Quyết định 75/2014/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế trong 5 năm (2015-2019)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 75/2014/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 22/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ -------- Số: 75/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ: TNMT, TC; - Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp; - TV Tỉnh ủy; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT và các Ban của HĐND tỉnh; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh, Sở Tư Pháp; - Website Chính phủ; Cổng TTĐT tỉnh; - Báo Thừa Thiên Huế; - Lưu: VT, TC (02), ĐC, TH. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PCT Phan Ngọc Thọ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 75 /2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Địa bàn | Đồng bằng | Trung du | Miền núi |
Thị xã Hương Trà | Các xã, phường còn lại | | Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến |
Thị xã Hương Thủy | Các xã, phường còn lại | Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn | |
Huyện Quảng Điền | Toàn bộ các xã, thị trấn | | |
Huyện Phú Vang | Toàn bộ các xã, thị trấn | | |
Huyện Phú Lộc | Thị trấn và các xã còn lại | | Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình |
Huyện Nam Đông | | | Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện A Lưới | | | Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện Phong Điền | | - Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ |
| - Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân | |
| - Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn | |
- Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm | - Các thôn còn lại xã Phong An | | |
- Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp | - Các thôn còn lại xã Phong Thu | | |
- Thị trấn và các xã còn lại | | | |
Thành phố Huế | Toàn bộ các phường | | |
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
1 | Đồng bằng | 23.300 | 19.900 | 16.900 | |
2 | Trung du | 17.700 | 15.000 | 12.700 | |
3 | Miền núi | 15.800 | 13.400 | 11.400 |
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 23.300 | 19.900 | 16.900 |
2 | Trung du | 17.700 | 15.000 | 12.700 |
3 | Miền núi | 15.800 | 13.400 | 11.400 |
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 3.800 | 3.300 | 3.000 |
2 | Trung du | 3.300 | 2.800 | 2.500 |
3 | Miền núi | 2.800 | 2.400 | 2.000 |
TT | Phân vùng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đồng bằng | 18.000 | 15.300 | 13.000 |
2 | Trung du | 15.300 | 13.000 | 11.000 |
3 | Miền núi | 13.000 | 11.000 | 9.400 |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 32.500.000 | 14.000.000 | 8.750.000 | 7.130.000 |
Nhóm đường 1B | 27.500.000 | 11.880.000 | 7.440.000 | 6.060.000 |
Nhóm đường 1C | 22.500.000 | 9.690.000 | 6.130.000 | 5.000.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 18.000.000 | 7.740.000 | 4.860.000 | 3.960.000 |
Nhóm đường 2B | 15.600.000 | 6.720.000 | 4.200.000 | 3.420.000 |
Nhóm đường 2C | 13.200.000 | 5.700.000 | 3.540.000 | 2.880.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 10.930.000 | 4.720.000 | 2.930.000 | 2.420.000 |
Nhóm đường 3B | 9.200.000 | 3.970.000 | 2.470.000 | 2.010.000 |
Nhóm đường 3C | 7.700.000 | 3.300.000 | 2.090.000 | 1.710.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 7.150.000 | 3.030.000 | 1.930.000 | 1.600.000 |
Nhóm đường 4B | 6.050.000 | 2.640.000 | 1.650.000 | 1.320.000 |
Nhóm đường 4C | 5.280.000 | 2.260.000 | 1.430.000 | 1.210.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 | | | | |
Nhóm đường 5A | 4.290.000 | 1.870.000 | 1.160.000 | 940.000 |
Nhóm đường 5B | 3.410.000 | 1.490.000 | 940.000 | 770.000 |
Nhóm đường 5C | 2.310.000 | 1.160.000 | 720.000 | 660.000 |
Nhóm đường có tên còn lại | 1.320.000 | 770.000 | 610.000 | 550.000 |
Ghi chú: Phụ lục 1 Bảng giá đất ở của thành phố Huế được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.510.000 | 1.210.000 |
Nhóm đường 1B | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 1.010.000 |
Nhóm đường 1C | 3.500.000 | 1.400.000 | 980.000 | 780.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 3.000.000 | 1.200.000 | 840.000 | 670.000 |
Nhóm đường 2B | 2.400.000 | 960.000 | 670.000 | 540.000 |
Nhóm đường 2C | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 450.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 1.800.000 | 720.000 | 500.000 | 400.000 |
Nhóm đường 3B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
Nhóm đường 3C | 1.200.000 | 480.000 | 340.000 | 270.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
Nhóm đường 4B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
Nhóm đường 4C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 | | | | |
Nhóm đường 5A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
Nhóm đường 5B | 420.000 | 170.000 | 120.000 | 100.000 |
Nhóm đường 5C | 320.000 | 130.000 | 90.000 | 80.000 |
Ghi chú: Phụ lục 2 Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 3.080.000 | 1.540.000 | 1.080.000 | 620.000 |
Nhóm đường 1B | 2.520.000 | 1.260.000 | 880.000 | 500.000 |
Nhóm đường 1C | 2.030.000 | 980.000 | 710.000 | 410.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 1.690.000 | 850.000 | 590.000 | 340.000 |
Nhóm đường 2B | 1.500.000 | 750.000 | 520.000 | 300.000 |
Nhóm đường 2C | 1.340.000 | 670.000 | 470.000 | 270.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 1.170.000 | 610.000 | 430.000 | 250.000 |
Nhóm đường 3B | 1.040.000 | 540.000 | 380.000 | 230.000 |
Nhóm đường 3C | 910.000 | 470.000 | 340.000 | 200.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 820.000 | 440.000 | 310.000 | 190.000 |
Nhóm đường 4B | 740.000 | 390.000 | 280.000 | 170.000 |
Nhóm đường 4C | 660.000 | 350.000 | 250.000 | 160.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 | | | | |
Nhóm đường 5A | 510.000 | 320.000 | 230.000 | 150.000 |
Nhóm đường 5B | 390.000 | 240.000 | 180.000 | 130.000 |
Nhóm đường 5C | 270.000 | 210.000 | 170.000 | 120.000 |
Ghi chú: Phụ lục 3 Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 1.320.000 | 730.000 | 510.000 | 410.000 |
Nhóm đường 1B | 1.100.000 | 610.000 | 420.000 | 340.000 |
Nhóm đường 1C | 840.000 | 460.000 | 320.000 | 260.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 600.000 | 330.000 | 230.000 | 180.000 |
Nhóm đường 2B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
Nhóm đường 2C | 390.000 | 210.000 | 150.000 | 120.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 380.000 | 200.000 | 140.000 | 110.000 |
Nhóm đường 3B | 340.000 | 190.000 | 130.000 | 100.000 |
Nhóm đường 3C | 310.000 | 170.000 | 120.000 | 95.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 300.000 | 160.000 | 110.000 | 90.000 |
Nhóm đường 4B | 270.000 | 150.000 | 100.000 | 85.000 |
Nhóm đường 4C | 240.000 | 130.000 | 90.000 | 80.000 |
Ghi chú: Phụ lục 4 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 1.800.000 | 720.000 | 630.000 | 510.000 |
Nhóm đường 1B | 1.440.000 | 660.000 | 580.000 | 460.000 |
Nhóm đường 1C | 1.030.000 | 600.000 | 520.000 | 420.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 770.000 | 540.000 | 470.000 | 380.000 |
Nhóm đường 2B | 700.000 | 490.000 | 430.000 | 350.000 |
Nhóm đường 2C | 670.000 | 450.000 | 400.000 | 320.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 630.000 | 410.000 | 350.000 | 290.000 |
Nhóm đường 3B | 560.000 | 370.000 | 330.000 | 260.000 |
Nhóm đường 3C | 500.000 | 330.000 | 290.000 | 240.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 470.000 | 310.000 | 270.000 | 220.000 |
Nhóm đường 4B | 410.000 | 280.000 | 240.000 | 200.000 |
Nhóm đường 4C | 360.000 | 250.000 | 220.000 | 180.000 |
Ghi chú: Phụ lục 5 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 1.310.000 | 720.000 | 500.000 | 410.000 |
Nhóm đường 1B | 1.180.000 | 650.000 | 450.000 | 360.000 |
Nhóm đường 1C | 980.000 | 540.000 | 380.000 | 300.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 880.000 | 490.000 | 340.000 | 270.000 |
Nhóm đường 2B | 780.000 | 430.000 | 300.000 | 240.000 |
Nhóm đường 2C | 710.000 | 400.000 | 280.000 | 220.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 590.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
Nhóm đường 3B | 530.000 | 290.000 | 200.000 | 160.000 |
Nhóm đường 3C | 480.000 | 260.000 | 190.000 | 150.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 430.000 | 240.000 | 170.000 | 130.000 |
Nhóm đường 4B | 390.000 | 220.000 | 150.000 | 130.000 |
Nhóm đường 4C | 360.000 | 200.000 | 140.000 | 110.000 |
Ghi chú: Phụ lục 6 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 440.000 | 290.000 | 200.000 | 160.000 |
Nhóm đường 1B | 410.000 | 260.000 | 190.000 | 150.000 |
Nhóm đường 1C | 390.000 | 260.000 | 180.000 | 140.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 340.000 | 220.000 | 160.000 | 130.000 |
Nhóm đường 2B | 320.000 | 210.000 | 140.000 | 120.000 |
Nhóm đường 2C | 290.000 | 190.000 | 130.000 | 110.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 280.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 |
Nhóm đường 3B | 260.000 | 170.000 | 120.000 | 110.000 |
Nhóm đường 3C | 230.000 | 160.000 | 110.000 | 100.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 210.000 | 150.000 | 110.000 | 100.000 |
Nhóm đường 4B | 180.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 |
Nhóm đường 4C | 160.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 |
Ghi chú: Phụ lục 7 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 1.380.000 | 970.000 | 680.000 | 470.000 |
Nhóm đường 1B | 1.060.000 | 740.000 | 520.000 | 360.000 |
Nhóm đường 1C | 950.000 | 670.000 | 470.000 | 330.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 850.000 | 590.000 | 420.000 | 290.000 |
Nhóm đường 2B | 770.000 | 540.000 | 380.000 | 260.000 |
Nhóm đường 2C | 680.000 | 480.000 | 330.000 | 230.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 680.000 | 480.000 | 330.000 | 230.000 |
Nhóm đường 3B | 610.000 | 430.000 | 300.000 | 210.000 |
Nhóm đường 3C | 540.000 | 380.000 | 260.000 | 180.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 530.000 | 370.000 | 260.000 | 180.000 |
Nhóm đường 4B | 470.000 | 330.000 | 230.000 | 160.000 |
Nhóm đường 4C | 420.000 | 290.000 | 210.000 | 140.000 |
Ghi chú: Phụ lục 8 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 2.150.000 | 1.510.000 | 1.050.000 | 740.000 |
Nhóm đường 1B | 1.820.000 | 1.270.000 | 890.000 | 620.000 |
Nhóm đường 1C | 1.620.000 | 1.130.000 | 790.000 | 560.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 1.410.000 | 990.000 | 690.000 | 480.000 |
Nhóm đường 2B | 1.320.000 | 920.000 | 650.000 | 450.000 |
Nhóm đường 2C | 1.210.000 | 850.000 | 590.000 | 410.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 990.000 | 690.000 | 490.000 | 340.000 |
Nhóm đường 3B | 890.000 | 620.000 | 440.000 | 310.000 |
Nhóm đường 3C | 790.000 | 550.000 | 390.000 | 270.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 770.000 | 540.000 | 380.000 | 260.000 |
Nhóm đường 4B | 690.000 | 480.000 | 340.000 | 240.000 |
Nhóm đường 4C | 620.000 | 430.000 | 300.000 | 210.000 |
Ghi chú: Phụ lục 9 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 650.000 | 360.000 | 200.000 | 110.000 |
Nhóm đường 1B | 590.000 | 330.000 | 180.000 | 100.000 |
Nhóm đường 1C | 530.000 | 290.000 | 160.000 | 90.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 470.000 | 250.000 | 140.000 | 80.000 |
Nhóm đường 2B | 430.000 | 240.000 | 130.000 | 70.000 |
Nhóm đường 2C | 380.000 | 210.000 | 120.000 | 70.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 370.000 | 200.000 | 110.000 | 60.000 |
Nhóm đường 3B | 340.000 | 180.000 | 100.000 | 50.000 |
Nhóm đường 3C | 300.000 | 160.000 | 90.000 | 50.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 290.000 | 150.000 | 90.000 | 50.000 |
Nhóm đường 4B | 260.000 | 140.000 | 80.000 | 40.000 |
Nhóm đường 4C | 240.000 | 130.000 | 70.000 | 40.000 |
Ghi chú: Phụ lục 10 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | | | | |
Nhóm đường 1A | 1.190.000 | 540.000 | 320.000 | 180.000 |
Nhóm đường 1B | 1.060.000 | 480.000 | 290.000 | 160.000 |
Nhóm đường 1C | 940.000 | 420.000 | 250.000 | 140.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | | | | |
Nhóm đường 2A | 860.000 | 390.000 | 230.000 | 130.000 |
Nhóm đường 2B | 770.000 | 350.000 | 210.000 | 110.000 |
Nhóm đường 2C | 680.000 | 310.000 | 180.000 | 100.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | | | | |
Nhóm đường 3A | 550.000 | 230.000 | 120.000 | 70.000 |
Nhóm đường 3B | 510.000 | 220.000 | 120.000 | 60.000 |
Nhóm đường 3C | 450.000 | 190.000 | 110.000 | 50.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | | | | |
Nhóm đường 4A | 440.000 | 180.000 | 100.000 | 50.000 |
Nhóm đường 4B | 390.000 | 160.000 | 90.000 | 40.000 |
Nhóm đường 4C | 350.000 | 150.000 | 80.000 | 40.000 |
Ghi chú: Phụ lục 11 Bảng giá đất ở của Thị trấn được ban hành kèm theo |
TT | TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vĩa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Các phường: Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận | |
| Từ 24,50 m trở lên | 9.000.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 7.700.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 7.000.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 4.900.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 4.200.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 3.900.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 3.000.000 |
II | Các phường: Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận | |
| Từ 24,50 m trở lên | 4.900.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 4.200.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 3.900.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 3.200.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 2.400.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 1.450.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 1.000.000 |
III | Các phường: Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa | |
| Từ 24,50 m trở lên | 4.200.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 3.900.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 3.200.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 2.400.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 1.450.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 1.000.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 700.000 |
TT | TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
I | Phường Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương, xã Thủy Thanh và Thủy Vân | |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.560.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 1.400.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 1.250.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 1.130.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 1.015.000 |
II | Xã Thủy Bằng, Thủy Phù và Thủy Tân | |
| Từ 19,50 m trở lên | 655.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 595.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 530.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 515.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 465.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.125.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 985.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 840.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 705.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 610.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 410.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 370.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 330.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 290.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 270.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 595.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 500.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 415.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 370.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 340.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 mét trở lên | 780.000 |
| Từ 17,00 mét đến 19,00 mét | 685.000 |
| Từ 13,50 mét đến 16,50 mét | 605.000 |
| Từ 11,00 mét đến 13,00 mét | 530.000 |
| Từ dưới 10,50 mét | 465.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 285.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 250.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 220.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 170.000 |
| Từ dưới 10,50 m | 150.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 650.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 590.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 520.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 470.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 420.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.310.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 1.160.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 1.080.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 920.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 850.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 505.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 455.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 410.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 365.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 330.000 |
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở |
| Từ 19,50 m trở lên | 580.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 525.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 470.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 420.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 375.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây