Thông tư 46/2016/TT-BYT Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày

thuộc tính Thông tư 46/2016/TT-BYT

Thông tư 46/2016/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:46/2016/TT-BYT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Viết Tiến
Ngày ban hành:30/12/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục 332 bệnh cần chữa trị dài ngày

Ngày 30/12/2016, Bộ Y tế đã ra Thông tư số 46/2016/TT-BYT ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.
Danh mục gồm 332 bệnh cần chữa trị dài ngày; trong đó đáng chú ý là các bệnh như: Thay khớp gối; Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng; Viêm cơ; Đau cột sống; Thoái hóa nhiều khớp; Viêm gan mạn tính tiến triển; Viêm gan tự miễn; Viêm thanh quản mạn; Tắc mạch phổi; Tâm thần phân liệt…
Các bệnh trong Danh mục nêu trên được gán mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) có mã bệnh 3 và 4 ký tự (gồm số và chữ); các bệnh có mã 4 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 ký tự; một số bệnh chưa được gán mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) thì thống nhất xác định tên theo chẩn đoán bệnh.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2017.

Xem chi tiết Thông tư46/2016/TT-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

Số: 46/2016/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

Điều 1. Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.
2. Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày là cơ sở để thực hiện chế độ, quyền lợi cho người lao động theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội.
3. Mã bệnh và tên bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày:
a) Các bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được gán mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) có mã bệnh 3 và 4 ký tự (gồm số và chữ). Các bệnh có mã 4 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 ký tự.
Ví dụ: Gan xơ hóa và xơ gan có mã bệnh là K74, bao gồm:
- Gan xơ hóa, mã bệnh: K74.0
- Gan xơ cứng, mã bệnh: K74.1
- Gan xơ hóa với gan xơ cứng, mã bệnh: K74.2
- Xơ gan mật tiên phát, mã bệnh: K74.3
- Xơ gan mật thứ phát, mã bệnh: K74.4
- Xơ gan khác và không đặc hiệu, mã bệnh: K74.5
- Xơ gan khác và không đặc hiệu: K74.6
b) Một số bệnh chưa được gán mã bệnh theo phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) thì thống nhất xác định tên theo chẩn đoán bệnh.
Ví dụ: Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc hoặc Viêm tụy tự miễn thì xác định tên theo chẩn đoán bệnh là Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc hoặc Viêm tụy tự miễn.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2017.
Bãi bỏ Phụ lục I về danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế Bộ, ngành có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý.
3. Thủ trưởng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc chẩn đoán xác định đúng bệnh theo Danh mục quy định tại Thông tư này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết luận chẩn đoán xác định.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh- Bộ Y tế xem xét, giải quyết./.

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX;
Công báo, Cổng Thông tin điện tử CP);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng BYT (để phối hợp thực hiện);
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra BYT;
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc BYT;
- Các trường đại học Y - Dược, Học viện Y - Dược;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Y tế các Bộ, ngành;
- BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KCB (03b), PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

DANH MỤC

BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Danh mục bệnh theo các chuyên khoa

Mã bệnh theo ICD 10

I

Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng

1.

Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan)

A06

2.

Tiêu chảy kéo dài

A09

3.

Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng

A15 đến A19

4.

Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi)

A15.3

5.

Bệnh Withmore

A24.4

6.

Bệnh nhiễm Brucella

A23

7.

Uốn ván nặng và di chứng

A35

8.

Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng

A30, B92

9.

Di chứng do lao xương và khớp

B90.2

10.

Viêm gan vi rút B mạn tính

B18.1

11.

Viêm gan vi rút C mạn tính

B18.2

12.

Viêm gan vi rút D mạn tính

B18.8

13.

Viêm gan E mãn tính

B18.8

14.

Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS

B20 đến B24, Z21

15.

Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng

B94.1, B94.8, B94.9

16.

Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus)

B37.5, B45.1

17.

Bệnh phổi do nấm

B38 đến B46

18.

Nhiễm nấm Cryptococcus

B45

19.

Nhiễm nấm penicillium marneffei

B48.4

20.

Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể não

B50.0

21.

Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng

B50.8

22.

Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở não

B70

23.

Nhiễm giun xoắn

B75

24.

Nhiễm sán lá gan nhỏ

B66.1

25.

Nhiễm sán lá gan lớn

B66.3

26.

Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…)

B89

27.

Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc

 

28.

Viêm màng não do Streptococcus suis

G00.2

29.

Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

I33

30.

Viêm xoang

J32

31.

Viêm gan do rượu

K70.5

32.

Viêm khớp do lao

M01.1

33.

Lao cột sống

M49.0

34.

Viêm đường tiết niệu tái phát

N00

II

Bướu tân sinh (Neoplasm)

35.

Bệnh ung thư các loại

C00 đến C97;

D00 đến D09

36.

U xương lành tính có tiêu hủy xương

D16

37.

U tuyến thượng thận

D35.0

38.

U không tiên lượng được tiến triển và tính chất

D37 đến D48

III

Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch

39.

Bệnh Thalassemia

D56

40.

Bệnh hồng cầu hình liềm

D57

41.

Các thiếu máu tan máu di truyền

D58

42.

Thiếu máu tan máu mắc phải

D59

43.

Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava)

D59.5

44.

- Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải

- Các thể suy tủy xương khác

D60

D61

45.

Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)

D66

46.

Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)

D67

47.

Bệnh Von Willebrand

D68.0

48.

Thiếu các yếu tố XI di truyền

D68.1

49.

Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền

D68.2

50.

Các rối loạn đông máu đặc biệt khác

D68.8

51.

Bất thường chất lượng tiểu cầu

D69.1

52.

Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn

D69.3

53.

Tăng tiểu cầu tiên phát

D75.2

54.

Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng

D76.2

55.

Bệnh Sarcoidosis

D86

56.

Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu

D89.2

IV

Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa

57.

Suy tuyến giáp

E03

58.

Nhiễm độc giáp

E05

59.

Viêm tuyến giáp mạn tính

E06.2,3,4

60.

Bệnh suy tuyến cận giáp

E20.8

61.

Đái tháo đường

E10 đến E14

62.

Hạ đường huyết nghi do cường Insulin

E16.1

63.

Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp

E21

64.

Cường tuyến yên

E22

65.

Bệnh đái tháo nhạt

E23.2

66.

Hội chứng Cushing

E24

67.

Tăng Aldosteron

E26

68.

Bệnh Bartter

E26.8

69.

Các rối loạn của tuyến thượng thận

E27

70.

Rối loạn chức năng đa tuyến

E31

71.

Bệnh Wilson

E83.0

72.

Chuyển hóa + Giảm Kali máu

E87.6

73.

Suy giáp sau điều trị

E89.0

74.

Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần)

O24

V

Bệnh tâm thầ``n

75.

Mất trí trong bệnh Alzheimer

F00

76.

Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác

F02

77.

Mất trí tuệ không biệt định

F03

78.

Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác

F04

79.

Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể

F06

80.

Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não

F07

81.

Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu

F10

82.

Tâm thần phân liệt

F20

83.

Rối loạn loại phân liệt

F21

84.

Rối loạn hoang tưởng dai dẳng

F22

85.

Rối loạn phân liệt cảm xúc

F25

86.

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực

F31

87.

Giai đoạn trầm cảm

F32

88.

Rối loạn trầm cảm tái diễn

F33

89.

Các trạng thái rối loạn khí sắc

F34

90.

Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi

F40

91.

Các rối loạn lo âu khác

F41

92.

Rối loạn ám ảnh nghi thức

F42

93.

Rối loạn stress sau sang chấn

F43.1

94.

Các rối loạn sự thích ứng

F43.2

95.

Các rối loạn dạng cơ thể

F45

96.

Các rối loạn nhân cách đặc hiệu

F60

97.

Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác

F61

98.

Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não

F62

99.

Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên

F68

100.

Chậm phát triển tâm thần

F70 đến F79

101.

Các rối loạn về phát triển tâm lý

F80 đến F89

102.

Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F90 đến F98

VI

Bệnh hệ thần kinh

103.

Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu

F01

104.

Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác)

G13

105.

Bệnh Parkinson

G20

106.

Hội chứng Parkinson thứ phát

G21

107.

Loạn trương lực cơ (Dystonia)

G24

108.

Bệnh Alzheimer

G30

109.

Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)

G35

110.

Viêm tủy hoại tử bán cấp

G37.4

111.

Động kinh

G40

112.

Bệnh nhược cơ

G70.0

113.

Viêm não viêm tủy và viêm não tủy

G04

114.

Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G09

115.

Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động)

G12

116.

Viêm tủy thị thần kinh

G36.0

117.

Viêm tủy cắt ngang

G37.3

118.

Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)

G50.0

119.

Co thắt giật cơ, múa giật

G51.3

120.

Đau dây thần kinh sau zona

G53.0

121.

Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

G54

122.

Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh)

G61.0

123.

Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính)

G61

124.

Bệnh cơ tiên phát

G71

125.

Bệnh cơ khác

G72

126.

Bại não trẻ em

G80

127.

Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi

G82

128.

Bệnh khác của tủy sống

G95

129.

Xuất huyết não

I61

130.

Nhồi máu não

I63

131.

Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não

I64

132.

Di chứng bệnh mạch máu não

I69

133.

Não úng thủy

Q03

134.

Neuroblastomas

 

135.

Hội chứng Down

Q90

136.

Hội chứng Edward và hội chứng Pateau

Q91

VII

Bệnh mắt và phần phụ của mắt

137.

Hội chứng khô mắt

H04.1.2

138.

Viêm loét giác mạc

H16

139.

Viêm màng bồ đào trước

H20.2

140.

Bệnh co mi mắt

H21

141.

Hội chứng Harada

H30.8.1

142.

Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ)

H30.9.1, H30.9.2

143.

Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh

H33.4.1

144.

Tắc mạch máu trung tâm võng mạc

H34.8

145.

Bệnh võng mạc đái tháo đường

H35

146.

Bệnh viêm võng mạc do CMV

H35

147.

Viêm mạch máu võng mạc

H35.0.6

148.

Bệnh lý võng mạc trẻ sinh non

H35.1

149.

Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch

H35.7.1

150.

Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch

H36.6

151.

Bệnh Glôcôm

H40

152.

Nhãn viêm giao cảm

H44.1.2

153.

Viêm gai thị

H46.2

154.

Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu

H46.3

155.

Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell

 

156.

Đã ghép giác mạc

Z94.7

VIII

Bệnh lý tai mũi họng

157.

Khối u dây VII

D43.3

158.

Khối u dây VIII

D43.3

159.

Sarcoidosis tai

D86

160.

Papilome thanh quản

B97.7

161.

Viêm tai giữa mạn tính

H66.3

162.

Viêm tai xương chũm có biến chứng

H70.91

163.

Cholesteatoma đỉnh xương đá

H71

164.

Bệnh Meniere

H81.0

165.

Điếc nghề nghiệp

H83.3

166.

Điếc tiến triển

H90.5

167.

Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực

H90.0

168.

Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương

H91.8

169.

Viêm họng mạn tính

K21

170.

Viêm mũi xoang mạn tính

J32

171.

Thoát vị não, màng não vào tai - xương chum

Q01

172.

Sẹo hẹp khí quản

Q32.4

173.

Hội chứng Tumer

Q96.9

174.

Chấn thương thanh khí quản

S27.5, S11.96

IX

Bệnh hệ tuần hoàn

175.

Hội chứng mạch vành cấp

I20, I21, I22, I23

176.

Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn

I25

177.

Tắc mạch phổi

I26

178.

Các bệnh tim do phổi khác

I27

179.

Viêm màng ngoài tim cấp

I30

180.

Viêm co thắt màng ngoài tim mạn

I31.1

181.

Viêm cơ tim

I40

182.

Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

I33; I38

183.

Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau

I50

184.

Phình động mạch, lóc tách động mạch

I71

185.

Viêm tắc động mạch

I74

186.

Viêm tắc tĩnh mạch

I80

187.

Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch

I97

188.

Tăng huyết áp có biến chứng

I10

189.

Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác

I42

190.

Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đích

I10

191.

Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng

Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác)

Q20-Q22

192.

Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác)

I08 - > I34, I35

193.

Rung nhĩ mãn tính có biến chứng

I48

194.

Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ)

I49

195.

Thông động tĩnh mạch phổi

Q25.7, Q26

196.

Bất thường động mạch phổi bẩm sinh

Q25.7

X

Bệnh hệ hô hấp

197.

Viêm thanh quản mạn

J37.0

198.

Políp của dây thanh âm và thanh quản

J38.1

199.

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

J44

200.

Hen phế quản

J45

201.

Giãn phế quản

J47

202.

Bệnh bụi phổi than

J60

203.

Bệnh bụi phổi amian

J61

204.

Bệnh bụi phổi silic

J62

205.

Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác

J63

206.

Bệnh bụi phổi do bụi không xác định

J64

207.

Các bệnh phổi mô kẽ khác

J84

208.

Áp xe phổi và trung thất

J85

209.

Mủ màng phổi mạn tính

J86

210.

Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực)

J96, J96.1

211.

Kén khí phổi

J94.0

212.

Cystic Fibrosis (xơ nang phổi)

E84

213.

Tăng áp động mạch phổi vô căn

 

XI

Bệnh hệ tiêu hóa

214.

Viêm gan mạn tính tiến triển

K73

215.

Xơ gan hóa và xơ gan

K74

216.

Viêm gan tự miễn

K75.4

217.

Viêm đường mật mạn

K80.3

218.

Viêm tụy mạn

K86.0; K86.1

219.

Bệnh Crohn

K50

220.

Xơ gan ứ mật nguyên phát

K74.3

221.

Viêm loét đại trực tràng chảy máu

K52

222.

Wilson

 

223.

Viêm tụy tự miễn

 

XII

Bệnh da và mô dưới da

224.

Pemphigus

L10

225.

Bọng nước dạng Pemphigus

L12

226.

Bệnh Duhring Brocq

L13.0

227.

Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh

L14

228.

Viêm da cơ địa

L20; L30

229.

Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than

L26

230.

Vảy nến

L40

231.

Vảy phấn đỏ nang long

L44.0

232.

Hồng ban nút

L52

233.

Viêm da mủ hoại thư

L88

234.

Loét mạn tính da

L98.4

235.

Bệnh Á vẩy nến:

- Á vẩy nến Pleva

- Á vẩy nến Plc

- Á vẩy nến màng nhỏ

- Á vẩy nến màng lớn

- Á vẩy nến dạng lưới

- Á vẩy nến dạng khác

L41

L41.0,

L41.1,

L41.3,

L41.4,

L41.5,

L41.8

236.

Mày đay mạn tính

L50

XIII

Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết

237.

Lupus ban đỏ hệ thống

M32

238.

Viêm khớp phản ứng

M02.8, M02.9

239.

Viêm khớp dạng thấp

M05

240.

Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột

M07.3

241.

Bệnh Gút

M10

242.

Các bệnh khớp do vi tinh thể

M11

243.

Thoái hoá khớp háng

M16

244.

Thoái hoá khớp gối

M17

245.

Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan

M30

246.

Bệnh lý mạch hoại tử khác

M31

247.

Viêm đa cơ và viêm da cơ

M33

248.

Xơ cứng bì toàn thể

M34

249.

Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)

M35.0

250.

Trượt đốt sống

M43

251.

Viêm cột sống dính khớp

M45

252.

Thoái hóa cột sống

M47

253.

Bệnh đĩa đệm cột sống cổ

M50

254.

Viêm quanh khớp vai thể đông cứng

M75.0

255.

Loãng xương có gãy xương bệnh lý

M80

256.

Gãy xương không liền (khớp giả)

M84.1

257.

Gãy xương bệnh lý

M84.4

258.

Loạn sản xơ xương

M85.0

259.

Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương)

M86

260.

Hoại tử xương vô khuẩn tự phát

M87.0

261.

Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ)

M89.0

262.

Gãy xương trong bệnh khối U

M90.7

263.

Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết

M95

264.

Viêm khớp mủ

M00

265.

Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tính

M03

266.

Viêm khớp dạng thấp RF (-)

M06

267.

Bệnh Still người lớn

M06.1

268.

Viêm khớp thiếu niên

M08

269.

Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác

M09

270.

Viêm khớp khác

M13

271.

Thoái hóa nhiều khớp

M15

272.

Thoái hóa khớp bàn ngón tay

M18

273.

Thoái hóa khớp khác

M19

274.

Bệnh khớp đặc hiệu khác

M24

275.

Bệnh lý khác của tổ chức liên kết

M35

276.

Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác

M36

277.

Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác

M49

278.

Bệnh lý đĩa đệm khác

M51

279.

Bệnh lý cột sống không được phân loại khác

M53

280.

Đau cột sống

M54

281.

Viêm cơ

M60

282.

Canxi và cốt hóa của cơ

M61

283.

Viêm màng hoạt dịch và viêm gân

M65

284.

Bệnh lý khớp vai

M75

285.

Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu

M79.3

286.

Đau xơ cơ

M79.7

287.

Loãng xương không gãy xương bệnh lý

M81

288.

Loãng xương trong các bệnh lý khác

M82

289.

Nhuyễn xương người lớn

M83

290.

Bệnh Paget

M88

XIV

Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu

291.

Viêm thận lupus

N01

292.

Tiểu máu dai dẳng và tái phát

N02

293.

Hội chứng viêm thận mạn

N03

294.

Hội chứng thận hư

N04

295.

Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát

N08

296.

Viêm ống kẽ thận mạn tính

N11

297.

Suy thận mạn

N18

298.

Viêm bàng quang mạn tính

N30

299.

Tiểu không tự chủ

N39.3; N39.4

300.

Rò bàng quang - sinh dục nữ

N82

301.

Dị tật lỗ tiểu thấp

Q54

XV

Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản

302.

Chửa trứng

O01

303.

Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cung

O08 (O08.0-O08.9)

304.

Tiền sản giật thể trung bình

O14.0

305.

Tiền sản giật thể nặng

O14.1

306.

Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ

(có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm)

O42.2

307.

Rau cài răng lược

O43.2

308.

Rau tiền đạo trung tâm

(Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44)

O44

XVI

Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài

309.

Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng

S34

310.

Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng

S12, S14, S22.0, S32.0

311.

Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng

S06

312.

Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng

S06

313.

Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

S14.3

314.

Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuật

S83.5

315.

Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị

 

316.

Di chứng do vết thương chiến tranh

 

317.

Bỏng đường hô hấp

T27

318.

Bỏng nhiều vùng cơ thể

T29

319.

Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể

T31.3

320.

Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể

T31.4

321.

Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể

T31.5

322.

Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể

T31.6

323.

Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể

T31.7

324.

Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể

T31.8

325.

Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể

T31.9

326.

Di chứng bỏng

T95

XVII

Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế

327.

Ghép giác mạc

T86.84

328.

Các lỗ mở của đường tiêu hóa

Z43.4

329.

Các lỗ mở của đường tiết niệu

Z43.6

330.

Thay khớp háng

Z69.64

331.

Thay khớp gối

Z69.65

332.

Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng

Z94

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF HEALTH
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 46/2016/TT-BYT

Hanoi, December 30, 2016

 


CIRCULAR

On the list of diseases requiring long-term treatment

 

Pursuant to the Law on Social Insurance No. 58/2014/QH13 dated November 20, 2014 of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam;

Pursuant to the Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 of the Government on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the proposal of the Director of Medical Services Administration,

The Minister of Health issues the list of diseases requiring long-term treatment.
 

Article 1. List of diseases requiring long-term treatment

1. To promulgate together with this Circular the list of diseases requiring long-term treatment.

2. The list of diseases requiring long-term treatment shall be used as the basis for the implementation of regimes and benefits for employees according to the Law on Social Insurance.

3. Codes and names of diseases on the list of diseases requiring long-term treatment:

a) Diseases on the list of diseases requiring long-term treatment shall be coded according to the International Classification of Diseases (ICD-10) with 3-digit and 4-digit codes, in which a disease with 4-digit code shall be in a group of disease with 3-digit code.

For example: K74 is the code of fibrosis and cirrhosis of liver, including:

- Hepatic fibrosis: K74.0

- Hepatic sclerosis: K74.1

- Hepatic fibrosis with hepatic sclerosis: K74.2

- Primary biliary cirrhosis: K74.3

- Secondary biliary cirrhosis: K74.4

- Biliary cirrhosis, unspecified: K74.5

- Other and unspecified cirrhosis of liver: K74.6

b) Some diseases that have not been coded according to the International Classification of Diseases (ICD-10), their name shall be determined in accordance with diagnosis of the disease.

For example: Infection by multi-drug resistant bacteria or autoimmune pancreatitis shall be the name of disease determined in accordance with diagnosis of the disease.

Article 2. Effect

This Circular takes effect on March 01, 2017.

From the effective date of this Circular, to repeal Appendix I of the Minister of Health’s Circular No. 14/2016/TT-BYT dated May 12, 2016 on detailing the implementation of a number of articles of the Law on Social Insurance in the field of health.

Article 3. Responsibility for implementation

1. The Director of Medical Services Administration shall assume the prime responsibility for, and coordinate with relevant units in, guiding, organizing and inspecting the implementation of this Circular by medical examination and treatment establishments.

2. Directors of Departments of Health of provinces, centrally-run cities, heads of health agencies of ministries and sectors shall be responsible for guiding, organizing and inspecting the implementation of this Circular by medical examination and treatment establishments under their management.

3. Heads of medical examination and treatment establishments shall be responsible for implementing diagnosis of diseases in accordance with the list issued together with this Circular and take responsibility before the law for such diagnosis conclusion.

Any difficulty and problem arising in the course of implementation should be promptly reported to the Medical Services Administration - the Ministry of Health for consideration and settlement.

 

 

FOR THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Nguyen Viet Tien

LIST OF DISEASES REQUIRING LONG-TERM TREATMENT
(Issued together with the Minister of Health’s Circular No. 46/2016/TT-BYT dated December 30, 2016)

 

No.

List of diseases

Code according to ICD-10

I

Infectious and parasitic diseases

1.

Amebiasis (in intestines and liver)

A06

2.

Prolonged diarrhoea

A09

3.

Tuberculosis and sequelae

A15 - A19

4.

Diseases caused by atypical tubercle bacilli (found everywhere, including skin, glands, lung)

A15.3

5.

Withmore disease

A24.4

6.

Brucellosis

A23

7.

Severe tetanus and sequelae

A35

8.

Leprosy and sequelae

A30, B92

9.

Sequelae of tuberculosis of bones and joints

B90.2

10.

Chronic viral hepatitis B

B18.1

11.

Chronic viral hepatitis C

B18.2

12.

Chronic viral hepatitis D

B18.8

13.

Chronic hepatitis E

B18.8

14.

HIV/AIDS

B20 - B24, Z21

15.

Sequelae of bacterial, viral and parasitic meningitis and encephalitis

B94.1, B94.8, B94.9

16.

Candidal meningitis, cerebral cryptococcosis

B37.5, B45.1

17.

Coccidioidomycosis

B38 - B46

18.

Cryptococcosis

B45

19.

Penicillosis

B48.4

20.

Plasmodium falciparum malaria with cerebral complications

B50.0

21.

Severe or complicated Plasmodium falciparum malaria

B50.8

22.

Diphyllobothriasis and sparganosis

B70

23.

Trichinellosis

B75

24.

Clonorchiasis

B66.1

25.

Fascioliasis

B66.3

26.

Parasitic infections (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides, …)

B89

27.

Multi-drug resistant bacterial infection

 

28.

Streptococcal meningitis

G00.2

29.

Endocarditis

I33

30.

Chronic sinusitis

J32

31.

Alcoholic hepatitis

K70.5

32.

Tuberculous arthritis

M01.1

33.

Spinal tuberculosis

M49.0

34.

Recurrent urinary tract infections

N00

II

Neoplasm

35.

Neoplasm

C00 - C97;

D00 - D09

36.

Benign neoplasm of bone and articular cartilage

D16

37.

Benign neoplasm of adrenal gland

D35.0

38.

Neoplasms of uncertain behavior

D37 - D48

III

Diseases of the blood, blood-forming organs and other disorder involving the immune mechanism

39.

Thalassemia

D56

40.

Sickle-cell disorders

D57

41.

Other hereditary hemolytic anemias

D58

42.

Acquired hemolytic anemias

D59

43.

Paroxysmal nocturnal hemoglobinuria (Marchiafava syndrome)

D59.5

44.

- Acquired pure red cell aplasia

- Other aplastic anemias

D60

D61

45.

Hereditary factor VIII deficiency (Hemophilia A)

D66

46.

Hereditary factor IX deficiency (Hemophilia B)

D67

47.

Von Willebrand's disease

D68.0

48.

Hereditary factor XI deficiency

D68.1

49.

Hereditary deficiency of other clotting factors

D68.2

50.

Other specified coagulation defects

D68.8

51.

Qualitative platelet defects

D69.1

52.

Idiopathic thrombocytopenic purpura

D69.3

53.

Primary thrombocythemia

D75.2

54.

Hemophagocytic syndrome, infection-associated

D76.2

55.

Sarcoidosis

D86

56.

Hypergammaglobulinemia, unspecified

D89.2

IV

Endocrine, nutritional and metabolic diseases

57.

Hypothyroidism

E03

58.

Thyrotoxicosis

E05

59.

Chronic thyroiditis

E06.2,3,4

60.

Hypoparathyroidism

E20.8

61.

Diabetes mellitus

E10 - E14

62.

Hyperinsulinemic hypoglycemia

E16.1

63.

Hyperparathyroidism and other disorders of parathyroid gland

E21

64.

Hyperfunction of pituitary gland

E22

65.

Diabetes insipidus

E23.2

66.

Cushing's syndrome

E24

67.

Hyperaldosteronism

E26

68.

Bartter syndrome

E26.8

69.

Disorders of adrenal gland

E27

70.

Polyglandular dysfunction

E31

71.

Wilson's disease

E83.0

72.

Hypokalemia + Potassium deficiency

E87.6

73.

Postprocedural hypothyroidism

E89.0

74.

Diabetes mellitus in pregnancy, childbirth, and the puerperium

O24

V

Mental and behavioral disorders

75.

Dementia caused by Alzheimer’s disease

F00

76.

Dementia in other diseases classified elsewhere

F02

77.

Unspecified dementia

F03

78.

Amnestic disorder, not associated with alcohol and other psychoactive substances

F04

79.

Mental disorders due to known physiological condition

F06

80.

Personality and behavioral disorders due to known physiological condition

F07

81.

Alcohol related personality and behavioral disorders

F10

82.

Schizophrenia

F20

83.

Schizotypal disorder

F21

84.

Persistent delusional disorders

F22

85.

Schizoaffective disorders

F25

86.

Bipolar disorder

F31

87.

Major depressive disorder, single episode

F32

88.

Major depressive disorder, recurrent

F33

89.

Persistent mood [affective] disorders

F34

90.

Phobic anxiety disorders

F40

91.

Other anxiety disorders

F41

92.

Obsessive-compulsive disorder

F42

93.

Post-traumatic stress disorder (PTSD)

F43.1

94.

Adjustment disorders

F43.2

95.

Somatoform disorders

F45

96.

Specific personality disorders

F60

97.

Mixed personality disorder and other personality disorders

F61

98.

Long-term personality change not associated with any brain damage or brain disease

F62

99.

Other disorders of adult personality and behavior

F68

100.

Mental retardation

F70 - F79

101.

Developmental disorders

F80 - F89

102.

Disorders of personality and behavior that generally have onset within the childhood or adolescent years

F90 - F98

VI

Diseases of the nervous system

103.

Vascular dementia

F01

104.

Amyotrophic lateral sclerosis (Systemic atrophies primarily affecting central nervous system in diseases classified elsewhere)

G13

105.

Parkinson's disease

G20

106.

Secondary parkinsonism

G21

107.

Dystonia

G24

108.

Alzheimer's disease

G30

109.

Multiple Sclerosis

G35

110.

Subacute necrotizing myelitis of central nervous system

G37.4

111.

Epilepsy

G40

112.

Myasthenia gravis

G70.0

113.

Encephalitis, myelitis and encephalomyelitis

G04

114.

Sequelae of inflammatory diseases of central nervous system

G09

115.

Spinal muscular atrophy and related syndromes (including G12.2 - Motor neuron disease)

G12

116.

Neuromyelitisoptica

G36.0

117.

Transverse myelitis

G37.3

118.

Trigeminal neuralgia

G50.0

119.

Clonic hemifacial spasm

G51.3

120.

Shingles

G53.0

121.

Nerve root and plexus disorders

G54

122.

Guillain-Barre syndrome

G61.0

123.

Inflammatory polyneuropathy

G61

124.

Primary disorders of muscles

G71

125.

Other myopathies

G72

126.

Cerebral palsy

G80

127.

Paraplegia (paraparesis) and quadriplegia (quadriparesis)

G82

128.

Other diseases of spinal cord

G95

129.

Nontraumatic intracerebral hemorrhage

I61

130.

Cerebral infarction

I63

131.

Stroke due to either cerebral infarction or intracerebral hemorrhage

I64

132.

Sequelae of cerebrovascular disease

I69

133.

Congenital hydrocephalus

Q03

134.

Neuroblastomas

 

135.

Down syndrome

Q90

136.

Edward syndrome and Pateau syndrome

Q91

VII

Diseases of the eye and adnexa

137.

Dry eye syndrome

H04.1.2

138.

Keratitis

H16

139.

Lens-induced iridocyclitis

H20.2

140.

Hyphema

H21

141.

Harada syndrome

H30.8.1

142.

Chorioretinal inflammation

H30.9.1, H30.9.2

143.

Traction detachment of retina

H33.4.1

144.

Retinal vascular occlusions

H34.8

145.

Diabetic retinal disorders

H35

146.

Retinal inflammation caused by CMV

H35

147.

Retinal vasculitis

H35.0.6

148.

Retinopathy of prematurity

H35.1

149.

Central serous chorioretinopathy

H35.7.1

150.

Pathophysiology due to atherosclerosis

H36.6

151.

Glaucoma

H40

152.

Parasitic endophthalmitis

H44.1.2

153.

Nutritional optic neuropathy

H46.2

154.

Toxic optic neuropathy

H46.3

155.

Disease related to the ocular surface caused by Stevens Johnson syndrome, Lyell syndrome

 

156.

Corneal transplant status

Z94.7

VIII

Diseases of the ear and mastoid process

157.

Neoplasm of VII nerve

D43.3

158.

Neoplasm of VIII nerve

D43.3

159.

Sarcoidosis of ear

D86

160.

Papillomavirus in the larynx

B97.7

161.

Chronic otitis media

H66.3

162.

Complicated mastoiditis

H70.91

163.

Cholesteatoma of middle ear

H71

164.

Ménière's disease

H81.0

165.

Occupational hearing loss

H83.3

166.

Progressive hearing loss

H90.5

167.

Conductive hearing loss

H90.0

168.

Hearing loss caused by temporal bone injury

H91.8

169.

Chronic pharyngitis

K21

170.

Chronic sinusitis

J32

171.

Encephalocele

Q01

172.

Postintubation tracheal stenosis

Q32.4

173.

Turner's syndrome

Q96.9

174.

Injury to the trachea or larynx

S27.5, S11.96

IX

Diseases of the circulatory system

175.

Acute coronary syndrome

I20, I21, I22, I23

176.

Chronic ischemic heart disease

I25

177.

Pulmonary embolism

I26

178.

Other pulmonary heart diseases

I27

179.

Acute pericarditis

I30

180.

Chronic constrictive pericarditis

I31.1

181.

Myocarditis

I40

182.

Endocarditis

I33; I38

183.

Third-degree and fourth degree heart failure due to various reasons

I50

184.

Aortic aneurysm and dissection

I71

185.

Arterial embolism and thrombosis

I74

186.

Phlebitis and thrombophlebitis

I80

187.

Intraoperative and postprocedural complications

I97

188.

Complicated hypertension

I10

189.

Cardiomyopathy: Dilated cardiomyopathy; Congestive cardiomyopathy; Hypertrophic cardiomyopathy; Other cardiomyopathy

I42

190.

Other complicated hypertension (brain disease due to hypertension, transient stroke) with organ injury

I10

191.

Complicated congenital heart diseases;
Primary pulmonary arterial hypertension (other pulmonary heart diseases)

 

Q20-Q22

192.

Complicated valve diseases (arrhythmia, vascular occlusion, infection, others)

I08 - > I34, I35

193.

Atrial fibrillation and flutter

I48

194.

Complicated arrhythmia (…)

I49

195.

Pulmonary arteriovenous fistula

Q25.7, Q26

196.

Congenital malformations of pulmonary artery

Q25.7

X

Diseases of the respiratory system

197.

Chronic laryngitis

J37.0

198.

Polyp of vocal cord and larynx

J38.1

199.

Chronic obstructive pulmonary disease

J44

200.

Bronchial asthma

J45

201.

Bronchiectasis

J47

202.

Coalworker's pneumoconiosis

J60

203.

Asbestosis

J61

204.

Silicosis

J62

205.

Pneumoconiosis due to other inorganic dusts

J63

206.

Unspecified pneumoconiosis

J64

207.

Other interstitial pulmonary diseases

J84

208.

Abscess of lung and mediastinum

J85

209.

Pyothorax

J86

210.

Chronic respiratory failure (chest deformity)

J96, J96.1

211.

Chylous effusion

J94.0

212.

Cystic Fibrosis

E84

213.

Idiopathic pulmonary arterial hypertension

 

XI

Diseases of the digestive system

214.

Chronic hepatitis

K73

215.

Fibrosis and cirrhosis of liver

K74

216.

Autoimmune hepatitis

K75.4

217.

Calculus of bileduct with cholangitis

K80.3

218.

Chronic pancreatitis

K86.0; K86.1

219.

Crohn's disease

K50

220.

Primary biliary cirrhosis

K74.3

221.

Gastrointestinal bleeding

K52

222.

Wilson

 

223.

Autoimmune pancreatitis

 

XII

Diseases of the skin and subcutaneous tissue

224.

Pemphigus

L10

225.

Pemphigoid

L12

226.

Duhring's disease

L13.0

227.

Bullous pemphigoid

L14

228.

Atopic dermatitis

L20; L30

229.

Exfoliative dermatitis

L26

230.

Psoriasis

L40

231.

Pityriasis rubra pilaris

L44.0

232.

Erythema nodosum

L52

233.

Pyoderma gangrenosum

L88

234.

Chronic ulcer of skin

L98.4

235.

Parapsoriasis:

- Pityriasis lichenoides et varioliformis acuta

- Pityriasis lichenoides chronica

- Small plaque parapsoriasis

- Large plaque parapsoriasis

- Retiform parapsoriasis

- Other parapsoriasis

L41

L41.0

L41.1

L41.3

L41.4

L41.5

L41.8

236.

Chronic urticaria

L50

XIII

Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue

237.

Systemic lupus erythematosus

M32

238.

Reactive arthropathies

M02.8, M02.9

239.

Rheumatoid arthritis

M05

240.

Psoriatic arthritis and arthritis in intestine pathology

M07.3

241.

Gout

M10

242.

Crystal arthropathies

M11

243.

Osteoarthritis of hip

M16

244.

Osteoarthritis of knee

M17

245.

Polyarteritis nodosa and related conditions

M30

246.

Other necrotizing vasculopathies

M31

247.

Dermatopolymyositis

M33

248.

Systemic sclerosis

M34

249.

Sjogren’s syndrome

M35.0

250.

Spondylolysis

M43

251.

Ankylosing spondylitis

M45

252.

Spondylosis

M47

253.

Cervical disc disorders

M50

254.

Adhesive capsulitis of shoulder

M75.0

255.

Osteoporosis with current pathological fracture

M80

256.

Nonunion

M84.1

257.

Pathological fracture

M84.4

258.

Fibrous dysplasia

M85.0

259.

Osteomyelitis

M86

260.

Idiopathic aseptic necrosis of bone

M87.0

261.

Algoneurodystrophy

M89.0

262.

Fracture of bone in neoplastic disease

M90.7

263.

Acquired deformities of musculoskeletal system and connective tissue

M95

264.

Pyogenic arthritis

M00

265.

Postinfective and reactive arthropathies in diseases classified elsewhere

M03

266.

Rheumatoid arthritis RF (-)

M06

267.

Adult-onset Still's disease

M06.1

268.

Juvenile arthritis

M08

269.

Juvenile arthritis in diseases in diseases classified elsewhere

M09

270.

Other arthritis

M13

271.

Polyosteoarthritis

M15

272.

Osteoarthritis of first carpometacarpal joint

M18

273.

Other osteoarthritis

M19

274.

Other specific joint derangements

M24

275.

Other systemic involvement of connective tissue

M35

276.

Systemic disorders of connective tissue in diseases classified elsewhere

M36

277.

Spondylopathies in diseases classified elsewhere

M49

278.

Other diseases of intervertebral disc

M51

279.

Other and unspecified dorsopathies, not elsewhere classified

M53

280.

Dorsalgia

M54

281.

Myositis

M60

282.

Calcification and ossification of muscle

M61

283.

Synovitis and tenosynovitis

M65

284.

Shoulder lesions

M75

285.

Panniculitis, unspecified

M79.3

286.

Fibromyalgia

M79.7

287.

Osteoporosis without current pathological fracture

M81

288.

Osteoporosis in other diseases

M82

289.

Adult osteomalacia

M83

290.

Paget's disease of bone

M88

XIV

Diseases of the genitourinary system

291.

Lupus nephritis

N01

292.

Recurrent and persistent hematuria

N02

293.

Chronic nephritic syndrome

N03

294.

Nephrotic syndrome

N04

295.

Primary and secondary glomerular disorders

N08

296.

Chronic tubulo-interstitial nephritis

N11

297.

Chronic kidney failure

N18

298.

Chronic cystitis

N30

299.

Incontinence

N39.3; N39.4

300.

Fistulae involving female genital tract

N82

301.

Hypospadias

Q54

XV

Pregnancy, childbirth and the puerperium

302.

Hydatidiform mole

O01

303.

Complications following ectopic and molar pregnancy

O08 (O08.0-O08.9)

304.

Mild pre-eclampsia

O14.0

305.

Severe pre-eclampsia

O14.1

306.

Amniocentesis
(O42.2 is the code of premature rupture of membranes, which is also applicable)

O42.2

307.

Morbidly adherent placenta

O43.2

308.

Central placenta previa
(O44 is the code of placenta previa, which is also applicable since there is no separate code for central placenta previa) 

O44

XVI

Injury, poisoning and certain other consequences of external causes

309.

Injury of spinal cord with sequelae or complications

S34

310.

Injury of spine with sequelae or complications

S12, S14, S22.0, S32.0

311.

Traumatic brain injury with sequelae or complications

S06

312.

Intracranial injury with sequelae or complications

S06

313.

Injury of brachial plexus

S14.3

314.

Sprain of cruciate ligament of knee

S83.5

315.

Sequelae of surgery and accidents from treatment

 

316.

Sequelae of war-inflicted injuries

 

317.

Burn and corrosion of respiratory tract

T27

318.

Burn of multiple areas of the body

T29

319.

Burns involving 30-39% of body surface

T31.3

320.

Burns involving 40-49% of body surface

T31.4

321.

Burns involving 50-59% of body surface

T31.5

322.

Burns involving 60-69% of body surface

T31.6

323.

Burns involving 70-79% of body surface

T31.7

324.

Burns involving 80-89% of body surface

T31.8

325.

Burns involving 90% or more of body surface

T31.9

326.

Burn sequelae

T95

XVII

Factors influencing health status and contact with health services

327.

Corneal transplant

T86.84

328.

Artificial openings of digestive tract

Z43.4

329.

Artificial openings of unirary tract

Z43.6

330.

Hip replacement

Z69.64

331.

Knee replacement

Z69.65

332.

Organ transplant and post-transplant care

Z94

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 46/2016/TT-BYT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất