Quyết định 1518/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu Quảng Nam năm 2014
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1518/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1518/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh Văn Thu |
Ngày ban hành: | 20/05/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
tải Quyết định 1518/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ------- Số: 1518/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Nam, ngày 20 tháng 5 năm 2014 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Văn Thu |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1518 /QĐ-UBND ngày 20 /5/2014 của UBND tỉnh)
(Tên Đơn vị) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ......., ngày tháng năm 2014 |
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
| Thủ trưởng đơn vị hoặc chủ cơ sở công nghiệp nông thôn (Ký, ghi rõ họ tên) |
(Tên Đơn vị) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ......., ngày tháng năm 2014 |
THAM GIA BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
| Thủ trưởng đơn vị hoặc chủ cơ sở công nghiệp nông thôn (Ký, ghi rõ họ tên) |
TT | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ |
1 | Tiêu chí về doanh thu và đáp ứng nhu cầu thị trường tiêu thụ sản phẩm (30 điểm) | |
1.1 | Về doanh thu của sản phẩm (20 điểm) | - Phương pháp chấm điểm: So sánh giá trị doanh thu theo 03 mức độ (cao, trung bình và thấp) đối với từng nhóm sản phẩm(do cơ sở sản xuất công nghiệp nông thôn báo cáo). - Cách chấm điểm: + Nhóm sản phẩm thủ công mỹ nghệ: Trên 02 tỷ đồng: cao (20 điểm); Từ 0,5 - 02 tỷ đồng: trung bình (10-19 điểm); Dưới 0,5 tỷ đồng: thấp (<10> +. Nhóm sản phẩm chế biến nông, lâm, thủy sản và đồ uống: Trên 3 tỷ đồng: cao (20 điểm); Từ 01- 03 tỷ đồng: trung bình (10-19 điểm); Dưới 01 tỷ đồng: thấp (< 10=""> + Nhóm sản phẩm về thiết bị, máy móc, dụng cụ và phụ tùng cơ khí: Trên 3 tỷ đồng: cao (20 điểm); Từ 01 - 03 tỷ đồng: trung bình (10-19 điểm); Dưới 01 tỷ đồng: thấp (< 10=""> + Nhóm các sản phẩm khác: Trên 5 tỷ đồng: cao (20 điểm); Từ 1,5 - 5 tỷ đồng: trung bình (10-19 điểm); Dưới 1,5 tỷ đồng: thấp (< 10=""> |
1.2 | Về nhu cầu thị trường (10 điểm) | - Phương pháp chấm điểm: So sánh cơ cấu thị trường xuất khẩu với thị trường nội địa (do cơ sở sản xuất công nghiệp nông thôn báo cáo). - Cách chấm điểm: + Cơ cấu thị trường xuất khẩu lớn hơn thị trường nội địa: 10 điểm; + Cơ cấu thị trường xuất khẩu tương đương thị trường nội địa: 7 điểm. + Cơ cấu thị trường xuất khẩu thấp hơn thị trường nội địa: 5 điểm. |
2 | Tiêu chí về chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật – xã hội (40 điểm) | |
2.1 | Nguyên liệu sử dụng (14 điểm) | - Phương pháp chấm điểm: So sánh cơ cấu nguyên liệu sử dụng trong nước với cơ cấu nguyên liệu nhập khẩu (do cơ sở sản xuất công nghiệp nông thôn báo cáo). - Cách chấm điểm: + Cơ cấu nguyên liệu sử dụng trong nước lớn hơn cơ cấu nguyên liệu nhập khẩu: 140 điểm; + Cơ cấu nguyên liệu sử dụng trong nước tương đương cơ cấu nguyên liệu nhập khẩu: 10 điểm; + Cơ cấu nguyên liệu sử dụng trong nước nhỏ hơn nguyên liệu nhập khẩu: 7 điểm; |
2.2 | Giải quyết việc làm cho người lao động (10 điểm) | - Phương pháp chấm điểm: So sánh số lượng giải quyết lao động theo 03 mức độ (cao, trung bình và thấp) đối với từng nhóm sản phẩm. - Cách chấm điểm: + Nhóm sản phẩm thủ công mỹ: Trên 30 lao động: cao (10 điểm); Từ 10 - 30 lao động: trung bình (6 – 9,5 điểm); Dưới 10 lao động: thấp (<6> + Nhóm sản phẩm chế biến nông, lâm, thủy sản và đồ uống: Trên 30 lao động: cao (10 điểm); Từ 30 - 15 lao động: trung bình (6 – 9,5 điểm); Dưới 15 lao động: thấp (<6> + Nhóm sản phẩm về thiết bị, máy móc, dụng cụ và phụ tùng cơ khí: Trên 15 lao động: cao (10 điểm); Từ 15 - 7 lao động: trung bình (từ 6 – 9.5 điểm); Dưới 7 lao động: thấp (<6> + Nhóm các sản phẩm khác: Trên 30 lao động: cao (10 điểm); Từ 30 - 15 lao động: trung bình (6-9.5 điểm); Dưới 15 lao động: thấp(< 6=""> |
2.3 | Sản phẩm thân thiện với môi trường (8 điểm) | - Phương pháp chấm điểm: Đánh giá điểm theo mức độ ảnh hưởng đến môi trường (không gây ô nhiễm, gây ô nhiễm và đã áp dụng biện pháp bảo vệ môi trường). - Cách chấm điểm: + Không gây ô nhiễm môi trường: 8 điểm. + Gây ô nhiễm và đã áp dụng biện pháp bảo vệ: 4 điểm. + Gây ô nhiễm môi trường: 0 điểm. |
2.4 | Khả năng phát triển sản xuất (8 điểm) | - Phương pháp chấm điểm: Đánh giá điểm theo mức độ phù hợp với điều kiện sản xuất trong nước (năng lực công nghệ và thiết bị) và có khả năng phát triển với số lượng lớn hoặc nhân rộng. - Cách chấm điểm: + Cơ sở tham gia bình chọn đáp ứng chỉ tiêu về công nghệ và thiết bị sử dụng ở mức tiên tiến (đánh giá tối đa 4 điểm) và sản lượng sản phẩm sản xuất ra tại thời điểm năm đăng ký cao hơn năm trước liền kề (đánh giá tối đa 4 điểm). + Cơ sở tham gia bình chọn sử dụng công nghệ và thiết bị ở mức trung bình (đánh giá tối đa 3 điểm) và sản lượng sản phẩm sản xuất ra tại thời điểm năm đăng ký tương đương năm trước liền kề (đánh giá tối đa 3 điểm). + Cơ sở tham gia bình chọn sử dụng công nghệ và thiết bị lạc hậu (đánh giá 0 điểm) và sản lượng sản phẩm sản xuất ra tại thời điểm năm đăng ký thấp hơn năm trước liền kề (đánh giá tối đa 2 điểm). |
3 | Tiêu chí về văn hóa, thẩm mỹ (15 điểm) | |
3.1 | Tính văn hóa(8 điểm) | - Sản phẩm thể hiện được bản sắc văn hoá truyền thống, phù hợp với tính hiện đại: đánh giá tối đa 8 điểm. - Sản phẩm chưa thể hiện được bản sắc văn hoá truyền thống, phù hợp với tính hiện đại: đánh giá tối đa 4 điểm. |
3.2 | Tính thẩm mỹ (7 điểm) | - Mẫu mã, kiểu dáng, bao gói và nhãn mác của sản phẩm đảm bảo tính hài hòa, phù hợp với xu hướng phát triển của thị trường: đánh giá tối đa 7 điểm. - Mẫu mã, kiểu dáng, bao gói và nhãn mác của sản phẩm chưa đảm bảo tính hài hòa, chưa phù hợp với xu hướng phát triển của thị trường: đánh giá tối đa 4 điểm. |
4 | Một số tiêu chí khác (15 điểm) | |
4.1 | Chứng chỉ liên quan đến chất lượng sản phẩm (8 điểm) | - Đã và đang đăng ký chất lượng sản phẩm hàng hóa, sở hữu trí tuệ, áp dụng hệ thống quản lý ISO, HACCP,... chứng chỉ về vệ sinh an toàn thực phẩm và các chứng chỉ khác: đánh giá tối đa 8 điểm. - Chưa đăng ký chất lượng sản phẩm hàng hóa, sở hữu trí tuệ, áp dụng hệ thống quản lý ISO, HACCP,... chứng chỉ về vệ sinh an toàn thực phẩm và các chứng chỉ khác: đánh giá 0 điểm. |
4.2 | Chứng chỉ liên quan đến các giải thưởng, bằng khen (7 điểm) | - Đã và đang có các chứng chỉ về giải thưởng, bằng khen đã được công nhận, được đánh giá tối đa 7 điểm, cụ thể: Giải thưởng, bằng khen được công nhận cấp quốc gia được đánh giá tối đa là 7 điểm; cấp khu vực được đánh giá tối đa là 5 điểm, cấp tỉnh được đánh giá tối đa 3 điểm. - Chưa có các chứng chỉ về giải thưởng, bằng khen đã được công nhận: đánh giá là 0 điểm. |
ĐĂNG KÝ THAM GIA BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CNNT TIÊU BIỂU
TT | Tên sản phẩm | Tên đơn vị sản xuất ra sản phẩm | Địa chỉ đơn vị sản xuất ra sản phẩm | Ghi chú |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| ……, ngày…… tháng……năm 2014 TM. Hội đồng bình chọn |
TT | NỘI DUNG TIÊU CHÍ | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM BÌNH CHỌN | GHI CHÚ |
1 | Tiêu chí về doanh thu và đáp ứng nhu cầu thị trướng tiêu thụ sản phẩm | 30 | | |
- | Về doanh thu của sản phẩm | 15 | | |
- | Về nhu cầu thị trường | 15 | | |
2 | Tiêu chí về chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật – xã hội | 40 | | |
- | Nguyên liệu sản xuất | 14 | | |
- | Khả năng giải quyết việc làm cho người lao động | 10 | | |
- | Mức độ thân thiện với môi trường của sản phẩm | 8 | | |
- | Khả năng phát triển sản xuất | 8 | | |
3 | Tiêu chí về văn hóa, thẩm mỹ | 15 | | |
- | Tính văn hóa | 8 | | |
- | Tính thẩm mỹ | 7 | | |
4 | Một số tiêu chí khác | 15 | | |
- | Giấy tờ liên quan đến chất lượng sản phẩm; | 8 | | |
- | Giấy tờ liên quan đến các giải thưởng, bằng khen,… | 7 | | |
| Tổng cộng: [1 + 2 + 3 + 4] | 100 | | |
| Quảng Nam, ngày……tháng……năm 2014 Thành viên Ban giám khảo (Ký, ghi rõ họ tên) |
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
TT | NỘI DUNG TIÊU CHÍ | KẾT QUẢ BÌNH CHỌN | GHI CHÚ | |
Đạt | Chưa đạt | | ||
1 | Tiêu chí về doanh thu và đáp ứng nhu cầu thị trướng tiêu thụ sản phẩm | | | |
2 | Tiêu chí về chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật – xã hội | | | |
3 | Tiêu chí về văn hóa, thẩm mỹ | | | |
4 | Một số tiêu chí khác | | | |
| Quảng Nam, ngày….. tháng…… năm 2014 Thành viên Hội đồng (ký, ghi rõ họ tên) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây