Quyết định 1705/QĐ-BKHCN 2024 phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1705/QĐ-BKHCN

Quyết định 1705/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2024
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1705/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Minh
Ngày ban hành:24/07/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2024

Ngày 24/7/2024, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định 1705/QĐ-BKHCN về việc phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2024.

Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2024 được phê duyệt cụ thể như sau:

1. Trụ cột 1. “Thể chế” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần:

- Nhóm chỉ số 1.1. Môi trường chính sách

  • Chỉ số 1.1.1. Ban hành và tổ chức thực hiện các chính sách, văn bản thúc đẩy phát triển và ứng dụng KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT- XH của địa phương (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024);
  • Chỉ số 1.1.2. Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023);…

- Nhóm chỉ số 1.2. Môi trường kinh doanh

  • Chỉ số 1.2.1. Chi phí gia nhập thị trường (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023);
  • Chỉ số 1.2.2. Tính năng động và tiên phong của chính quyền địa phương (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023);…

2. Trụ cột 7. “Tác động” gồm 02 nhóm chỉ số và 08 chỉ số thành phần

- Nhóm chỉ số 7.1. Tác động đến sản xuất - kinh doanh

  • Chỉ số 7.1.1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (Nguồn: Tổng cục Thống kê. Năm dữ liệu: 2023);
  • Chỉ số 7.1.2. Số lượng sản phẩm OCOP/tổng số đơn vị hành chính cấp xã (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023));…

- Nhóm chỉ số 7.2. Tác động đến kinh tế - xã hội

  • Chỉ số 7.2.1. Tốc độ giảm nghèo (%) (Nguồn: Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. Năm dữ liệu: 2022-2023);
  • Chỉ số 7.2.2. Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số địa phương (%) (Nguồn: Tổng cục Thống kê. Năm dữ liệu: 2023);…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1705/QĐ-BKHCN tại đây

tải Quyết định 1705/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1705/QĐ-BKHCN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1705/QĐ-BKHCN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

B KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

__________

Số: 1705/QĐ-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2024

__________

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2023 trực tuyến với địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 2073/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phân công nhiệm vụ xây dựng bộ chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo,

 

QUYT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Khung Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương năm 2024, cụ thể như sau:

1. Trụ cột 1. “Thể chế” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 1.1. Môi trường chính sách

- Chỉ số 1.1.1. Ban hành và tổ chức thực hiện các chính sách, văn bản thúc đẩy phát triển và ứng dụng KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT- XH của địa phương (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024).

- Chỉ số 1.1.2. Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự (Nguồn: Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh - PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 1.1.3. Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

b) Nhóm chỉ số 1.2. Môi trường kinh doanh

- Chỉ số 1.2.1. Chi phí gia nhập thị trường (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 1.2.2. Tính năng động và tiên phong của chính quyền địa phương (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 1.2.3. Cải cách hành chính (Nguồn: Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh, Bộ Nội vụ. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 1.2.4. Cạnh tranh bình đẳng (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

2. Trụ cột 2 “Nguồn nhân lực và nghiên cứu” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 2.1.Giáo dục

- Chỉ số 2.1.1. Điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp THPT (Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Năm dữ liệu: 2024)

- Chỉ số 2.1.2. Tỉ lệ học sinh trung học tham gia các cuộc thi nghiên cứu khoa học, kĩ thuật trên tổng số học sinh trung học (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2024)

- Chỉ số 2.1.3. Chi cho giáo dục, đào tạo trung bình một người đi học (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

b) Nhóm chỉ số 2.2. Nghiên cứu và phát triển

- Chỉ số 2.2.1. Nhân lực nghiên cứu và phát triển/10,000 dân (Nguồn: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia. Năm dữ liệu: 2021)

- Chỉ số 2.2.2. Tỉ lệ chi cho khoa học và công nghệ từ ngân sách địa phương/GRDP (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 2.2.3. Chi nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ/GRDP (%) (Nguồn: Cục Thông tin KH&CN Quốc gia. Năm dữ liệu: 2021)

- Chỉ số 2.2.4. Số tổ chức KH&CN/10,000 dân (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

3. Trụ cột 3. “Cơ sở hạ tầng” gồm 02 nhóm chỉ số và 05 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 3.1. Hạ tầng ICT

- Chỉ số 3.1.1. Hạ tầng số (Nguồn: Chỉ số Chuyển đổi số, Bộ Thông tin và Truyền thông. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 3.1.2. Quản trị điện tử (Nguồn: Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh - PAPI, UNDP và các tổ chức khác. Năm dữ liệu: 2023)

b) Nhóm chỉ số 3.2. Cơ sở hạ tầng chung và môi trường sinh thái

- Chỉ số 3.2.1. Cơ sở hạ tầng chung (Nguồn: VCCI. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 3.2.2. Tỉ lệ diện tích đất công nghiệp đã được xây dựng kết cấu hạ tầng của các khu công nghiệp trên tổng diện tích đất công nghiệp theo quy hoạch của các khu công nghiệp (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 3.2.3. Quản trị môi trường (Nguồn: Chỉ số PAPI, UNDP và các tổ chức khác. Năm dữ liệu: 2023)

4. Trụ cột 4. “Trình độ phát triển của thị trường” gồm 02 nhóm chỉ số và 07 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 4.1. Tài chính và đầu tư

- Chỉ số 4.1.1. Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (triệu đồng) (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 4.1.2. Vay tài chính vi mô/GRDP (%) (Nguồn: Ngân hàng Chính sách xã hội. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 4.1.3. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (triệu đồng) (Nguồn: Tổng cục thống kê. Năm dữ liệu:2022)

- Chỉ số 4.1.4. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (triệu đồng) (Nguồn: Tổng cục thống kê. Năm dữ liệu:2022)

b) Nhóm chỉ số 4.2. Dịch vụ hỗ trợ

- Chỉ số 4.2.1. Số doanh nghiệp ngành dịch vụ chuyên môn, KH&CN/1,000 doanh nghiệp đang hoạt động (Nguồn: Tổng cục thống kê. Năm dữ liệu:2022)

- Chỉ số 4.2.2. Mật độ doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1,000 dân (Nguồn: Tổng cục thống kê. Năm dữ liệu:2022)

- Chỉ số 4.2.3. Đóng góp trong GDP cả nước (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

5. Trụ cột 5. “Trình độ phát triển của doanh nghiệp” gồm 03 nhóm chỉ số và 09 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 5.1. Lao động có tri thức

- Chỉ số 5.1.1. Tỷ lệ chi đào tạo lao động/tổng chi của doanh nghiệp (%) (Nguồn: PCI, VCCI. Năm dữ liệu:2023)

- Chỉ số 5.1.2. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo (%) (Nguồn: Tổng cục thống kê. Năm dữ liệu:2023)

- Chỉ số 5.1.3. Tỉ lệ doanh nghiệp có hoạt động NC&PT (%) (Nguồn: Tổng cục thống kê. Năm dữ liệu:2020)

b) Nhóm chỉ số 5.2. Liên kết sáng tạo

- Chỉ số 5.2.1. Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và doanh nghiệp (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm d liệu: 2023)

- Chỉ số 5.2.2. Số dự án đầu tư đang sản xuất kinh doanh trong các khu công nghiệp/1,000 doanh nghiệp ngành chế biến, chế tạo đang hoạt động (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 5.2.3. Số dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp/1,000 doanh nghiệp ngành chế biến, chế tạo đang hoạt động (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

c) Nhóm chỉ số 5.3. Hấp thu tri thức

- Chỉ số 5.3.1. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%) (Nguồn: Tổng cục thống kê. Năm dữ liệu:2023)

- Chỉ số 5.3.2. Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động ĐMST (%) (Nguồn: Tổng cục thống kê. Năm dữ liệu:2020)

- Chỉ số 5.3.3. Số doanh nghiệp có ISO/1,000 doanh nghiệp của địa phương (Nguồn: Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Năm dữ liệu:2023)

6. Trụ cột 6. “Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ” gồm 03 nhóm chỉ số và 09 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 6.1. Sáng tạo tri thức

- Chỉ số 6.1.1. Đơn đăng kí bảo hộ sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân (Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 6.1.2. Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân (Nguồn: Cục Trồng trọt. Năm dữ liệu: 2023)

b) Nhóm chỉ số 6.2. Tài sản vô hình

- Chỉ số 6.2.1. Đơn đăng kí nhãn hiệu/1,000 doanh nghiệp (Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 6.2.2. Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể/1,000 doanh nghiệp (Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 6.2.3. Đơn đăng kí kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân (Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 6.2.4. Số đơn đăng ký và chỉ dẫn địa lí đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã (Nguồn: Cục Sở hữu trí tuệ. Năm dữ liệu: 2023)

c) Nhóm chỉ số 6.3. Lan tỏa tri thức

- Chỉ số 6.3.1. Số doanh nghiệp mới thành lập/10,000 dân (Nguồn: Tổng cục Thống kê. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 6.3.2. Số doanh nghiệp KH&CN và doanh nghiệp đủ điều kiện là doanh nghiệp KH&CN/1,000 doanh nghiệp (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 6.3.3. Tỉ lệ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo/tổng số doanh nghiệp mới thành lập ở địa phương (%) (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023)

7. Trụ cột 7. “Tác động” gồm 02 nhóm chỉ số và 08 chỉ số thành phần

a) Nhóm chỉ số 7.1. Tác động đến sản xuất - kinh doanh

- Chỉ số 7.1.1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (Nguồn: Tổng cục Thống kê. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 7.1.2. Số lượng sản phẩm OCOP/tổng số đơn vị hành chính cấp xã (Nguồn: Địa phương cung cấp. Năm dữ liệu: 2023))

- Chỉ số 7.1.3. Giá trị xuất khẩu/GRDP (%) (Nguồn: Tổng cục Hải quan. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 7.1.4. Tốc độ tăng năng suất lao động (Nguồn: Tổng cục Thống kê. Năm dữ liệu: 2023)

b) Nhóm chỉ số 7.2. Tác động đến kinh tế - xã hội

- Chỉ số 7.2.1. Tốc độ giảm nghèo (%) (Nguồn: Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. Năm dữ liệu: 2022-2023)

- Chỉ số 7.2.2. Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số địa phương (%) (Nguồn: Tổng cục Thống kê. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 7.2.3. Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng) (Nguồn: Tổng cục Thống kê. Năm dữ liệu: 2023)

- Chỉ số 7.2.4. Chỉ số phát triển con người (Nguồn: Tổng cục Thống kê. Năm dữ liệu: 2023).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giám đốc Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Văn phòng Chính phủ;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để p/h);

- Sở KH&CN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để thực hiện);

- Lưu: VT, HVKHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Hoàng Minh

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 709/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Kết luận 69-KL/TW ngày 11/01/2024 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 01/11/2012 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế

Quyết định 709/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Kết luận 69-KL/TW ngày 11/01/2024 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 01/11/2012 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế

Khoa học-Công nghệ, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi