Quyết định 53/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 53/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 53/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 23/07/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
tải Quyết định 53/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 53/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 23 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Công Thương; - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Website CP; - TTHĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các Sở: TP, TTTT, CT; - Cổng Thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia; - Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng; - TT Công báo; - Như điều 3; - Lưu: VT, MT, ĐC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
(Kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
| …………. ngày….tháng….năm….. Người làm đơn (Ký tên, đóng dấu) |
(Kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ (hoặc ĐĂNG KÝ LẠI) SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT; Căn cứ Quyết định số………/2015/UBND ngày…../…../2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng, Ban hành Quy chế quản lý và hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Sau khi kiểm tra hồ sơ đăng ký và hoạt động sử dụng VLNCN của (tên đơn vị) ………………… ………………………………………………………………………………………………………; Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………; SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG ĐĂNG KÝ (tên đơn vị)………………………………đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Tại:……………………………………………………………………………………………………… Phương pháp nổ mìn:………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Quy mô bãi nổ lớn nhất …… (kg); kích nổ……….cấp kíp vi sai;…………….kíp tức thì. Khoảng cách an toàn: đối với người………….(m); đối với công trình…………(m) Thời gian tiến hành nổ mìn trong ngày: - Buổi sáng, từ …. giờ ….. phút đến …. giờ ….. phút; - Buổi chiều, từ …. giờ ….. phút đến …. giờ ….. phút; Thời hạn sử dụng VLNCN:…………………………………………………………………………
|
(Kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
(tên cơ quan chủ quản trực tiếp) Tên đơn vị kinh doanh | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
(Từ ngày ..../…../20.... đến ngày…………….)
STT | Tháng | Thuốc nổ (kg) | Kíp nổ các loại (cái) | Lập bảng tương tự với: dây nổ, mồi nổ và các chủng loại VLNCN khác | |||||||||
Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | ||
(1) | (2) | (3) | <> | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| 1 | | | | | | | | | | | | |
| 2 | | | | | | | | | | | | |
| 3 | | | | | | | | | | | | |
| ….. | | | | | | | | | | | | |
| Toàn kỳ | | | | | | | | | | | | |
| Toàn năm | | | | | | | | | | | | |
TT | Tên đơn vị sử dụng | Thuốc nổ (kg) | Kíp nổ các loại (cái) | Dây nổ (m) | Mồi nổ | Ghi chú | |||||||
AD1 | Nhũ tương | An fo | ……… | Kíp phi điện | Kíp vi sai điện | Kíp điện thường | …… | Dây nổ chịu nước | ….. | | | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| 1 | | | | | | | | | | | | |
| 2 | | | | | | | | | | | | |
| 3 | | | | | | | | | | | | |
| ….. | | | | | | | | | | | | |
| Tổng hợp | | | | | | | | | | | | |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký ghi rõ họ, tên) | ……….., ngày … tháng …. năm ….. LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
(Kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
(tên cơ quan chủ quản trực tiếp) Tên đơn vị sử dụng | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
(Từ ngày …/….20…. đến ngày …/…/20….)
STT | Tháng | Thuốc nổ (kg) | Kíp nổ các loại (cái) | Lập bảng tương tự với: dây nổ, mồi nổ và các chủng loại VLNCN khác | |||||||||
Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | Số lượng tồn đầu kỳ | Số lượng nhập mới | Số lượng xuất trong kỳ | Số lượng tồn cuối kỳ | ||
(1) | (2) | (3) | <> | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | | | | | |
….. | | | | | | | | | | | | | |
| Toàn kỳ | | | | | | | | | | | | |
| Toàn năm | | | | | | | | | | | | |
TT | Tên đơn vị sử dụng | Thuốc nổ (kg) | Kíp nổ các loại (cái) | Dây nổ (m) | Mồi nổ | Ghi chú | |||||||
AD1 | Nhũ tương | An fo | ……… | Kíp phi điện | Kíp vi sai điện | Kíp điện thường | …… | Dây nổ chịu nước | ….. | | | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | | | | | |
….. | | | | | | | | | | | | | |
| Tổng | | | | | | | | | | | | |
| Toàn kỳ | | | | | | |||||||
| Toàn năm | | | | | |
Người lập biểu (Ký ghi rõ họ, tên) | ……….., ngày … tháng …. năm ….. Lãnh đạo đơn vị |
(Kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
(tên cơ quan chủ quản trực tiếp) Tên đơn vị sử dụng | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
NHỮNG NGƯỜI LÀM VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
Tại mỏ (công trình)……………thuộc xã………….., huyện (thành phố)……………
TT | Họ và tên | Năm sinh | Nơi đăng ký hộ khẩu | Quốc tịch | Giấy CMND hoặc hộ chiếu (đối với người NN) | Chức danh công việc tại đơn vị | Ngày vào làm việc | Trình độ chuyên môn | ||
Thường trú | Tạm trú | | Số | Ngày, Nơi cấp | | | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Nguyễn Văn A | 1976 | Xã X, huyện H, tỉnh T | Xã Q, huyện Đ, tỉnh L | Việt Nam | 204331754 | Công an tỉnh T | Chỉ huy nổ mìn | 20/07/1996 | Kỹ sư khai thác |
2 | | | | | | | | Thợ mìn | | |
3 | | | | | | | | ………… | | |
5 | | | | | | | | Thủ kho vật liệu nổ | | |
6 | | | | | | | | Bảo vệ kho vật liệu nổ | | |
7 | | | | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ, tên) | Lãnh đạo đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
(Kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị sử dụng VLNCN (Lãnh đạo đơn vị ký tên và đóng dấu) | Người được bổ nhiệm Chỉ huy nổ mìn (Ký và ghi rõ họ tên) |
(Kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Tên đơn vị:………………………. Trụ sở:…………………………… PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT NỔ MÌN ... (tên mỏ, công trình)... Địa điểm: xã (phường)……huyện (thành phố)………tỉnh Lâm Đồng
(Địa danh), tháng .. .năm .... |
| Người lập phương án (Ký, ghi rõ họ tên) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây