | | | | |
| Dự phòng cho yếu tố trượt giá (3,13%) | 1.313.531.512 | | | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây