Quyết định 30/QĐ-UBND.TN Nghệ An 2013 tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 30/QĐ-UBND.TN

Quyết định 30/QĐ-UBND.TN của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định về tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ AnSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:30/QĐ-UBND.TNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Thái Văn Hằng
Ngày ban hành:05/01/2013Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
Số: 30/QĐ-UBND.TN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Nghệ An, ngày 05 tháng 01 năm 2013

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TỶ LỆ QUY ĐỔI KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI
--------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2011;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị Quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 của HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVI, kỳ họp thứ 4 về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 4204/STNMT.KS ngày 20/12/2012,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai để làm cơ sở tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh, (để B/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Chánh VP, các Phó VP;
- Công TTĐT tỉnh;
 - Đài PTTTH tỉnh, Báo Nghệ An;
- CV: TNKS, TM, TH;
- Lưu VT. UB.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 
 
QUY ĐỊNH
VỀ TỶ LỆ QUY ĐỔI KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND.TN ngày 05/01/2013 của UBND tỉnh Nghệ An )
 

TT
Loại thành phẩm
Quy đổi khoáng sản nguyên khai
Ghi chú
I. Đất san lấp, xây dựng công trình
1
1000m³ đất tơi đo tại phương tiện vận chuyển
750 m³ nguyên khai tại mỏ
1 m³ nguyên khai ra~ 1,3 m³ tơi
2
1000m³ đất qua đầm nện đo tại công trình giao thông
1150 m³ nguyên khai tại mỏ
 
3
1000m³ đất qua đầm nện mặt bằng khu công nghiệp, nhà xưởng,...
923m³ nguyên khai tại mỏ
 
II. Cát, cuội, sỏi các loại
4
1000m³ thành phẩm cát các loại
750 m³ nguyên khai
1 m³ nguyên khai ra ~1.3 m³ tơi
5
1000m³ thành phẩm cuội, sỏi
1000m³ nguyên khai
Tỷ lệ 1:1
III. Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại: đá vôi, đá riolit, đá bazan không đủ tiêu chuẩn làm phụ gia xi măng, xác định 1,0m³ thành phẩm.
6
Đá chưa qua nổ mìn
2,70 tấn
Đá tảng, đá mồ côi VLXDTT
7
Đá hộc
1,65 tấn
 
8
Đá mạt: 0.5 X 2cm
1,75 tấn
 
9
Đá 2X4cm
1,70 tấn
 
10
Đá 4X6cm
1,65 tấn
 
11
Đá dăm 2 X 8
1,65 tấn
 
12
Đá ba 8 X 15
1,67 tấn
 
13
Đá mạt dưới 0,5cm
Không quy đổi để tính phí
Thuộc tổn thất trong chế biến
IV. Đất sét làm gạch ngói, xác định cho thành phẩm 1000 viên
14
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5B tròn
1,265 (m³)
 
15
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B Vuông
1,045 (m³)
 
16
Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn
1,430 (m³)
 
17
Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông
1,210 (m³)
 
18
Gạch 4 lỗ 9 A tròn
2,090 (m³)
 
19
Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9B vuông
1,650 (m³)
 
20
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn
1,815 (m³)
 
21
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông
1,650 (m³)
 
22
Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B
1,980 (m³)
 
23
Gạch bát tràng 25 A
3,300 (m³)
 
24
Gạch cách âm
9,900 (m³)
 
25
Gạch cách nhiệt
2,530 (m³)
 
26
Gạch lát nền, sân ( 20*20A, 20*20B)
1,760 (m³)
 
27
Gạch thẻ 9X4, 5 X19 A
1,265 (m³)
 
28
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A
2,200 (m³)
 
29
Gạch thẻ 7,5A
0,770 (m³)
 
30
Gạch con sâu
1,760 (m³)
 
31
Ngói lợp A, ngói lợp B
2,200 (m³)
 
32
Ngói tây, ngói dập, ngói 22 viên/1m2
5,000 (m³)
 
33
Ngói vảy, ngói âm, ngói lợp nửa
1,250 (m³)
 
34
Ngói nóc
2,750 (m³)
 
35
Gạch tàu lóc không chân 30 x30
4,060 (m³)
 
36
Gạch tàu lóc có chân 25x25
2,900 (m³)
 
37
Gạch chữ U
2,670 (m³)
 
38
Gạch ống 7,5x7,5x17,5
1,000 (m³)
 
39
Gạch ống 8x8x18
1,450 (m³)
 
40
Gạch 6 lỗ 7,5x11x17,5
1,740 (m³)
 
41
Gạch 6 lỗ 8x12x18
2,088 (m³)
 
42
Gạch thẻ 7,5x4x17,5
0,870 (m³)
 
43
Gạch thẻ 8x4,5x18
1,044 (m³)
 
V. Đối với Quặng sắt
44
1,0 tấn thành phẩm tinh quặng sắt
2,0 tấn quặng nguyên khai
 
VI. Quặng mangan, hoặc sắt – mangan
45
1,0 tấn thành phẩm tinh quặng mangan, hoặc tinh quặng sắt - mangan
2,2 tấn quặng nguyên khai
 
VII. Vàng
46
Thành phẩm Vàng kim loại (Au) 1,0 kg
10 tấn quặng nguyên khai
 
VIII. Thiếc
47
1,0 tấn thành phẩm thiếc kim loại (Sn)
1,5 tấn quặng nguyên khai
Luyện thiếc tại nhà máy
48
1,0 tấn thành phẩm tinh quặng thiếc (casiterit SnO2)
10 tấn quặng nguyên khai
Thu hồi trong sàng tuyển
IX. Chì kẽm hoặc chì kẽm đa kim
49
1,0 tấn tinh quặng chì kẽm, chì kẽm đa kim
2,0 tấn quặng nguyên khai
Đất đá chứa quặng
X. Đá ốp lát các loại tính cho 100 m² ra nguyên khai, không áp dụng cho đá nội tiếp hình vuông kích thước dưới (0,3m*0,3m)
50
Kích thước dày ≤ 10mm
1,5 (m³)
 
51
10mm
1,8 (m³)
 
52
12mm
2,0 (m³)
 
53
15mm
2,6 (m³)
 
54
20mm
3,1 (m³)
 
55
25mm
3,8 (m³)
 
56
30mm
4,4 (m³)
 
57
35mm
5,0 (m³)
 
58
40mm
5,6 (m³)
 
59
45mm
6,2 (m³)
 
XI. Đá block: Không áp dụng đá nội tiếp hình hộp có cạnh 0,3m*0,3m*0,3m;
60
1,0 m³ thành phẩm
1,2 m³ nguyên khai
 
XII. Đá mỹ nghệ các loại áp dụng nội tiếp đá block
61
Dài (m) * Rộng (m) * cao (m)
Dài*rộng*cao*1,2 (m³)
 
XIII. Thành phẩm đá bóc chẻ, trang trí,… kích thước dưới 0,3mX0,3m xác định cho 100m2, xếp vào nhóm đá xẻ, đá ốp lát
62
Các loại thành phẩm
2,0 m³ nguyên khai
 
XIV. Đá hộc trắng (khoáng chất công nghiệp)
63
1,0 tấn đá hộc trắng
1,1 tấn nguyên khai
 
XV. Bột siêu mịn (khoáng chất công nghiệp)
64
1,0 tấn bột nặng khô
1,0 tấn nguyên khai
 
65
1,0 tấn bột nhẹ khô
1,72 tấn nguyên khai
Nung bay CO2
66
1,0 tấn ướt
0,7 tấn nguyên khai
Nước chiếm 30%
XVI. Đá bazan (nhóm khoáng chất công nghiệp, phụ gia xi măng)
67
1,0 m³ đá hộc
1,6 tấn nguyên khai
 
68
1,0 m³ các loại kích thước khác
1,7 tấn nguyên khai
 
69
1,0 tấn Puzơlan
1,1 tấn nguyên khai
 
XVII. Nguyên liệu xi măng: đá vôi, đất sét, phụ gia các loại
70
1,0 tấn thành phẩm xi măng
1,70 tấn nguyên khai các loại
Nung bay CO2
XVII. Barit (khoáng chất công nghiệp)
71
1,0 tấn quặng barit thành phẩm
2,0 tấn nguyên khai
 
XVIII. Dolomit
72
1,0 tấn bột thành phẩm
1,1 tấn nguyên khai
 
XIX. Nước khoáng thiên nhiên (1000 lít thành phẩm)
73
(1000 lít thành phẩm) = 1,0 m³
1,1 m³
Tổn thất sản xuất
XX. Than bùn, than nâu, than mỡ
74
1,0 tấn than nâu, than mỡ
1,3 tấn nguyên khai
 
75
1,0 tấn than bùn
1,3 tấn nguyên khai
 

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi