Quyết định 13/2010/QĐ-UBND Quảng Bình về vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 13/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2010/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hữu Hoài |
Ngày ban hành: | 22/11/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 13/2010/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH ------- Số: 13/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Hới, ngày 22 tháng 11 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Ban Thường vụ Tỉnh ủy; - Thường Trực HĐND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ban KT-NS, HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Báo Quảng Bình; - Đài PTTH Quáng Bình; - TT Công báo VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, TM. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Hoài |
Dân số trung bình | Điểm |
< 100.000="" người="" được=""> | 5 |
Từ 100.000 người trở lên, cứ tăng thêm 10.000 người được tính thêm | 0,5 |
Số người dân tộc thiểu số | Điểm |
Cứ 500 người được tính | 0,2 |
Tỷ lệ hộ nghèo | Điểm |
Đến 5% tỷ lệ hộ nghèo | 2 |
Cứ thêm 5% thì được tính thêm | 1 |
Thu nội địa (không bao gồm số thu sử dụng đất) | Điểm |
a) Dưới 5 tỷ đồng | 1 |
b) Từ 5 tỷ đến 15 tỷ đồng, cứ 5 tỷ đồng tăng thêm được tính thêm | 1,2 |
Thu nội địa (không bao gồm khoản thu sử dụng đất) | Điểm |
c) Trên 15 tỷ đến 50 tỷ đồng, cứ 5 tỷ đồng tăng thêm được tính thêm | 1,5 |
d) Trên 50 tỷ đến 100 tỷ đồng, cứ 5 tỷ đồng tăng thêm được tính thêm | 1,8 |
e) Trên 100 tỷ đồng trở lên, cứ 5 tỷ đồng tăng thêm được tính thêm | 2 |
Diện tích đất tự nhiên | Điểm |
Dưới 50.000 ha được tính | 5 |
Từ 50.000 ha đến 100.000 ha, cứ tăng thêm 10.000 ha được tính thêm | 2 |
Trên 100.000 ha trở lên, cứ tăng thêm 10.000 ha được tính thêm | 1 |
Tỷ lệ diện tích đất trồng lúa trên tổng diện tích đất tự nhiên | Điểm |
Dưới 3% | 1 |
Từ 3% đến 5%, cứ tăng thêm 1% được tính thêm | 1 |
Trên 5% trở lên, cứ tăng thêm 1% được tính thêm | 1,5 |
Đơn vị hành chính cấp xã | Điểm |
Cứ 1 xã, phường, thị trấn được tính | 1 |
Cứ 1 xã miền núi, bãi ngang được tính thêm | 0,3 |
Cứ 1 xã vùng cao được tính thêm | 0,3 |
Cứ 1 xã biên giới được tính thêm | 0,5 |
Đơn vị hành chính cấp huyện, thành phố | Điểm |
Thành phố được tính | 15 |
Thị trấn huyện lỵ miền núi được tính | 4 |
Thị trấn huyện lỵ đồng bằng được tính | 3 |
Thực hiện các Nghị quyết số 03-NQ/TU ngày 31/5/2007 của Tỉnh ủy về phát triển KT - XH và bảo đảm QP - AN huyện Minh Hóa đến năm 2015 và Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 28/3/2008 của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển thành phố Đồng Hới đến năm 2015 | 3 |
Vn = | VĐT | x Đn |
Đ |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây