Quyết định 405/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước Thành phố Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 405/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 405/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Khôi |
Ngày ban hành: | 24/01/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 405/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------- Số: 405/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
Nơi nhận: - TT TU, TTHĐNDTP; (để báo cáo) - Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để báo cáo) - Các đ/c PCT: Nguyễn Văn Khôi; Hoàng Mạnh Hiển; - Như Điều 3; - VPUB; PVP (LV Giao, NV Thịnh), GTDiêp, KT, TH; - Lưu: VT, GT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Khôi |
(Công bố kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2011 của UBND Thành phố Hà Nội)
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,75/7 | Công | 4,25 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cống (mm) | ||
300÷600 | >600÷≤1000 | >1000 | ||||
TN1.01.20 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công | Nhân công: - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | Công | 6,27 | 6,03 | 5,88 |
| | | | 01 | 02 | 03 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN1.01.30 | Nạo vét bùn rãnh bằng thủ công | Nhân công: - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | Công | 5,3 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN1.01.40 | Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 | Công | 2,05 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Không có hành lang, lối vào | Có hành lang, lối vào | ||||
TN1.02.10 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công | Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,75/7 | Công | 4,56 | 3,94 |
| | | | 01 | 02 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Không có hành lang, lối vào | Có hành lang, lối vào | ||||
TN1.02.20 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công | Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,75/7 | Công | 4,44 | 3,81 |
| | | | 01 | 02 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Chiều rộng của mương, sông | ||||||
≤ 6m | > 6 và ≤ 15 m | > 15 m | ||||
TN1.03.10 | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước | Nhân công: Bậc thợ bình quân 4/7 | Công | 4,00 | 4,40 | 5,70 |
| | | | 01 | 02 | 03 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN2.01.10 | Nạo vét cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S1) | Vật liệu: - Nước sạch - Vật liệu khác (tính trên vật liệu chính) Nhân công: - Công nhân bậc thợ bình quân: 4,0/7 Máy thi công: - Xe phun nước phản lực - Xe hút chân không 4T - Xe téc chở bùn 4T - Xe téc chở nước 4m3 - Máy khác (tính trên máy chính) | m3 % Công Ca Ca Ca Ca % | 0,438 5 0,0901 0,0135 0,0135 0,0348 0,0270 1 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN2.01.20 | Nạo vét cống ngầm bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S2) | Vật liệu: - Nước sạch - Bao tải cát (cát 0,04m3/bao) - Vật liệu khác (tính trên vật liệu chính) Nhân công: - Công nhân bậc thợ bình quân: 4,0/7 Máy thi công: - Xe hút chân không 8T - Xe téc chở bùn 4 Tấn - Xe téc nước 4 m3 - Xe tải cẩu 4 Tấn - Máy phát điện 30 KVA - Bơm chìm 30KVA - Máy khác (tính trên máy chính) | m3 bao % Công Ca Ca Ca Ca Ca Ca % | 0,06 0,80 5 0,1719 0,0286 0,0728 0,0050 0,0143 0,0286 0,0249 1,5 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN2.01.30 | Nạo vét cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S3) | Vật liệu: - Nước sạch - Mỡ bôi trơn cáp tời - Dây thép buộc - Vật liệu khác (tính trên vật liệu chính) Nhân công: - Công nhân bậc thợ bình quân: 4,5/7 Máy thi công: - Máy tời 3,7 kw - Xe hút chân không 4T - Xe téc chở bùn 4T - Xe téc chở nước 4 m3 - Xe tải có cần cẩu 3T - Máy khác (tính trên máy chính) | m3 kg kg % Công Ca Ca Ca Ca Ca % | 0,12 0,05 0,0008 5 0,3075 0,0615 0,0615 0,1230 0,0100 0,0357 1,5 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN2.02.10 | Nạo vét mương sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2) | Vật liệu: - Nước sạch - Dây cáp neo - Vật liệu khác (tính trên vật liệu chính) Nhân công: - Công nhân bậc thợ 4,0/7 - Công nhân bảo vệ thiết bị: 3,5/7 Máy thi công: - Máy xúc dung tích gầu 0,4m3 - Hệ phao nổi + thuyền - Xe hút chân không 4T - Xe téc chở bùn 4T - Xe téc chở nước 4m3 - Xe chở bùn tự đổ 4 Tấn - Máy cẩu sức nâng 25 T bánh hơi - Máy khác (tính trên máy chính) | m3 m % Công Công Ca Ca Ca Ca Ca Ca Ca % | 0,1 0,01 5 0,3 0,03 0,023 0,069 0,023 0,1 0,01 0,081 0,0008 1 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN2.02.20 | Nạo vét mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền C3) | Vật liệu: - Nước sạch - Túi đựng cát (0,04m3/bao) - Cọc tre - Vật liệu khác (tính trên VL chính) Nhân công: - Công nhân bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe hút chân không 4T - Xe téc chở bùn 4T - Xe tải cẩu 4T - Xe téc chở nước 4 m3 | m3 bao cọc % Công Ca Ca Ca Ca | 0,5 0,4 2m x 2,5% 5 0,401 0,085 0,23 0,05 0,05 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN3.01.10 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5 tấn có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực | Nhân công: - Cấp bậc thợ bình quân 3,75/7 Máy thi công: - Xe ôtô chuyên dụng 4,5 tấn | Công Ca | 0,214 0,107 |
Cự ly | Hệ số |
L < 8=""> | 0,895 |
8km =< l=""><> | 0,925 |
10km =< l=""><=> | 0,955 |
18km < l=""><=> | 1,045 |
L > 20km | 1,075 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN4.01.10 | Kiểm tra, phát hiện hư hỏng trong lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,75/7 | Công | 15,00 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN4.01.20 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi | Nhân công: - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 | Công | 11,00 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN4.01.30 | Quản lý thường xuyên trên mặt cống | Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,75/7 | Công | 0,17 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Không bị lấn chiếm hành lang quản lý B ≥ 1m | Bị lấn chiếm hành lang quản lý | ||||
TN4.01.40 | Duy trì, kiểm tra, quản lý mương sông | Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,75/7 | Công | 0,167 | 0,25 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN5.01.10 | Công tác xử lý phế thải thoát nước tại bãi chứa bùn | Vật liệu: - EM thứ cấp | Lít | 0,265 |
- Diệt ruồi | Lít | 0,00045 | ||
- Tưới nước chống bụi | m3 | 0,03 | ||
Nhân công: - Công nhân bậc 4,0/7: | công | 0,096 | ||
Máy thi công: - Máy ủi công suất 130CV | ca | 0,0025 | ||
- Ôtô tưới nước 6 m3 | ca | 0,001 | ||
- Bơm nước duy trì hố đổ khô 135 m3/h công suất 12 CV | ca | 0,0014 | ||
- Máy bơm chạy xăng 3 CV phun thuốc diệt ruồi | ca | 0,001 | ||
- Máy bơm chạy điện 5 KW tưới EM | ca | 0,00022 | ||
- Máy bơm điện 1,5 kw phục vụ bơm nước vào bể chứa | ca | 0,0018 | ||
- Máy bơm điện 5,5 kw phục vụ rửa xe | ca | 0,00357 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại ga | |
0,5x0,5 m | 0,7x0,7 m | ||||
TN6.01.10 | Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế ga gang hoặc đan bê tông cốt thép | Vật liệu - Nắp ga bằng gang (hoặc Bê tông cốt thép) | tấm | 1 | 1 |
- Xi măng PC30 | kg | 30,1 | 34,2 | ||
- Cát vàng | m3 | 0,1 | 0,05 | ||
- Đá 1x2 | m3 | - | 0,09 | ||
- Thép | kg | - | 2,92 | ||
- Gạch | viên | 50 | - | ||
- Vật liệu phụ (tính trên vật liệu chính) | 1% | 1% | 1% | ||
Nhân công: - Công nhân bậc 4,0/7: | công | 0,94 | 0,94 | ||
Máy thi công: - Xe tải tự đổ 2,5 tấn | ca | 0,24 | 0,24 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại trọng lượng | |
≤100kg Thay nắp ga, hoặc khung ga gang | >100kg Thay cả bộ nắp ga và khung ga | ||||
TN6.01.20 | Công tác thay thế đan ga bằng bê tông cốt thép, nắp ga bằng gang | Vật liệu: - Tấm đan bê tông cốt thép hoặc nắp ga bằng gang | cái | 1 | 1 |
- Vật liệu phụ (khung ga và bộ ga) | % | | 1 | ||
Nhân công: - Công nhân bậc 4,0/7: | công | 0,19 | 0,38 | ||
Máy thi công: - Xe tải tự đổ 2,5 tấn | ca | 0,15 | 0,15 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại ga thu hàm ếch | |
1 m | 1,5 m | ||||
TN6.01.30 | Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch | Vật liệu - Miệng ga thu HE + đan Bê tông cốt thép | Bộ | 1 | 1 |
- Xi măng PC30 | kg | 68,27 | 73,33 | ||
- Cát vàng | m3 | 0,2 | 0,21 | ||
- Đá 1x2 | m3 | 0,06 | 0,08 | ||
- Gạch | viên | 50 | 70 | ||
- Vật liệu phụ (tính trên vật liệu chính) | 1% | 1% | 1% | ||
Nhân công: - Công nhân bậc 4/7: | công | 1,2 | 1,3 | ||
Máy thi công: - Xe tải tự đổ 2,5 tấn | ca | 0,24 | 0,24 |
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại rãnh | |||||
RIB | RIIB | RIIIB | RIC | RIIC | RIIIC | |||
TN6.01.40 | Vật liệu - Tấm đan BTCT | tấm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
- Xi măng PC30 | kg | 38,41 | 57 | 57 | 43,67 | 63,02 | 63,02 | |
- Cát vàng | m3 | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,11 | 0,16 | 0,16 | |
- Đá 1x2 | m3 | 0,04 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | 0,08 | 0,08 | |
- Gạch | viên | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | |
- Vật liệu phụ (tính trên vật liệu chính) | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Nhân công: Bậc thợ bình quân 4,0/7: | công | 0,94 | 1,12 | 1,12 | 1,12 | 1,31 | 1,31 | |
Máy thi công: - Xe tải tự đổ 2,5 T | ca | 0,15 | - | - | - | - | - | |
- Xe cần trục ô tô sức nâng 3 T | ca | - | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Mùa khô | Mùa mưa | ||||
TN7.01.10 | Quản lý, vận hành cụm công trình trạm bơm đầu mối Yên Sở (bao gồm trạm bơm yên sở, 7 đập điều tiết: Nghĩa đô, Hồ tây A, B, Đồng chì, Văn điển, Thanh liệt, Lừ-Sét; 3 đập cao su A,B,C tại khu vực hồ điều hòa Yên Sở) | Vật liệu: - Nước cất | lít | 0,18 | 0,18 |
- Dầu Shell (esso): | lít | 1,5 | 1,5 | ||
- Mỡ | kg | 0,25 | 0,25 | ||
- Nước sạch: | m3 | 0,96 | 0,96 | ||
- Giấy do: | cuộn | 0,018 | 0,018 | ||
Nhân công: - Công nhân kỹ thuật bậc 5/7 | công | 23,68 | 29,53 | ||
- Công nhân khác bậc 4/7 | công | 5,37 | 5,37 | ||
- Công nhân phục vụ bậc 3,5/7 | công | 14,29 | 14,29 | ||
Máy thi công: - Xe tải tự đổ 4T | ca | 0,17 | 0,17 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Mùa khô | Mùa mưa | ||||
TN7.01.20 | Công tác quản lý vận hành trạm bơm 20m3/s Bắc Thăng Long – Vân Trì | Vật liệu - Dầu Shell: | lít | 0,1 | 0,1 |
- Mỡ | kg | 0,05 | 0,05 | ||
Nhân công: - Công nhân kỹ thuật bậc 5/7 | công | 6,667 | 7,0 | ||
- Công nhân khác bậc 4/7 | công | 1,0 | 1,667 | ||
- Công nhân phục vụ bậc 3,5/7 | công | 3,0 | 3,0 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Mùa khô | Mùa mưa | ||||
TN7.01.30 | Quản lý, vận hành trạm bơm 7,3m3/s Đồng bông I | Vật liệu: - Mỡ IC-2 | kg | 0,66 | 0,66 |
- Mỡ I-13 | kg | 0,99 | 0,99 | ||
Nhân công: - Công nhân kỹ thuật bậc 4,5/7 | công | 3 | 4 | ||
- Công nhân khác bậc 4/7 | công | 1,66 | 3,66 | ||
- Công nhân phục vụ bậc 3,5/7 | công | 1,33 | 1,33 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Mùa khô | Mùa mưa | ||||
TN7.01.40 | Quản lý, vận hành trạm bơm 0,5m3/s Hồ Trung Tự | Vật liệu: - Dầu Shell | lít | 0,03 | 0,03 |
- Mỡ I-13 | kg | 0,012 | 0,012 | ||
Nhân công: - Công nhân kỹ thuật bậc 4,5/7 | công | 1 | 2 | ||
- Công nhân khác bậc 4/7 | công | | 1 | ||
- Công nhân phục vụ bậc 3,5/7 | công | 1 | 1 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN8.01.10 | Quản lý, vận hành trạm XLNT Trúc Bạch công suất 2.300m3/ngđ | Vật liệu - Dầu Shell Turbo T46 | lít | 0,1 |
- Mỡ Alvania EP2 | kg | 0,05 | ||
- Giấy ghi DO và lưu lượng | cuộn | 0,022 | ||
- NaClO (nồng độ 7%) | lít | 120 | ||
- PAC (chất keo tụ) | kg | 38,3 | ||
- Than hoạt tính (AG100S, AG100A, Ag100N) | kg | 2,35 | ||
- Polymer (CS303) | kg | 2 | ||
- Hóa chất phân tích mẫu (07 chỉ tiêu: SS, BOD5, COD, T-N, T-P, Clo dư, Coliform) | mẫu | 0,095 | ||
Nhân công: - Công nhân kỹ thuật bậc 5/7 | công | 6,63 | ||
- Công nhân khác bậc 4/7 | công | 4,68 | ||
- Công nhân phục vụ bậc 3,5/7 | Công | 1,95 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN8.01.20 | Quản lý, vận hành trạm XLNT Kim Liên công suất 3.700m3/ngđ | Vật liệu: - Dầu Shell Turbo T46 | lít | 0,1 |
- Mỡ Alvania EP2 | kg | 0,05 | ||
- Giấy ghi DO và lưu lượng | cuộn | 0,022 | ||
- NaClO (nồng độ 7%) | lít | 192 | ||
- PAC (chất keo tụ) | kg | 67,83 | ||
- Than hoạt tính (AG100S, AG100A, Ag100N) | kg | 3,7 | ||
- Polymer (CS303) | kg | 3 | ||
- Hóa chất phân tích mẫu (07 chỉ tiêu: SS, BOD5, COD, T-N, T-P, Clodư, Coliform) | mẫu | 0,095 | ||
Nhân công: - Công nhân kỹ thuật bậc 5/7 | công | 7,80 | ||
- Công nhân khác bậc 4/7 | công | 4,68 | ||
- Công nhân phục vụ bậc 3,5/7 | Công | 1,95 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN8.02.10 | Quản lý, vận hành trạm XLNT Trúc Bạch công suất 2.300 m3/ngđ | Vật liệu: - Dầu Shell Turbo T46 | lít | 0,013 |
- Mỡ Alvania EP2 | kg | 0,0065 | ||
- Giấy ghi DO và lưu lượng | cuộn | 0,00286 | ||
- NaClO (nồng độ 7%) | lít | 15,6 | ||
- PAC (chất keo tụ) | kg | 5 | ||
- Than hoạt tính (AG100S, AG100A, Ag100N) | kg | 0,306 | ||
- Polymer (CS303) | kg | 0,261 | ||
- Hóa chất phân tích mẫu (07 chỉ tiêu: SS, BOD5, COD, T-N, T-P, Clodư, Coliform) | mẫu | 0,0124 | ||
Nhân công: - Công nhân kỹ thuật bậc 5/7 | công | 1,02 | ||
- Công nhân khác bậc 4/7 | công | 0,72 | ||
- Công nhân phục vụ bậc 3,5/7 | Công | 0,3 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN8.02.20 | Quản lý, vận hành trạm XLNT Kim Liên công suất 3.700 m3/ngđ | Vật liệu: - Dầu Shell Turbo T46 | lít | 0,0081 |
- Mỡ Alvania EP2 | kg | 0,0041 | ||
- Giấy ghi DO và lưu lượng | cuộn | 0,00178 | ||
- NaClO (nồng độ 7%) | lít | 15,6 | ||
- PAC (chất keo tụ) | kg | 5,5 | ||
- Than hoạt tính (AG100S, AG100A, Ag100N) | kg | 0,3 | ||
- Polymer (CS303) | kg | 0,243 | ||
- Hóa chất phân tích mẫu (07 chỉ tiêu: SS, BOD5, COD, T-N, T-P, Clodư, Coliform) | mẫu | 0,0077 | ||
Nhân công: - Công nhân kỹ thuật bậc 5/7 | công | 0,75 | ||
- Công nhân khác bậc 4/7 | công | 0,45 | ||
- Công nhân phục vụ bậc 3,5/7 | công | 0,18 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Vận hành đầy đủ | Chưa vận hành hệ thống xử lý bùn | ||||
TN8.03.10.40 | Công tác quản lý vận hành 1 đơn nguyên nhà máy xử lý nước thải Bắc Thăng Long – Vân Trì công suất <>3/ngđ và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại | Vật liệu: - Dầu Shell | lít | 0,329 | 0,329 |
- Mỡ | kg | 0,082 | 0,082 | ||
- NaClO (nồng độ 7%) | lít | 143,52 | 143,52 | ||
- Na(OH) (25%) | lít | 0,055 | 0,055 | ||
- FeCl3 (38%) | lít | 81,80 | 81,80 | ||
- Polymer | kg | 1,74 | 0 | ||
- Hóa chất phân tích mẫu (phân tích 26 chỉ tiêu) | Mẫu | 0,041 | 0,041 | ||
Nhân công vận hành: - Công nhân kỹ thuật 5/7 | công | 4,714 | 3,857 | ||
- Công nhân khác bậc 4/7 | công | 1,143 | 1,143 | ||
- Công nhân phục vụ bậc 3,5/7 | công | 1,143 | 1,143 | ||
Nhân công bảo dưỡng thường xuyên | | | | ||
- Công nhân kỹ thuật 5/7 | công | 0,571 | 0,571 | ||
Máy thi công: - Máy xúc lật 0,6m3 | ca | 0,086 | 0 |
TT | Lưu lượng nước thải trung bình (m3/ngđ) | Hệ số K |
1 | 3000 ≤ Q <> | 1,50 |
2 | 4000 ≤ Q <> | 1,30 |
3 | 5000 ≤ Q <> | 1,15 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Mùa khô | Mùa mưa | ||||
TN9.01.10 | Theo dõi thủy trí mùa khô | Nhân công bậc thợ bình quân 3,75/7 | Công | 0,06 | 0,10 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Vận hành bằng thủ công | Vận hành bằng động cơ | ||||
TN9.01.20 | Vận hành cửa phai | Nhân công Bậc thợ bình quân 3,75/7 | Công | 1,0 | 0,8 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Hồ có diện tích <> | Hồ có diện tích >5ha | ||||
TN9.01.30 | Duy trì vệ sinh môi trường hồ | Nhân công bậc thợ bình quân 4/7 | Công | 0,46 | 0,276 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Hồ có hành lang quản lý | Hồ không có hành lang quản lý | ||||
TN9.01.40 | Quản lý quy tắc hồ | Nhân công Bậc thợ bình quân 3,75/7 | Công | 0,11 | 0,17 |
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
TN10.01.10 | Công tác quản lý, vận hành cân điện tử 30 tấn tại bãi đổ bùn | Vật liệu: - Giấy A4 | Gam | 0,00034 |
- Mực in | Hộp | 0,000081 | ||
Nhân công: - Công nhân bậc 4/7: | công | 0,0083 | ||
Máy thi công: - Trạm cân 30 tấn | ca | 0,00417 |
Mã hiệu | Nội dung định mức | Trang |
| Phần I: Thuyết minh và các quy định áp dụng | |
| Phần II: Định mức dự toán | |
| CHƯƠNG I. NẠO VÉT BẰNG THỦ CÔNG | |
TN1.01.00 | Nạo vét bùn cống bằng thủ công | |
TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công | |
TN1.01.20 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) | |
TN1.01.30 | Nạo vét bùn rãnh bằng thủ công | |
TN1.01.40 | Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công | |
TN1.02.00 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công | |
TN1.02.10 | Nạo vét bùn mương có chiều rộng ≤ 6m bằng thủ công | |
TN1.02.20 | Nạo vét bùn mương có chiều rộng > 6m bằng thủ công | |
TN1.03.10 | Nhặt thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước | |
| CHƯƠNG II. NẠO VÉT BẰNG DÂY CHUYỀN CƠ GIỚI | |
TN2.01.00 | Nạo vét bùn cống bằng dây chuyền cơ giới | |
TN2.01.10 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng dây chuyền S1 | |
TN2.01.20 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng dây chuyền S2 | |
TN2.01.30 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng dây chuyền S3 | |
TN2.02.00 | Nạo vét bùn mương, sông bằng dây chuyền cơ giới | |
TN2.02.10 | Nạo vét bùn mương bằng dây chuyền C2 | |
TN2.02.20 | Nạo vét bùn mương bằng dây chuyền C3 | |
| CHƯƠNG III. VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI THOÁT NƯỚC BẰNG CƠ GIỚI | |
TN3.01.10 | Vận chuyển phế thải thoát nước bằng xe ô tô chuyên dụng 4,5 T tự đổ có thiết bị nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực | |
| CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |
TN4.01.10 | Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống | |
TN4.01.20 | Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi | |
TN4.01.30 | Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống | |
TN4.01.40 | Công tác duy trì, kiểm tra quản lý mương, sông | |
| CHƯƠNG V. CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI THOÁT NƯỚC TẠI CÁC BÃI CHỨA BÙN | |
TN5.01.10 | Công tác xử lý phế thải thoát nước tại các bãi chứa bùn | |
| CHƯƠNG VI. CÔNG TÁC SỬA CHỮA, THAY THẾ HỐ GA CỐNG THOÁT NƯỚC | |
TN6.01.10 | Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế ga gang, đan bê tông cốt thép | |
TN6.01.20 | Công tác thay thế đan ga bằng bê tông cốt thép, nắp ga bằng gang | |
TN6.01.30 | Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch | |
TN6.01.40 | Công tác sửa chữa rãnh đậy đan bê tông cốt thép và thay thế nắp đan bê tông cốt thép trên rãnh | |
| CHƯƠNG VII. CÔNG TÁC QUẢN LÝ VẬN HÀNH CÁC TRẠM BƠM | |
TN7.01.10 | Công tác quản lý vận hành các cụm công trình trạm bơm đầu mối Yên sở bao gồm trạm bơm Yên sở 45m3/s, bảy cửa điều tiết, 3 đập cao su | |
TN7.01.20 | Công tác quản lý vận hành trạm bơm Bắc thăng long vân trì 20m3/s | |
TN7.01.30 | Công tác quản lý vận hành trạm bơm Đồng bông I 7,3 m3/s | |
TN7.01.40 | Công tác quản lý vận hành trạm bơm Hồ Trung Tự 0,5 m3/s | |
| CHƯƠNG VIII. CÔNG TÁC QUẢN LÝ VẬN HÀNH CÁC TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI | |
TN8.01.00 | Công tác quản lý vận hành các trạm xử lý nước thải – đơn vị tính ca vận hành | |
TN8.01.10 | Công tác quản lý vận hành các trạm xử lý nước thải Trúc Bạch | |
TN8.01.20 | Công tác quản lý vận hành các trạm xử lý nước thải Kim Liên | |
TN8.02.00 | Công tác quản lý vận hành các trạm xử lý nước thải – đơn vị tính m3 nước xử lý | |
TN8.02.10 | Công tác quản lý vận hành các trạm xử lý nước thải Trúc Bạch | |
TN8.02.20 | Công tác quản lý vận hành các trạm xử lý nước thải Kim Liên | |
TN8.03.10 | Công tác quản lý vận hành 1 đơn nguyên nhà máy xử lý nước thải Bắc Thăng Long – Vân Trì công suất < 7.000="" m3/ngđ="" và="" bảo="" dưỡng="" các="" đơn="" nguyên="" còn="" lại=""> | |
| CHƯƠNG IX. DUY TRÌ QUẢN LÝ HỒ ĐIỀU HÒA | |
TN9.01.10 | Công tác đọc thủy trí | |
TN9.01.20 | Công tác vận hành cửa phai | |
TN9.01.30 | Công tác duy trì vệ sinh môi trường hồ | |
TN9.01.40 | Công tác quản lý qui tắc | |
| CHƯƠNG X. QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM CÂN ĐIỆN TỬ 30 TẤN TẠI BÃI ĐỔ | |
TN10.01.10 | Quản lý vận hành trạm cân điện tử 30 tấn tại bãi đổ | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây