Quyết định 5337/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường 25, quận Bình Thạnh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5337/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5337/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 26/09/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 5337/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 5337/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 9 năm 2013 |
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | |
A | Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu | m2/người | 34,11 | |
B | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn Khu | m2/người | 25,51 | |
C | Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở | |||
| - Đất nhóm nhà ở, bao gồm: | m2/người | 17,53 | |
+ Nhóm nhà ở hiện hữu cải tạo + Nhóm nhà ở hiện hữu kết hợp với xây dựng mới + Nhóm nhà ở trong khu hỗn hợp | | 30,00 13,13 6,82 | ||
- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở, trong đó: | m2/người | 1,52 | ||
+ Đất công trình giáo dục + Trạm y tế + Chợ hiện hữu + Trung tâm thể dục thể thao + Điểm sinh hoạt văn hóa (hiện hữu) + Trung tâm hành chính cấp phường + Trung tâm dịch vụ khác (thương mại dịch vụ trong khu hỗn hợp) | m2/người m2 m2 m2/người m2 m2 m2 | 0,46 200 500 0,53 1.000 900 25.900 | ||
- Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở) | m2/người | 1,20 | ||
- Đất đường giao thông cấp phân khu vực | m2/người | 5,25 | ||
D | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị | |||
| Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh | % | 20,59 | |
| Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 180 | |
Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | 180 | ||
Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 1.800 | ||
Tiêu chuẩn rác thải, chất thải | kg/người/ngày | 1,3 | ||
E | Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu | |||
| Mật độ xây dựng chung | % | ≤ 40 | |
Hệ số sử dụng đất | lần | 2,0 | ||
Tầng cao xây dựng (theo QCVN 03:2012/BXD) | Tối đa | tầng | 35 | |
Tối thiểu | tầng | 1 |
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất đơn vị ở | 137,77 | 100,00 |
1 | Đất nhóm nhà ở | 94,67 | 68,72 |
| - Đất nhóm nhà ở hiện hữu, trong đó: | 91,25 | |
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu (cải tạo chỉnh trang) | 47,78 | | |
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu kết hợp xây dựng mới | 43,47 | | |
- Đất nhóm nhà ở trong các khu đất sử dụng hỗn hợp | 3,42 | | |
2 | Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 8,23 | 5,97 |
| - Đất giáo dục | 2,51 | |
+ Trường mầm non | 1,06 | | |
+ Trường tiểu học | 0,79 | | |
+ Trường trung học cơ sở | 0,66 | | |
- Đất Trung tâm hành chính cấp phường | 0,09 | | |
- Đất y tế | 0,02 | | |
- Đất văn hóa | 0,10 | | |
- Đất dịch vụ- thương mại, chợ, trong đó: | 2,64 | | |
+ Đất dịch vụ thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 2,59 | | |
+ Chợ hiện hữu | 0,05 | | |
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng, trong đó: | 6,50 | 4,72 |
- Công viên cây xanh | 4,40 | | |
- Cây xanh trong khu đất hỗn hợp | 1,50 | | |
- Cây xanh mặt nước (50% diện tích mặt nước) | 0,60 | | |
4 | Đất thể dục thể thao | 2,87 | 2,08 |
5 | Đất đường giao thông cấp phân khu vực. | 28,37 | 20,59 |
B | Đất ngoài đơn vị ở (nằm đan xen trong các đơn vị ở) | 45,33 | 24,76 |
| - Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị | 4,92 | |
+ Đất trường trung học phổ thông | 0,22 | | |
+ Đất trường đại học | 2,84 | | |
+ Đất dịch vụ du lịch | 1,86 | | |
| - Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị (cây xanh cảnh quan ven sông) | 6,21 | |
| - Đất giao thông đối ngoại - tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên) | 8,27 | |
| Đất hạ tầng kỹ thuật (trạm trung chuyển xe buýt) | 1,11 | |
| - Đất công trình tôn giáo | 0,27 | |
| - Sông rạch | 25,66 | |
Tổng cộng | 183,10 | |
Đơn vị ở | Cơ cấu sử dụng đất | Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị | ||||||
Loại đất | Ký hiệu khu đất hoặc ô phố | Diện tích (ha) | Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | ||
Tối thiểu | Tối đa | | ||||||
Đơn vị ở 1 (diện tích: 24,10 ha; dự báo quy mô dân số: 11.786 người) | 1. Đất đơn vị ở | | 22,46 | 19,06 | | | | |
1.1. Đất nhóm nhà ở | | 16,20 | 13,75 | | | | | |
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu, trong đó: | | 16,20 | | | | | | |
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang) | 12 | 1,03 | 29,94 | ≤ 80 | 3 | 5 | 4 | |
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu kết hợp xây dựng mới | | 15,17 | 13,26 | | | | | |
| 1 | 1,92 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | |
3 | 6,21 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 8,0 | ||
6 | 3,07 | | ≤ 60 | 3 | 14 | 8,0 | ||
8 | 0,95 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
10 | 1,88 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
13 | 1,14 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị | | 0,82 | 0,70 | | | | | |
| - Đất giáo dục | | 0,77 | 0,65 | | | | |
+ Trường tiểu học: Trường tiểu học Đống Đa (hiện hữu cải tạo) | 5 | 0,11 | | - | - | - | - | |
+ Trường trung học cơ sở (xây dựng mới) | 11 | 0,66 | | ≤ 40 | 3 | 4 | 1,6 | |
- Đất dịch vụ-thương mại, chợ: | | 0,05 | | | | | | |
+ Chợ Đường Ray (hiện hữu cải tạo) | 9 | 0,05 | | - | - | - | - | |
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng (xây dựng mới) | 2 | 0,53 | 0,45 | ≤ 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
1.4. Đất giao thông | | 4,91 | 4,17 | - | - | - | - | |
2. Đất ngoài đơn vị ở | | 1,64 | | | | | | |
2.1. Đất tôn giáo | | 0,09 | | | | | | |
- Chùa Bảo Minh | 4 | 0,02 | | | | | | |
- Chùa Bửu Liên | 7 | 0,07 | | | | | | |
2.2. Đất cây xanh, mặt nước | | 1,55 | | | | | | |
- Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch | 14 | 0,11 | | | | | | |
- Mặt nước | | 1,44 | | | | | | |
Đơn vị ở 2 (diện tích: 55,28 ha; dự báo quy mô dân số: 11.008 người) | 1. Đất đơn vị ở | | 23,92 | 21,72 | | | | |
1.1. Đất nhóm nhà ở | | 13,75 | 12,50 | | | | | |
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu, trong đó: | | | | | | | | |
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang) | 10 | 1,20 | 30,00 | 80 | 3 | 5 | 4 | |
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu kết hợp xây dựng mới | | 10,61 | 13,66 | | | | | |
| 2 | 5,63 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 6,0 | |
3 | 2,49 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
5 | 0,90 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
6 | 1,59 | | ≤ 80 | 3 | 25 | 5,0 | ||
- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng hỗn hợp | | 1,95 | 6,82 | | | | | |
| 7 | 0,76 | | ≤ 40 | 3 | 30 | 8,0 | |
9 | 0,19 | | ≤ 40 | 3 | 30 | 8,0 | ||
11 | 1,00 | | ≤ 40 | 15 | 35 | 8,0 | ||
1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị | | 1,95 | 1,77 | | | | | |
- Đất giáo dục | | 0,78 | 0,71 | | | | | |
+ Trường mầm non (Xây dựng mới) | 4 | 0,78 | | ≤ 40 | 1 | 2 | 0,8 | |
- Đất dịch vụ-thương mại (trong đất sử dụng hỗn hợp) | | 1,17 | | | | | | |
| 7 | 0,46 | | ≤ 40 | 3 | 30 | 8,0 | |
9 | 0,11 | | ≤ 40 | 3 | 30 | 8,0 | ||
11 | 0,60 | | ≤ 40 | 15 | 35 | 8,0 | ||
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt nước | | 1,91 | 1,73 | | | | | |
- Đất cây xanh sử dụng công cộng, trong đó: | | 1,91 | 1,73 | | | | | |
+ Xây dựng mới | 1,12 | 1,13 | | 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
+Trong đất sử dụng hỗn hợp | 7,9,11 | 0,78 | | 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
1.4. Đất giao thông | | 6,31 | 5,73 | - | - | - | - | |
2. Đất ngoài đơn vị ở | | 31,36 | | | | | | |
2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị: | | 1,86 | | | | | | |
- Đất du lịch (khu du lịch Tân Cảng hiện hữu) | 13 | 1,86 | | | | | | |
2.2. Đất cây xanh mặt nước | | 29,50 | | | | | | |
- Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch | | 5,88 | | | | | | |
- Mặt nước | | 23,62 | | | | | | |
Đơn vị ở 3 (diện tích: 40,02 ha; dự báo quy mô dân số: 13.193 người) | 1. Đất đơn vị ở | | 36,76 | 27,86 | | | | |
1.1. Đất nhóm nhà ở | | 26,29 | 19,92 | | | | | |
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu, trong đó: | | | | | | | | |
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang) | | 18,51 | | | | | | |
| 2 | 1,87 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | |
5 | 0,31 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
6 | 1,28 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
7 | 1,00 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
13 | 1,13 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
14 | 0,38 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
15 | 1,02 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
17 | 0,88 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
18 | 0,37 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
19 | 0,29 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
23 | 0,31 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
26 | 0,34 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
28 | 1,90 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
30 | 0,65 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
31 | 1,22 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
32 | 1,71 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
33 | 1,18 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
37 | 0,65 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu kết hợp xây dựng mới | | 7,24 | 11,58 | | | | | |
| 8 | 0,22 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | |
10 | 0,39 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
11 | 2,28 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
12 | 0,52 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
20 | 1,44 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
22 | 0,29 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
27 | 0,53 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
36 | 1,56 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 35 | 0,54 | 6,83 | ≤ 40 | 15 | 35 | 10,0 | |
1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị | | 1,12 | 0,85 | | | | | |
- Đất giáo dục | | 0,68 | 0,52 | | | | | |
+ Trường tiểu học, trong đó: | | 0,68 | | | | | | |
* Hiện hữu cải tạo (Tiểu học Đống Đa) | 29 | 0,11 | | - | - | - | - | |
* Xây dựng mới | 1 | 0,57 | | ≤ 35 | 3 | 4 | 1,4 | |
- Đất dịch vụ-thương mại (trong khu đất sử dụng hỗn hợp) | 35 | 0,32 | | ≤ 40 | 15 | 35 | 10,0 | |
- Đất y tế (xây mới) | 3 | 0,02 | | ≤ 35 | 2 | 3 | 1,05 | |
- Đất văn hóa (hiện hữu) | 16 | 0,10 | | | | | | |
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng | | 0,71 | 0,54 | | | | | |
- Đất cây xanh sử dụng công cộng, trong đó: | | 0,71 | 0,54 | | | | | |
+ Xây dựng mới | 21,38 | 0,50 | | ≤ 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
+ Trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 35 | 0,21 | | ≤ 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
1.4. Đất giao thông | | 8,64 | 6,55 | | | | | |
2. Đất ngoài đơn vị ở | | 3,44 | | | | | | |
2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị | | 0,75 | | | | | | |
- Đất trường đại học (hiện hữu): | | 0,70 | | | | | | |
+ Đại học Ngoại thương | 9 | 0,41 | | - | - | - | - | |
+ Đại học Kỹ thuật Công Nghệ | 34 | 0,29 | | - | - | - | - | |
2.2. Đất cây xanh cảnh quan ven rạch | 4, 24 | 0,22 | | | | | | |
2.3. Đất tôn giáo (chùa Phước An) | 25 | 0,05 | | - | - | - | - | |
2.4. Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên) | | 2,47 | | | | | | |
Đơn vị ở 4 (diện tích: 36,5 ha; dự báo quy mô dân số: 11.443 người) | 1. Đất đơn vị ở | | 30,96 | 29,65 | | | | |
1.1. Đất nhóm nhà ở | | 22,66 | 21,70 | | | | | |
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu, trong đó: | | | | | | | | |
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang) | | 15,07 | 30,00 | | | | | |
| 1 | 5,15 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | |
4 | 2,74 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
6 | 0,73 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
9 | 0,43 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
10 | 0,08 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
11 | 0,82 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
12 | 3,40 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
13 | 0,22 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
15 | 0,50 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
17 | 0,43 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
23 | 0,57 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu kết hợp xây dựng mới: | | 7,27 | 14,66 | | | | | |
| 3 | 3,40 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | |
18 | 0,44 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
21 | 1,20 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
22 | 1,97 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
24 | 0,26 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 19 | 0,32 | 6,83 | ≤ 40 | 15 | 35 | 10,0 | |
| 1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị | | 3,69 | 3,54 | | | | |
- Đất hành chính xây mới | 5 | 0,08 | | ≤ 35 | 2 | 3 | 1,05 | |
- Đất thể dục thể thao xây mới | 7 | 2,87 | | ≤ 40 | 2 | 3 | 1,2 | |
- Đất dịch vụ-thương mại (trong đất sử dụng hỗn hợp) | 19 | 0,19 | | ≤ 40 | 15 | 35 | 10,0 | |
25 | 0,55 | | ≤ 47,5 | 15 | 27 | 10,5 | ||
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng, mặt nước: | | 0,87 | 0,83 | | | | | |
- Đất cây xanh sử dụng công cộng (trong đất sử dụng hỗn hợp) | 19, 25 | 0,27 | | ≤ 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
- Mặt nước | 16 | 0,60 | | | | | | |
1.4. Đất giao thông, bãi đỗ xe | | 3,74 | 3,58 | | | | | |
2. Đất ngoài đơn vị ở | | 5,54 | | | | | | |
2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị | | 2,24 | | | | | | |
- Đất trường đại học (hiện hữu) | | 2,14 | | | | | | |
+ Trường đại học Giao thông vận tải | 8 | 1,53 | | - | - | - | - | |
+ Trường đại học Văn Hiến | 14 | 0,61 | | - | - | - | - | |
2.2. Mặt nước | | 0,60 | | | | | | |
2.3. Đất tôn giáo | 2 | 0,10 | | - | - | - | - | |
2.4. Đất giao thông, | | 2,70 | | | | | | |
- Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên) | | 1,59 | | | | | | |
- Đất trạm trung chuyển xe buýt | 20 | 1,11 | | ≤ 40 | 1 | 2 | 0,8 | |
Đơn vị ở 5 (diện tích: 28,12 ha; dự báo quy mô dân số: 7.570 người) | 1. Đất đơn vị ở | | 23,66 | 31,25 | | | | |
1.1. Đất nhóm nhà ở | | 15,76 | 20,82 | | | | | |
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu, trong đó: | | | | | | | | |
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang) | | 11,97 | 29,98 | | | | | |
| 3 | 0,54 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | |
5 | 0,93 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
6 | 0,76 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
8 | 3,36 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
18 | 1,22 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
20 | 1,15 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
21 | 0,66 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
22 | 0,64 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
24 | 0,70 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
25 | 0,61 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
26 | 0,67 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
27 | 0,72 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | ||
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu kết hợp xây dựng mới | | 3,18 | 11,82 | | | | | |
| 1 | 1,06 | | ≤ 80 | 3 | 5 | 4,0 | |
4 | 0,29 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
9 | 0,05 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
13 | 0,66 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
15 | 0,25 | | ≤ 60 | 3 | 5 | 3,0 | ||
19 | 0,87 | | ≤ 60 | 3 | 25 | 5,0 | ||
- Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng hỗn hợp | | 0,61 | 6,80 | | | | | |
| 10 | 0,31 | | ≤ 40 | 15 | 35 | 10,0 | |
11 | 0,30 | | ≤ 40 | 15 | 35 | 10,0 | ||
1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị | | 0,65 | 0,86 | | | | | |
- Đất giáo dục | | | | | | | | |
+ Trường mầm non, trong đó: | | 0,28 | 0,37 | | | | | |
* Mầm non 25A (hiện hữu) | 7 | 0,19 | | - | - | - | - | |
* Mầm non 25B (hiện hữu) | 23 | 0,09 | | - | - | - | - | |
- Đất hành chánh hiện hữu (Công an phường) | 16 | 0,01 | | | | | | |
- Đất dịch vụ-thương mại (trong khu đất sử dụng hỗn hợp) | 10 | 0,18 | | ≤ 40 | 15 | 35 | 10,0 | |
11 | 0,18 | | ≤ 40 | 15 | 35 | 10,0 | ||
| 1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng | | 2,48 | 3,28 | | | | |
- Xây dựng mới | 12, 14, 28, 29, 30 | 2,24 | | ≤ 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
- Trong khu đất sử dụng hỗn hợp | 10, 11 | 0,24 | | ≤ 5 | 1 | 1 | 0,05 | |
| 1.4. Đất giao thông (đường giao thông cấp phân khu vực) | | 4,77 | 6,30 | | | | |
2. Đất ngoài đơn vị ở | | 4,46 | | | | | | |
2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị | | 0,22 | | | | | | |
- Đất trường trung học phổ thông (Trường PTTH Hồng Đức hiện hữu) | 2 | 0,22 | | | | | | |
2.2. Đất tôn giáo | 17 | 0,03 | | | | | | |
2.2. Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên) | | 4,21 | | | | | |
Khu đất sử dụng hỗn hợp | Các chức năng sử dụng đất trong khu đất sử dụng hỗn hợp | Tỷ lệ các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%) | Diện tích từng khu chức năng (ha) | |
Ký hiệu | Diện tích (ha) | | | |
II - 7 | 1,52 | Đất nhóm nhà ở | 50,0 | 0,76 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20,0 | 0,30 | ||
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,… | 30,0 | 0,46 | ||
II - 9 | 0,38 | Đất nhóm nhà ở | 50,0 | 0,19 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20,0 | 0,08 | ||
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,… | 30,0 | 0,11 | ||
II - 11 | 1,99 | Đất nhóm nhà ở | 50,0 | 0,995 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20,0 | 0,398 | ||
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,… | 30,0 | 0,597 | ||
III - 35 | 1,07 | Đất nhóm nhà ở | 50,0 | 0,54 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20,0 | 0,21 | ||
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,… | 30,0 | 0,32 | ||
IV - 19 | 0,63 | Đất nhóm nhà ở | 50,0 | 0,32 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20,0 | 0,13 | ||
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác v.v… | 30,0 | 0,19 | ||
IV - 25 | 0,69 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20,0 | 0,138 |
| | Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,… | 80,0 | 0,552 |
V - 10 | 0,61 | Đất nhóm nhà ở | 50,0 | 0,31 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20,0 | 0,12 | ||
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,… | 30,0 | 0,18 | ||
V - 11 | 0,60 | Đất nhóm nhà ở | 50,0 | 0,30 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 20,0 | 0,12 | ||
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,… | 30,0 | 0,18 |
STT | Tên đường | Giới hạn | Lộ giới (mét) | Chiều rộng (mét) | |||
Từ… | Đến… | | Vỉa hè trái | Lòng đường (dãi phân cách) | Vỉa hè phải | ||
I | Giao thông đối ngoại | ||||||
1 | Đường Điện Biên Phủ (đoạn 1) | Ngã tư Hàng Xanh | Đường D8 | 120 | 6 | 8-(3)-6-(3)-6-(2)-14,5-(3)-22,5-(3)-26-(3)-8 | 6 |
2 | Đường Điện Biên Phủ (đoạn 2) | Đường D8 | Đường Ung Văn Khiêm | 56 | 8 | (3) -14- (6)-14-(3) | 8 |
II | Giao thông đối nội | ||||||
1 | Đường song hành Điện Biên Phủ | Đường D8 | Đường Ung Văn Khiêm | 25 | 5,5 | 14 | 5,5 |
2 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Điện Biên Phủ | Kinh Thanh Đa | 30 | 6 | 18 | 6 |
3 | Đường Ung Văn Khiêm | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Điện Biên Phủ | 30 | 6 | 18 | 6 |
4 | Đường D2 (hiện hữu) | Đường Điện Biên Phủ | Kinh Thanh Đa | 25 | 5,5 | 14 | 5,5 |
5 | Đường D1 (đoạn 1) | Đường Điện Biên Phủ | Đường D3 | 18 | 4 | 8 | 4 |
Đường D1 (đoạn 2) | Đường D3 | Đường Ung Văn Khiêm | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 | |
6 | Đường D3 (hiện hữu) | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường D1 | 20 | 5 | 10 | 5 |
7 | Đường D4 (hẻm Đống Đa) | Đường Điện Biên Phủ | Đường Ung Văn Khiêm | 20 | 5 | 10 | 5 |
8 | Đường D5 (hiện hữu ) | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường D3 | 16 | 4 | 8 | 4 |
9 | Đường D6 (dự kiến ) | Đường Ung Văn Khiêm | Đường ven sông D9 | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
10 | Đường D7 (dự kiến) | Đường D2 | Đường D6 | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
11 | Đường D8 (Hẻm 152 Ung Văn Khiêm) | Đường Điện Biên Phủ | Đường Ung Văn Khiêm | 16 | 4 | 8 | 4 |
12 | Đường D9 (đường ven kinh Thanh Đa) | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường Ung Văn Khiêm | 16 | 4 | 8 | 4 |
13 | Đường D10 (dự kiến) | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường D2 | 14 | 4 | 6 | 4 |
14 | Đường D11 (dự kiến) | Đường D2 | Đường D6 | 14 | 4 | 6 | 4 |
15 | Đường D12 (dự kiến) | Đường Ung Văn Khiêm | Đường D2 | 12 | 3 | 6 | 3 |
16 | Đường D13 (dự kiến) | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Đường D2 | 12 | 3 | 6 | 3 |
17 | Đường D14 (dự kiến) | Đường Điện Biên Phủ | Đường D3 | 16 | 4 | 8 | 4 |
18 | Đường D15 (dự kiến) | Đường D14 | Đường D1 | 16 | 4 | 8 | 4 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND/TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: các PVP; - Các Phòng chuyên viên; - Lưu: VT, (ĐTMT-N) D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây