Quyết định 66/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành biểu giá chuẩn về lãi suất đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 66/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 66/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 28/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 66/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------- Số: 66/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012
STT | Loại công trình | Đơn vị | Suất vốn đầu tư | ||
Móng cọc các loại L ≤ 15m | Móng cọc các loại L > 15m | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Biệt thự trệt | 1. Khung (móng, cột, đà), mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. | đồng/m2 | 6.070.000 | 6.400.000 |
2. Khung BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. | đồng/m2 | 5.720.000 | 6.200.000 | ||
3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. | đồng/m2 | 5.370.000 | 5.650.000 | ||
2 | Biệt thự lầu | 1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. | đồng/m2 | 5.635.000 | 5.930.000 |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. | đồng/m2 | 5.285.000 | 5.560.000 | ||
3. Khung, sàn BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. | đồng/m2 | 4.935.000 | 5.200.000 | ||
4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 3.500.000 | | ||
5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hay tương đương. | đồng/m2 | 3.050.000 | | ||
3 | Nhà phố liền kề trệt | 1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 4.150.000 | |
2. Khung BTCT; mái lợp ngói ; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 3.540.000 | | ||
3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 3.160.000 | | ||
4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.620.000 | | ||
5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương. | đồng/m2 | 1.945.000 | | ||
6. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc cót ép; vách ván hoặc tôn; nền láng xi măng. | đồng/m2 | 1.350.000 | | ||
7. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu; vách tôn + gỗ; nền láng xi măng. | đồng/m2 | 940.000 | | ||
4 | Nhà phố liền kề ≤ 4 tầng | 1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 4.050.000 | 4.260.000 |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 3.900.000 | 4.100.000 | ||
3. Khung, sàn BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 3.750.000 | 3.950.000 | ||
4. Cột BTCT hoặc gạch, sàn-mái xây cuốn trên sắt I; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 3.050.000 | 3.210.000 | ||
5. Cột BTCT hoặc gạch, sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.950.000 | 3.100.000 | ||
6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái lợp tôn hay ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.900.000 | | ||
7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có trần; vách ván; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 1.670.000 | | ||
5 | Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng | 1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 4.500.000 | 4.740.000 |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 4.400.000 | 4.630.000 | ||
3. Khung, sàn BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 4.300.000 | 4.530.000 | ||
6 | Chung cư ≤ 5 tầng | 1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 4.740.000 | 4.990.000 |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 4.390.000 | 4.620.000 | ||
7 | Chung cư 6-8 tầng | 1. Không có tầng hầm | đồng/m2 | 4.980.000 | 5.240.000 |
2. Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 5.730.000 | 6.030.000 | ||
8 | Chung cư 9-14 tầng | 1. Không có tầng hầm | đồng/m2 | 5.230.000 | 5.500.000 |
2. Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 6.010.000 | 6.330.000 | ||
3. Có ≥ 2 tầng hầm | đồng/m2 | 6.270.000 | 6.600.000 | ||
9 | Chung cư 15-20 tầng | 1. Không có tầng hầm | đồng/m2 | 5.490.000 | 5.780.000 |
2. Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 6.310.000 | 6.640.000 | ||
3. Có ≥ 2 tầng hầm | đồng/m2 | 6.590.000 | 6.930.000 | ||
10 | Chung cư 21-25 tầng | 1. Không có tầng hầm | đồng/m2 | 5.760.000 | 6.070.000 |
2. Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 6.630.000 | 6.980.000 | ||
3. Có ≥ 2 tầng hầm | đồng/m2 | 6.920.000 | 7.280.000 | ||
11 | Chung cư > 25 tầng | 1. Không có tầng hầm | đồng/m2 | 5.880.000 | 6.190.000 |
2. Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 6.760.000 | 7.120.000 | ||
3. Có ≥ 2 tầng hầm | đồng/m2 | 7.050.000 | 7.430.000 | ||
12 | Nhà ≤ 5 tầng | - Loại phổ thông. | đồng/m2 | 4.250.000 | 4.480.000 |
- Loại trang trí đặc biệt (nền lát gạch ceramic hoặc bóng kính có kích thước ≥ 80 x 80; lắp kính trang trí chiếm ≥70% diện tích mặt tiền). | đồng/m2 | 4.650.000 | 4.890.000 | ||
13 | Nhà 6-8 tầng | 1. Không có tầng hầm | | ||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 4.460.000 | 4.700.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt | đồng/m2 | 4.880.000 | 5.140.000 | ||
2. Có 1 tầng hầm | | ||||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 5.140.000 | 5.400.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 5.610.000 | 5.910.000 | ||
14 | Nhà 9 -14 tầng | 1. Không có tầng hầm | | ||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 4.550.000 | 4.800.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt | đồng/m2 | 4.980.000 | 5.240.000 | ||
2. Có 1 tầng hầm | | ||||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 5.240.000 | 5.510.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 5.720.000 | 6.020.000 | ||
3. Có ≥2 tầng hầm | | ||||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 5.460.000 | 5.750.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 5.970.000 | 6.290.000 | ||
15 | Nhà 15-20 tầng | 1. Không có tầng hầm | | ||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 4.650.000 | 4.890.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt | đồng/m2 | 5.080.000 | 5.340.000 | ||
2. Có 1 tầng hầm | | ||||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 5.340.000 | 5.620.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 5.840.000 | 6.150.000 | ||
3. Có ≥2 tầng hầm | | ||||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 5.570.000 | 5.870.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 6.090.000 | 6.410.000 | ||
16 | Nhà 21-25 tầng | 1. Không có tầng hầm | | ||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 4.740.000 | 4.990.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt | đồng/m2 | 5.180.000 | 5.450.000 | ||
2. Có 1 tầng hầm | | ||||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 5.450.000 | 5.740.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 5.950.000 | 6.270.000 | ||
3. Có ≥2 tầng hầm | | ||||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 5.690.000 | 5.990.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 6.210.000 | 6.540.000 | ||
17 | Nhà > 25 tầng | 1. Không có tầng hầm | | ||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 4.830.000 | 5.090.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt | đồng/m2 | 5.280.000 | 5.560.000 | ||
2. Có 1 tầng hầm | | ||||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 5.560.000 | 5.850.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 6.070.000 | 6.390.000 | ||
3. Có ≥2 tầng hầm | | ||||
- Loại phổ thông. | đồng/m2 | 5.800.000 | 6.110.000 | ||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 6.340.000 | 6.670.000 | ||
18 | Loại tiêu chuẩn 1 sao | 1. Không có tầng hầm | đồng/m2 | 4.590.000 | 4.830.000 |
2. Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 5.280.000 | 5.550.000 | ||
19 | Loại tiêu chuẩn 2 sao | 1. Không có tầng hầm | đồng/m2 | 5.180.000 | 5.450.000 |
2. Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 5.960.000 | 6.270.000 | ||
20 | Loại tiêu chuẩn 3 sao | 1. Không có tầng hầm | đồng/m2 | 5.440.000 | 5.730.000 |
2. Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 6.260.000 | 6.580.000 | ||
21 | Loại tiêu chuẩn 4 sao | 1. Không có tầng hầm | đồng/m2 | 6.000.000 | 6.310.000 |
2. Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 6.900.000 | 7.260.000 | ||
3. Có ≥2 tầng hầm | đồng/m2 | 7.200.000 | 7.560.000 | ||
22 | Loại tiêu chuẩn 5 sao | 1. Không có tầng hầm | đồng/m2 | 6.420.000 | 6.760.000 |
2. Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 7.390.000 | 7.770.000 | ||
3. Có ≥2 tầng hầm | đồng/m2 | 7.710.000 | 8.110.000 | ||
23 | Rạp chiếu phim, nhà hát, hội trường (có thiết kế nội thất tương tự nhà hát) | 1. 200 - 400 chỗ ngồi. | | ||
- Không có tầng hầm | đồng/m2 | 4.010.000 | 4.220.000 | ||
- Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 4.610.000 | 4.850.000 | ||
2. >400 - 600 chỗ ngồi. | | ||||
- Không có tầng hầm | đồng/m2 | 4.270.000 | 4.500.000 | ||
- Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 4.910.000 | 5.170.000 | ||
3. >600 - 800 chỗ ngồi. | | ||||
- Không có tầng hầm | đồng/m2 | 4.630.000 | 4.870.000 | ||
- Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 5.320.000 | 5.600.000 | ||
4. >800 - 10.000 chỗ ngồi. | | ||||
- Không có tầng hầm | đồng/m2 | 5.140.000 | 5.410.000 | ||
- Có 1 tầng hầm | đồng/m2 | 5.910.000 | 6.220.000 | ||
24 | Trường học (các cấp) < 5=""> | 1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương | đồng/m2 | 5.260.000 | 5.540.000 |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 4.910.000 | 5.190.000 | ||
25 | Khẩu độ <18m, cao=""><6m, không="" có="" cầu=""> | 1. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. | đồng/m2 | 2.400.000 | |
2. Móng, cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. | đồng/m2 | 2.400.000 | | ||
3. Móng, cột BTCT, vì kèo-xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. | đồng/m2 | 2.400.000 | | ||
4. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ gỗ; mái lợp tôn hoặc fibro; vách tôn. | đồng/m2 | 2.200.000 | | ||
26 | Khẩu độ 18m - 30m, cao 6m-9m không có cầu trục | 1. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. | đồng/m2 | 2.800.000 | |
2. Móng, cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. | đồng/m2 | 2.800.000 | | ||
3. Móng, cột BTCT, vì kèo-xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. | đồng/m2 | 2.800.000 | | ||
4. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ gỗ; mái lợp tôn hoặc fibro; vách tôn. | đồng/m2 | 2.600.000 | | ||
27 | Bể bằng thép chứa xăng, dầu và hệ thống đường ống dẫn. | 1. Không có lớp bảo vệ ngoài | đồng/m3 | 6.850.000 | |
2. Có lớp bảo vệ ngoài | đồng/m3 | 8.270.000 | | ||
28 | Nhà điều hành của Trạm xăng | 1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 4.530.000 | |
2. Khung BTCT; mái lợp tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 4.030.000 | | ||
29 | Mái của trạm xăng | 1. Móng, cột BTCT, vì kèo thép; mái lợp tôn. | đồng/m2 | 600.000 | |
2. Móng BTCT, cột thép, vì kèo thép; mái lợp tôn. | đồng/m2 | 600.000 | | ||
30 | Đường nội bộ, sân bãi | 1. Mặt đường BT nhựa nóng | đồng/m2 | 640.000 | |
2. Mặt đường BT nhựa nguội | đồng/m2 | 513.000 | | ||
3. Mặt đường BT đá 1 x 2 hoặc Bê tông sỏi | đồng/m2 | 335.000 | | ||
4. Đường đá dăm chèn đất | đồng/m2 | 156.000 | | ||
5. Đường cấp phối sỏi đỏ. | đồng/m2 | 134.000 | | ||
6. Sân, vĩa hè lát gạch con sâu hoặc gạch xi măng các loại | đồng/m2 | 265.000 | | ||
7. Sân lát gạch tàu. | đồng/m2 | 143.000 | | ||
8. Sân lát đan. | đồng/m2 | 136.000 | | ||
9. Sân láng vữa xi măng dày 3cm | đồng/m2 | 112.000 | | ||
31 | Đài nước | 1. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao >15m. | đồng/m3 | 13.580.000 | |
2. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao từ 10m - ≤15m. | đồng/m3 | 10.870.000 | | ||
3. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao từ 5m - <> | đồng/m3 | 8.150.000 | | ||
4. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao <> | đồng/m3 | 6.110.000 | | ||
5. Đài nước BTCT >100 m3, cao >15m. | đồng/m3 | 16.660.000 | | ||
6. Đài nước BTCT >100 m3, cao từ 10m - ≤15m. | đồng/m3 | 14.490.000 | | ||
7. Đài nước BTCT >100 m3, cao từ 5m - <> | đồng/m3 | 12.600.000 | | ||
8. Đài nước BTCT >100 m3, cao <> | đồng/m3 | 10.960.000 | | ||
32 | Hồ nước ngầm, bể tự hoại | Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép: | | ||
1. Dung tích ≤ 50m3 | đồng/m3 | 2.410.000 | | ||
2. Dung tích > 50m3 | đồng/m3 | 2.820.000 | | ||
Tường BTCT, nắp BTCT: | | ||||
1. Dung tích ≤ 50m3 | đồng/m3 | 5.130.000 | | ||
2. Dung tích > 50m3 - 100m3 | đồng/m3 | 5.840.000 | | ||
3. Dung tích > 100m3 | đồng/m3 | 6.740.000 | | ||
33 | Hồ nước mái | Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép: | | ||
1.Dung tích ≤ 50 m3 | đồng/m3 | 2.540.000 | | ||
Tường BTCT, nắp BTCT: | | ||||
1. Dung tích ≤ 50 m3 | đồng/m3 | 5.390.000 | | ||
2. Dung tích >50 m3 - 100 m3 | đồng/m3 | 6.130.000 | | ||
3. Dung tích >100 m3 | đồng/m3 | 7.080.000 | | ||
34 | Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị | 1. Quy mô ≤ 20ha | triệu đồng/ha | 5.900 | |
2. Quy mô 20 - 50ha | triệu đồng/ha | 5.700 | | ||
3. Quy mô > 50ha | triệu đồng/ha | 5.300 | | ||
35 | Nhà bảo vệ (riêng lẻ) | 1. Khung BTCT, mái bê tông cốt thép có hoặc không dán ngói, tường gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic. | đồng/m2 | 4.450.000 | |
2. Khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn, tường gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic. | đồng/m2 | 4.100.000 | | ||
3. Khung BTCT, mái ngói hoặc tôn, tường gạch quét vôi, nền lát gạch ceramic. | đồng/m2 | 3.800.000 | | ||
36 | Nhà vệ sinh (riêng lẻ) | 1. Khung BTCT, mái BTCT, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramic. | đồng/m2 | 5.300.000 | |
2. Khung BTCT, mái ngói có trần nhựa, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramic. | đồng/m2 | 4.950.000 | | ||
3. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramic. | đồng/m2 | 4.600.000 | | ||
4. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic. | đồng/m2 | 4.400.000 | | ||
5. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch quét vôi, nền lát gạch ceramic. | đồng/m2 | 4.250.000 | | ||
6. Cột gỗ, mái tôn, vách tôn, nền xi măng | đồng/m2 | 1.000.000 | | ||
37 | Gác lửng | 1. Gác lửng đúc | đồng/m2 | 2.500.000 | |
2. Gác lửng đúc giả | đồng/m2 | 1.500.000 | | ||
3. Gác lửng ván | đồng/m2 | 1.000.000 | | ||
38 | Mái che | 1. Cột gạch, vì kèo-xà gồ thép, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng. | đồng/m2 | 1.300.000 | |
2. Cột gạch, vì kèo-xà gồ gỗ, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng. | đồng/m2 | 1.200.000 | | ||
3. Cột thép ống, vì kèo-xà gồ sắt; mái tôn; nền lát gạch tàu. | đồng/m2 | 1.100.000 | | ||
4. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp; mái tôn; nền lát gạch tàu. | đồng/m2 | 660.000 | | ||
5. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp; mái lá; nền lát đan xi măng. | đồng/m2 | 650.000 | | ||
39 | Hồ bơi | 1. Hồ bơi trên sân thượng có mái che, hoặc trong nhà | đồng/m3 | 6.540.000 | |
2. Hồ bơi trên sân thượng không có mái che | đồng/m3 | 4.900.000 | | ||
40 | Tường rào | 1. Khung BTCT; tường xây gạch dày 20cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 cánh. | đồng/m2 | 704.000 | |
2. Khung BTCT; tường xây gạch dày 10cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 cánh. | đồng/m2 | 536.000 | | ||
3. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung sắt. | đồng/m2 | 379.000 | | ||
4. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung gỗ. | đồng/m2 | 261.000 | | ||
5. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào kẽm gai. | đồng/m2 | 150.000 | | ||
41 | Trần nhà | 1.Trần nhà thạch cao, khung chìm. | đồng/m2 | 140.000 | |
2. Trần nhà thạch cao, khung nổi. | đồng/m2 | 154.000 | | ||
3. Trần nhà ván ép. | đồng/m2 | 154.000 | | ||
4. Trần nhà ván gỗ (gỗ tự nhiên, gỗ MDF). | đồng/m2 | 464.000 | | ||
5. Trần nhà nhựa | đồng/m2 | 110.000 | | ||
42 | Nhà phố trệt | 1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại. | đồng/m2 | 4.500.000 | |
2. Khung BTCT; mái lợp ngói có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại. | đồng/m2 | 4.150.000 | | ||
3. Khung BTCT; mái lợp tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại. | đồng/m2 | 3.800.000 | | ||
4. Cột gạch; mái lợp ngói; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại. | đồng/m2 | 3.150.000 | | ||
5. Cột gạch hoặc gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả. | đồng/m2 | 2.300.000 | | ||
6. Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; vách tôn + ván, lá; sàn trên rạch bằng đan, bê tông đúc giả, gỗ ván các loại. | đồng/m2 | 1.600.000 | | ||
43 | Nhà phố lầu | 1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại. | đồng/m2 | 4.400.000 | |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng BTCT lát gạch các loại. | đồng/m2 | 4.050.000 | | ||
3. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng BTCT lát gạch các loại. | đồng/m2 | 3.650.000 | | ||
4. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; tường gạch; nền (sàn trên rạch) bằng bê tông đúc giả hoặc đan. | đồng/m2 | 2.950.000 | | ||
5. Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; vách gạch + ván; nền (sàn trên rạch) bằng đan, gỗ ván | đồng/m2 | 1.500.000 | | ||
44 | Các trường hợp Nhà phố lầu có tầng trệt là lối đi chung hoặc hẻm công cộng | 1. Cột, đà, mái BTCT; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại. | đồng/m2 | 3.800.000 | |
2. Cột, đà BTCT; mái ngói có trần; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại. | đồng/m2 | 3.450.000 | | ||
3. Cột, đà BTCT; mái ngói hoặc lợp tôn có trần; tường gạch; sàn đúc giả lát gạch các loại. | đồng/m2 | 2.650.000 | | ||
4. Cột gạch, cột sắt hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch + ván hoặc tôn; sàn gỗ. | đồng/m2 | 1.350.000 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây