Quyết định 34/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 34/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2017/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 03/05/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 34/2017/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 34/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 03 tháng 5 năm 2017 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - Bộ Xây dựng; - TTTU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Lâm Đồng; - Website Chính phủ; - Như Điều 4; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Đài PTTH, Báo Lâm Đồng; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; các CV; - Website Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, XD2. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Loại nhà ở | Chiều ngang tối thiểu của lô đất | Diện tích tối thiểu của lô đất |
1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 12,0m | 250m2 |
2 | Nhà liên kế có sân vườn | 4,5m | 72m2 |
3 | Nhà phố | 4,0m | 40m2 |
STT | Loại nhà ở | Chiều ngang tối thiểu của lô đất | Diện tích tối thiểu của lô đất |
1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 10,0m | 200m2 |
2 | Nhà liên kế có sân vườn | 4,0m | 64m2 |
3 | Nhà phố | 3,3m | 40m2 |
STT | Loại nhà ở | Mật độ xây dựng tối đa trên diện tích lô đất ở |
1 | Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | 50% |
2 | Nhà liên kế có sân vườn | 80% |
3 | Nhà phố | 90% - 100% |
STT | Loại nhà ở | Lộ giới (đường, đường hẻm) | Khoảng lùi | Tầng cao tối đa cho phép |
1 | Nhà biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | Lộ giới ≥ 12m | 4,5m | 3 tầng |
Lộ giới <> | 3,0m | 2 tầng | ||
2 | Nhà liên kế có sân vườn | Lộ giới ≥ 12m | 2,5m | 3 tầng |
Lộ giới <> | 2,5m | 2 tầng | ||
3 | Nhà phố | Lộ giới ≥ 12m | 0,0m | 3 tầng |
Lộ giới <> | 0,0m | 2 tầng |
STT | Loại nhà ở | Chiều cao từng tầng nhà (m) | | ||
Hầm | Trệt | Lầu | | ||
1 | Nhà biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) | ≤ 3,6 | ≤ 4,5 | ≤ 3,6 | |
2 | Nhà liên kế có sân vườn | ≤ 4,0 | | ||
3 | Nhà phố | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Lộ giới (m) | Khoảng lùi tối thiểu (m) | Dạng kiến trúc | Tầng cao tối đa (tầng) | Ghi chú |
01 | Phạm Ngọc Thạch (Tỉnh lộ 721) | Đoạn 1: từ cầu mới Đạ Tẻh | Giao đường DX1 | 1.150 | 27 | 5 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
Đoạn 2: từ đường DX1 | Giáp cầu Đạ Mí | 1.560 | 27 | 5 | Biệt lập | 3 | | ||
02 | Đường 26/3 | Đoạn 1: từ đường 30/4 | Giao đường DX1 | 496 | 25 | 4,5 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
Đoạn 2: từ đường DX1 | Giao đường Kênh Nam | 1.800 | 25 | 4,5 | Biệt lập | 3 | | ||
03 | Đường vào Bệnh viện Đạ Tẻh | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giáp Cổng Bệnh viện Đạ Tẻh | 68 | 12 | 3 | Liền kề có sân vườn | 4 | |
04 | Đường 30/4 | Đoạn 1: từ đường ĐT 721 | Giao đường 26/3 | 1243 | 22 | 4,5 | Nhà phố | 5 | |
Đoạn 2: từ đường 26/3 | Giáp cầu Đạ Bộ | 3730 | 22 | 4,5 | Liên kế có sân vườn | 4 | | ||
05 | Đường 3/2 | Đoạn 1: từ cầu sắt | Giao ngã tư Ngân hàng NN&PTNT | 661 | 22 | 4,5 | Nhà phố | 5 | |
Đoạn 2: từ ngã tư Ngân hàng NN&PTNT | Giao đường DX1 (kênh N68) | 612 | 22 | 4,5 | Liên kế có sân vườn | 4 | | ||
06 | Đường liên xã thị trấn Đạ Tẻh- Quốc Oai | Từ ngã ba Hoài Nhơn | Giao đường kênh Nam | 232 | 22 | 4,5 | Biệt lập | 3 | |
07 | Quang Trung | Đoạn 1: từ ngã tư chợ Đạ Tẻh | Giao đường Phạm Ngọc Thạch | 454 | 18 | 3 | Nhà phố | 5 | |
Đoạn 2: từ đường Phạm Ngọc Thạch | Cổng trường TH Quang Trung | 436 | 18 | 3 | Liên kế có sân vườn | 4 | | ||
08 | Nguyễn Đình Chiểu | Từ ngã tư chợ Đạ Tẻh | Giao đường 3/4 | 895 | 18 | 3 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
09 | Đường DX1 (kênh N68) | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường 26/3 | 1293 | 22 | 4,5 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
10 | Đường DX2 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường 3/2 | 546 | 18 | 3 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
11 | Đường DX4 | Đoạn 1: từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường 3/2 | 586 | 18 | 3 | Liên kế có sân vườn | 4 | |
Đoạn 2: từ đường 3/2 | Giao đường 26/3 | 746 | 18 | 3 | Liên kế có sân vườn | 4 | | ||
Đoạn 3: từ đường 26/3 | Giao đường DX1 | 568 | 18 | 3 | Biệt lập | 3 | | ||
12 | Đường DX5 | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu | Giao đường DX1 | 712 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
13 | Đường DX6 | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu | Giao đường DX1 | 704 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
14 | Đường DX7 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường DX1 | 517 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
15 | Đường DF1 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường DX7 | 200 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
16 | Đường DF2 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường NF9 | 519 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
17 | Đường DA1 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường NA6 | 333 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
18 | Đường DB1 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường 3/2 | 588 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
19 | Đường DC1 | Từ đường 3/2 | Giao đường DX5 | 278 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
20 | Đường NA1 | Từ đường NA3 | Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26 | 69 | 12 | 3 | Biệt lập | 3 | |
21 | Đường NA2 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường NA1 | 118 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
22 | Đường NB2 | Từ đường Quang Trung | Giao đường NB1 | 274 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
23 | Đường NB3 | Từ đường Quang Trung | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 46 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
24 | Đường NB4 | Từ đường Quang Trung | Giao đường DX2 | 256 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
25 | Đường NB5 | Từ đường Quang Trung | Giao đường NB8 | 119 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
26 | Đường NB6 | Từ đường Quang Trung | Giao đường NB8 | 96 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
27 | Đường NB7 | Từ đường Phạm Ngọc Thạch | Giao đường NB4 | 161 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
28 | Đường NB8 | Từ đường 3/2 | Giao đường NB4 | 337 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
29 | Đường NB12 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường DX2 | 112 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
30 | Đường NB13 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường DB1 | 320 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
31 | Đường NB14 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường DB1 | 200 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
32 | Đường NC1 | Từ đường DC1 | Giao đường NC2 | 202 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
33 | Đường NC9 | Từ đường 3 tháng 2 | Giao đường NC2 | 191 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
34 | Đường NC2 | Từ đường 3/2 | Giao đường NC1 | 206 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
35 | Đường NC3 | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu | Giao đường 3/2 | 188 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
36 | Đường NC4 | Từ đường DX5 | Giao đường DX6 | 340 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
37 | Đường NC5 | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu | Giao đường NC4 | 71 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
38 | Đường NC6 | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu | Giao đường NC4 | 81 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
39 | Đường NC7 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường NC4 | 76 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
40 | Đường NC8 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường NC4 | 77 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
41 | Đường ND1 | Từ đường 3/2 | Giao đường ND4 | 390 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
42 | Đường ND3 | Từ đường 3/2 | Giao đường 26/3 | 774 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
43 | Đường ND4 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường ND1 | 113 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
44 | Đường ND5 | Từ đường 26/3 | Giáp huyện ủy Đạ Tẻh | 139 | 12 | 0 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
45 | Đường ND8 | Từ đường 26/3 | Giao đường DX6 | 267 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
46 | Đường ND10 | Từ đường DX1 | Giao đường DX4 | 246 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
47 | Đường NE4 | Từ đường 26/3 | Giao đường NE5 | 74 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
48 | Đường NE5 | Từ đường 26/3 | Giao đường DX1 | 383 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
49 | Đường NE6 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường NE4 | 253 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
50 | Đường NE7 | Từ đường 30 tháng 4 | Giao đường NE9 | 301 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
51 | Đường NE9 | Từ đường DX4 | Giao đường 30 tháng 4 | 233 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
52 | Đường NE10 | Từ đường DX1 | Giao đường DX4 | 209 | 12 | 3 | Liên kế có sân vườn | 3 | |
53 | Đường NF1 | Từ đường liên xã TT Đạ Tẻh- Quốc Oai | Giao đường DF1 | 957 | 12 | 3 | Biệt lập | 3 | |
54 | Đường NF2 | Từ đường ĐT. 725 | Giao đường DX7 | 97 | 12 | 3 | Biệt lập | 3 | |
55 | Đường NF4 | Từ đường ĐT. 725 | Giao đường DX7 | 172 | 12 | 3 | Biệt lập | 3 | |
56 | Đường vành đai TT Đạ Tẻh- An Nhơn | Cổng trường TH Quang Trung | Giáp ranh giới xã An Nhơn | 2.700 | 15,5 | 3 | Biệt lập | 3 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây