Thông tư 40/2021/TT-BTC hướng dẫn thuế GTGT, thuế TNCN với hộ kinh doanh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 40/2021/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 40/2021/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: | 01/06/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 01/6/2021, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 40/2021/TT-BTC về việc hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
Cụ thể, các dịch vụ có mức thuế giá trị gia tăng (GTGT) 5% và thuế thu nhập cá nhân (TNCN) 2% bao gồm: Dịch vụ tắm hơi, massage, karaoke, vũ trường, bi-a, internet, game; Dịch vụ may đo, giặt là; cắt tóc, làm đầu, gội đầu; Dịch vụ sửa chữa khác bao gồm: sửa chữa máy vi tính và các đồ dùng gia đình; Dịch vụ tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kế toán, kiểm toán; dịch vụ làm thủ tục hành chính thuế, hải quan;...
Cho thuê tài sản, bao gồm cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, kho bãi trừ dịch vụ lưu trú; cho thuê phương tiện vận tải, máy móc thiết bị không kèm theo người điều khiển; cho thuê tài sản khác không kèm theo dịch vụ sẽ phải chịu tổng mức thuế cao nhất đến 10% (GTGT 5% và TNCN 5%).
Ngoài ra, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh trong năm dương lịch từ 100 triệu đồng trở xuống thì thuộc trường hợp không phải nộp thuế giá trị gia tăng và không phải nộp thuế thu nhập cá nhân. Hộ kinh doanh có trách nhiệm khai thuế chính xác, trung thực, đầy đủ và nộp hồ sơ thuế đúng hạn.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/8/2021.
Xem chi tiết Thông tư40/2021/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 40/2021/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 40/2021/TT-BTC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
_________________
Căn cứ Luật thuế Thu nhập cá nhân ngày 21 tháng 11 năm 2007; và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân ngày 22 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế Giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 06 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh như sau:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế thu nhập cá nhân (TNCN) và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
Ngoài các từ ngữ đã được giải thích tại Luật Quản lý thuế, các Luật thuế và các Nghị định quy định liên quan, một số từ ngữ khác trong Thông tư này được hiểu như sau:
NGUYÊN TẮC, PHƯƠNG PHÁP VÀ CĂN CỨ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
Ví dụ 1: Ông A bắt đầu kinh doanh từ tháng 4 năm 2022, và dự kiến có doanh thu khoán của 09 tháng thực tế kinh doanh là 90 triệu đồng (trung bình 10 triệu đồng/tháng) thì doanh thu tương ứng của một năm (12 tháng) là 120 triệu đồng (>100 triệu đồng). Như vậy, Ông A thuộc diện phải nộp thuế GTGT, phải nộp thuế TNCN tương ứng với doanh thu thực tế phát sinh từ tháng 4 năm 2022 là 90 triệu đồng.
Ví dụ 2: Ông B phát sinh hợp đồng cho thuê nhà với thỏa thuận tiền cho thuê là 10 triệu đồng/tháng trong thời gian từ tháng 10 năm 2022 đến hết tháng 9 năm 2023. Như vậy, doanh thu thực tế năm 2022 là 30 triệu đồng, nhưng tổng doanh thu tính theo 12 tháng của năm 2022 là 120 triệu đồng; doanh thu thực tế năm 2023 là 90 triệu đồng, nhưng tổng doanh thu tính theo 12 tháng của năm 2023 là 120 triệu đồng. Do đó, Ông B thuộc trường hợp phải nộp thuế GTGT, phải nộp thuế TNCN tương ứng với doanh thu thực tế phát sinh của năm 2022 và năm 2023 theo hợp đồng nêu trên.
Căn cứ tính thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh là doanh thu tính thuế và tỷ lệ thuế tính trên doanh thu.
Doanh thu tính thuế GTGT và doanh thu tính thuế TNCN đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ, bao gồm cả các khoản thưởng, hỗ trợ đạt doanh số, khuyến mại, chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, chi hỗ trợ bằng tiền hoặc không bằng tiền; các khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội, phí thu thêm được hưởng theo quy định; các khoản bồi thường vi phạm hợp đồng, bồi thường khác (chỉ tính vào doanh thu tính thuế TNCN); doanh thu khác mà hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
Số thuế GTGT phải nộp | = | Doanh thu tính thuế GTGT | x | Tỷ lệ thuế GTGT |
Số thuế TNCN phải nộp | = | Doanh thu tính thuế TNCN | x | Tỷ lệ thuế TNCN |
QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
Hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai quy định tại điểm 8.2 Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
Nơi nộp hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Quản lý thuế là Chi cục Thuế quản lý trực tiếp nơi hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế, cụ thể như sau:
Thời hạn nộp thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế, cụ thể: Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế. Trường hợp khai bổ sung hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp thuế là thời hạn nộp hồ sơ khai thuế của kỳ tính thuế có sai, sót.
Trường hợp hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh tạm ngừng hoạt động, kinh doanh thì thông báo cho cơ quan thuế theo quy định tại Điều 91 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/11/2021 của Chính phủ, Điều 4 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ, Điều 12 Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế và không phải nộp hồ sơ khai thuế, trừ trường hợp hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh tạm ngừng hoạt động, kinh doanh không trọn tháng nếu khai thuế theo tháng hoặc tạm ngừng hoạt động, kinh doanh không trọn quý nếu khai thuế theo quý.
Hồ sơ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh quy định tại điểm 8.3 Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
- Bản sao hợp đồng kinh tế cung cấp hàng hóa, dịch vụ;
- Bản sao biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng;
- Bản sao tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa như: Bảng kê thu mua hàng nông sản nếu là hàng hóa nông sản trong nước; Bảng kê hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới nếu là hàng cư dân biên giới nhập khẩu; Hóa đơn của người bán hàng giao cho nếu là hàng hóa nhập khẩu mua của tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nước; tài liệu liên quan để chứng minh nếu là hàng hóa do cá nhân tự sản xuất;...
Cơ quan thuế có quyền yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu, xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính.
Nơi nộp hồ sơ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Quản lý thuế, cụ thể như sau:
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh quy định tại khoản 3 Điều 44 Luật Quản lý thuế chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế.
Thời hạn nộp thuế của cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế, cụ thể: Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế. Trường hợp khai bổ sung hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp thuế là thời hạn nộp hồ sơ khai thuế của kỳ tính thuế có sai, sót.
Căn cứ xác định thuế khoán bao gồm:
Công khai thông tin hộ khoán là việc cơ quan thuế tổ chức công khai và tiếp nhận ý kiến phản hồi về doanh thu và mức thuế khoán đối với hộ khoán theo quy định. Việc công khai thông tin lần 1 theo khoản 5 Điều này để tham khảo, lấy ý kiến về doanh thu, mức thuế khoán dự kiến; và công khai thông tin lần 2 theo khoản 9 Điều này để tham khảo, lấy ý kiến về doanh thu, mức thuế khoán chính thức phải nộp của năm tính thuế. Việc công khai thông tin bao gồm: niêm yết thông tin bằng giấy tại địa bàn; gửi trực tiếp đến hộ khoán; gửi trực tiếp đến Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Mặt trận Tổ quốc quận, huyện, xã, phường, thị trấn; công khai thông tin trên Trang thông tin điện tử của ngành Thuế.
- Bản sao hợp đồng kinh tế cung cấp hàng hóa, dịch vụ cùng ngành nghề với hoạt động kinh doanh của hộ khoán;
- Bản sao biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng;
- Bản sao tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa, dịch vụ như: Bảng kê thu mua hàng nông sản nếu là hàng hóa nông sản trong nước; Bảng kê hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới nếu là hàng cư dân biên giới nhập khẩu; Hóa đơn của người bán hàng giao cho nếu là hàng hóa nhập khẩu mua của tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nước; tài liệu liên quan để chứng minh nếu là hàng hóa do cá nhân tự sản xuất, cung cấp;...
Cơ quan thuế có quyền yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu, xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính.
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với hộ khoán quy định tại điểm c khoản 2, khoản 3 Điều 44 Luật Quản lý thuế, cụ thể như sau:
Hộ khoán trong năm có đề nghị điều chỉnh doanh thu, mức thuế khoán do thay đổi hoạt động kinh doanh thì cơ quan thuế điều chỉnh lại mức thuế khoán theo quy định tại khoản 3 Điều 51 Luật Quản lý thuế kể từ thời điểm có thay đổi. Cụ thể như sau:
Cơ quan thuế thực hiện niêm yết công khai lần 1 để tham khảo, lấy ý kiến về doanh thu dự kiến, mức thuế khoán dự kiến. Tài liệu niêm yết công khai lần 1 bao gồm: Danh sách hộ khoán thuộc diện không phải nộp thuế GTGT, không phải nộp thuế TNCN; Danh sách hộ khoán thuộc diện phải nộp thuế. Việc niêm yết công khai lần 1 được thực hiện như sau:
Chi cục Thuế tổ chức họp tham vấn ý kiến Hội đồng tư vấn thuế trong thời gian từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 10 tháng 01 hằng năm. Hồ sơ họp Hội đồng tư vấn thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Cơ quan thuế thực hiện niêm yết công khai lần 2 về doanh thu và mức thuế chính thức phải nộp của năm đối với hộ khoán. Việc niêm yết công khai lần 2 được thực hiện như sau:
Hồ sơ khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế quy định tại tiết a điểm 8.5 Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
Cơ quan thuế có quyền yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu, xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính.
Nơi nộp hồ sơ khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế theo quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Quản lý thuế, cụ thể như sau:
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế quy định tại điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 44 Luật Quản lý thuế, cụ thể như sau:
Thời hạn nộp thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế, cụ thể: Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế. Trường hợp khai bổ sung hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp thuế là thời hạn nộp hồ sơ khai thuế của kỳ tính thuế có sai, sót.
Hồ sơ khai thuế tháng, quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp quy định tại điểm 9.1 Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) theo mẫu số 01/XSBHĐC ban hành kèm theo Thông tư này;
- Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) theo mẫu số 01-1/BK-XSBHĐC ban hành kèm theo Thông tư này (kê khai toàn bộ cá nhân có phát sinh doanh thu trong năm tính thuế, không phân biệt có phát sinh khấu trừ thuế hay không phát sinh khấu trừ thuế).
Hồ sơ khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân kinh doanh khác quy định tại điểm 8.6 Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
- Tờ khai thuế năm (áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm) theo mẫu số 01/TKN-CNKD ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao hợp đồng kinh tế (cung cấp hàng hóa, dịch vụ, hợp tác kinh doanh, đại lý);
- Bản sao biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng (nếu có).
Cơ quan thuế có quyền yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu, xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính.
Nơi nộp hồ sơ khai thuế đối với tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác trực tiếp khai thuế quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Quản lý thuế, cụ thể như sau:
Thời hạn nộp thuế của tổ chức, cá nhân quy định tại Điều này thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế, cụ thể: Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế. Trường hợp khai bổ sung hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp thuế là thời hạn nộp hồ sơ khai thuế của kỳ tính thuế có sai, sót.
- Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo mẫu số 01/CNKD ban hành kèm theo Thông tư này;
- Phụ lục Bảng kê chi tiết hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân; cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức; tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số; tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử; tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài) theo mẫu số 01-1/BK-CNKD ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao hợp đồng hợp tác kinh doanh (nếu là lần khai thuế đầu tiên của hợp đồng). Cơ quan thuế có quyền yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu, xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính.
- Tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản (áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân) theo mẫu số 01/TTS ban hành kèm theo Thông tư này;
- Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân cho thuê tài sản (áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản) theo mẫu số 01-2/BK-TTS ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao hợp đồng thuê tài sản, phụ lục hợp đồng (nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng). Cơ quan thuế có quyền yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu, xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính.
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 44 Luật Quản lý thuế, cụ thể như sau:
Thời hạn nộp thuế của tổ chức, cá nhân theo hướng dẫn tại Điều này thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế, cụ thể: Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế. Trường hợp khai bổ sung hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp thuế là thời hạn nộp hồ sơ khai thuế của kỳ tính thuế có sai, sót.
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN THUẾ TRONG VIỆC QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
Chi cục Thuế ngoài việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ thu thường xuyên còn có trách nhiệm trong công tác quản lý hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh như sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; Website Chính phủ; - HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Hải quan các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc, trực thuộc BTC; - Website Bộ Tài chính, Website Tổng cục Thuế; - Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN). |
BỘ TRƯỞNG
Hồ Đức Phớc |
DANH MỤC NGÀNH NGHỀ TÍNH THUẾ GTGT, THUẾ TNCN THEO TỶ LỆ % TRÊN DOANH THU ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_______________
STT |
Danh mục ngành nghề |
Tỷ lệ % tính thuế GTGT |
Thuế suất thuế TNCN |
1. |
Phân phối, cung cấp hàng hóa |
|
|
- Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa (trừ giá trị hàng hóa đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng); - Khoản thưởng, hỗ trợ đạt doanh số, khuyến mại, chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, chi hỗ trợ bằng tiền hoặc không bằng tiền cho hộ khoán; |
1% |
0,5% |
|
- Hoạt động phân phối, cung cấp hàng hóa không chịu thuế GTGT, không phải khai thuế GTGT, thuộc diện chịu thuế GTGT 0% theo pháp luật về thuế GTGT; - Hoạt động hợp tác kinh doanh với tổ chức thuộc nhóm ngành nghề này mà tổ chức có trách nhiệm khai thuế GTGT đối với toàn bộ doanh thu của hoạt động hợp tác kinh doanh theo quy định; - Khoản thưởng, hỗ trợ đạt doanh số, khuyến mại, chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, chi hỗ trợ bằng tiền hoặc không bằng tiền cho hộ khoán gắn với mua hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT, không phải khai thuế GTGT, thuộc diện chịu thuế GTGT 0% theo pháp luật về thuế GTGT; - Khoản bồi thường vi phạm hợp đồng, bồi thường khác. |
- |
0,5% |
|
2. |
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu |
|
|
- Dịch vụ lưu trú gồm: Hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn cho khách du lịch, khách vãng lai khác; hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn không phải là căn hộ cho sinh viên, công nhân và những đối tượng tương tự; hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú cùng dịch vụ ăn uống hoặc các phương tiện giải trí; - Dịch vụ bốc xếp hàng hóa và hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải như kinh doanh bến bãi, bán vé, trông giữ phương tiện; - Dịch vụ bưu chính, chuyển phát thư tín và bưu kiện; - Dịch vụ môi giới, đấu giá và hoa hồng đại lý; - Dịch vụ tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kế toán, kiểm toán; dịch vụ làm thủ tục hành chính thuế, hải quan; - Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê cổng thông tin, thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông; quảng cáo trên sản phẩm, dịch vụ nội dung thông tin số; - Dịch vụ hỗ trợ văn phòng và các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác; - Dịch vụ tắm hơi, massage, karaoke, vũ trường, bi-a, internet, game; - Dịch vụ may đo, giặt là; cắt tóc, làm đầu, gội đầu; - Dịch vụ sửa chữa khác bao gồm: sửa chữa máy vi tính và các đồ dùng gia đình; - Dịch vụ tư vấn, thiết kế, giám sát thi công xây dựng cơ bản; - Các dịch vụ khác thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 10%; - Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp); |
5% |
2% |
|
- Hoạt động cung cấp dịch vụ không chịu thuế GTGT, không phải khai thuế GTGT, thuộc diện chịu thuế GTGT 0% theo pháp luật về thuế GTGT; - Hoạt động hợp tác kinh doanh với tổ chức thuộc nhóm ngành nghề này mà tổ chức có trách nhiệm khai thuế GTGT đối với toàn bộ doanh thu của hoạt động hợp tác kinh doanh theo quy định; - Khoản bồi thường vi phạm hợp đồng, bồi thường khác; |
- |
2% |
|
- Cho thuê tài sản gồm: + Cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, kho bãi trừ dịch vụ lưu trú; + Cho thuê phương tiện vận tải, máy móc thiết bị không kèm theo người điều khiển; + Cho thuê tài sản khác không kèm theo dịch vụ; |
5% |
5% |
|
- Làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp; - Khoản bồi thường vi phạm hợp đồng, bồi thường khác. |
- |
5% |
|
3. |
Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu |
|
|
- Sản xuất, gia công, chế biến sản phẩm hàng hóa; - Khai thác, chế biến khoáng sản; - Vận tải hàng hóa, vận tải hành khách; - Dịch vụ kèm theo bán hàng hóa như dịch vụ đào tạo, bảo dưỡng, chuyển giao công nghệ kèm theo bán sản phẩm; - Dịch vụ ăn uống; - Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác; - Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp); - Hoạt động khác thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 10%; |
3% |
1,5% |
|
- Hoạt động không chịu thuế GTGT, không phải khai thuế GTGT, thuộc diện chịu thuế GTGT 0% theo pháp luật về thuế GTGT; - Hoạt động hợp tác kinh doanh với tổ chức thuộc nhóm ngành nghề này mà tổ chức có trách nhiệm khai thuế GTGT đối với toàn bộ doanh thu của hoạt động hợp tác kinh doanh theo quy định. |
- |
1,5% |
|
4. |
Hoạt động kinh doanh khác |
|
|
- Hoạt động sản xuất các sản phẩm thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%; |
2% |
1% |
|
- Hoạt động cung cấp các dịch vụ thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%; |
|||
- Hoạt động khác chưa được liệt kê ở các nhóm 1, 2, 3 nêu trên; |
Phụ lục II
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
______________
STT |
Mẫu số |
Tên Mẫu biểu |
1 |
01/CNKD |
Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
2 |
01-1/BK-CNKD |
Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh (Kèm theo Tờ khai 01/CNKD áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân; cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức; tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số; tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử; tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài) |
3 |
01-2/BK-HĐKD |
Phụ lục Bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Kèm theo Tờ khai 01/CNKD áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai) |
4 |
01/TBTDK-CNKD |
Thông báo về việc dự kiến doanh thu, mức thuế khoán (Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) |
5 |
01/CKTT- CNKD |
Bảng công khai thông tin cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
6 |
01/TBKĐC-CNKD |
Thông báo về việc không điều chỉnh mức thuế khoán (Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) |
7 |
01/TTS |
Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản (Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thuế thay cho cá nhân) |
8 |
01-1/BK-TTS |
Phụ lục bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản (Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng) |
9 |
01-2/BK-TTS |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân cho thuê tài sản (Áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản) |
10 |
01/XSBHĐC |
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Áp dụng cho doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) |
11 |
01-1/BK-XSBHĐC |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp (Kèm theo Tờ khai 01/KK-XSBHĐC kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) |
12 |
01/TKN-CNKD |
Tờ khai thuế năm (Áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm) |
Mẫu số: 01/CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
□ HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp khoán
□ CNKD nộp thuế theo từng lần phát sinh
□ Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay
□ HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp kê khai
□ HKD, CNKD trong lĩnh vực ngành nghề có căn cứ xác định được doanh thu theo xác nhận của cơ quan chức năng
□ Hộ khoán chuyển đổi phương pháp tính thuế
[01] Kỳ tính thuế:
[01a] Năm (từ tháng…/… đến tháng.../..)
[01b] Tháng ...năm.............................................
[01c] Quý .... năm ......... (Từ tháng.../... Đến tháng.../...)
[01d] Lần phát sinh: Ngày ... tháng....năm...
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ ....
[04] Người nộp thuế:........................................................................................................
[05] Tên cửa hàng/thương hiệu:..........................................................................................
[06] Tài khoản ngân hàng:..................................................................................................
[07] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[08] Ngành nghề kinh doanh:................................................... [08a] Thay đổi thông tin □
[09] Diện tích kinh doanh: …………………………….. [09a] Đi thuê □
[10] Số lượng lao động sử dụng thường xuyên:...................................................................
[11] Thời gian hoạt động trong ngày từ … giờ đến ….giờ
[12] Địa chỉ kinh doanh:.................... [12a] Thay đổi thông tin □
[12b] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.
[12c] Phường/Xã/Thị trấn:...................................................................................................
[12d] Quận/Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................
[12đ] Tỉnh/Thành phố:
[12e] Kinh doanh tại chợ biên giới: ...............□
[13] Địa chỉ cư trú:..............................................................................................................
[13a] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:...............................................................................
[13b] Phường/Xã/Thị trấn:...................................................................................................
[13c] Quận/Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh:..................................................................
[13d] Tỉnh/Thành phố:............................................................... [14].... Điện thoại:..............
[15] Fax:.... ........... [16] Email:.........................................................................
[17] Văn bản ủy quyền khai thuế (nếu có): ...................... ngày. tháng...... năm…
[18] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[18a] Ngày sinh:.. /........ /................ [18b] Quốc tịch:..........................................................
[18c] Số CMND/CCCD:................ [18c.1] Ngày cấp:....................... [18c.2]... Nơi cấp:.......
Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[18d] Số hộ chiếu:.................... [18d.1] Ngày cấp:............................ [18d.2].. Nơi cấp:........
[18đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài):...................
[18đ.1] Ngày cấp:... [18đ.2] Nơi cấp:....................
[18e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài):........................
[18e.1] Ngày cấp:.......... [18e.2] Nơi cấp:.....................
[18f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ………… [18f.1] Ngày cấp: ........ [18f.2] Nơi cấp:.
[18g] Nơi đăng ký thường trú:
[18g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..............
[18g.2] Phường/xã/Thị trấn:..............................
[18g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................
[18g.4] Tỉnh/Thành phố:.....................................................................................................
[18h] Chỗ ở hiện tại:
[18h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................
[18h.2] Phường/xã/Thị trấn:...................................................
[18h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................
[18h.4] Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
[18i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): số:.....................
[18i.1] Ngày cấp: .../.../... [18i.2] Cơ quan cấp:....................................................
[18k] Vốn kinh doanh (đồng):.......................................
[19] Tên đại lý thuế (nếu có):............................................................................................
[20] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[21] Hợp đồng đại lý thuế: số …………. Ngày: ………………
[22] Tên của tổ chức khai thay (nếu có):
[23] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[24] Địa chỉ:......................................................................................................................
[25] Điện thoại: …….[26] Fax: ...................... [27] Email:.......
A. KÊ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT), THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Nhóm ngành nghề |
Mã chỉ tiêu |
Thuế GTGT |
Thuế TNCN |
||
Doanh thu (a) |
Số thuế (b) |
Doanh thu (c) |
Số thuế (d) |
|||
1 |
Phân phối, cung cấp hàng hóa |
[28] |
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu |
[29] |
|
|
|
|
3 |
Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu |
[30] |
|
|
|
|
4 |
Hoạt động kinh doanh khác |
[31] |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
[32] |
|
|
|
|
B. KÊ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TTĐB)
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Doanh thu tính thuế TTĐB |
Thuế suất |
Số thuế |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)*(6) |
1 |
Hàng hóa, dịch vụ A |
[33a] |
|
|
|
|
2 |
Hàng hóa, dịch vụ B |
[33b] |
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
[33] |
|
|
|
|
C. KÊ KHAI THUẾ/PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG HOẶC THUẾ TÀI NGUYÊN
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT (1) |
Tài nguyên, hàng hóa, sản phẩm (2) |
Mã chỉ tiêu (3) |
Đơn vị tính (4) |
Sản lượng/ Số lượng (5) |
Giá tính thuế tài nguyên/ mức thuế hoặc phí BVMT (6) |
Thuế suất (7) |
Số thuế (8) |
1 |
Khai thuế tài nguyên |
||||||
1.1 |
Tài nguyên C |
[34a] |
|
|
|
|
(8)=(5)*(6)*(7) |
1.2 |
Tài nguyên D |
[34b] |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[34] |
|
|
|
|
|
2 |
Khai thuế bảo vệ môi trường |
||||||
2.1 |
Hàng hóa E... |
[35a] |
|
|
|
|
(8)=(5)*(6) |
2.2 |
Hàng hóa G... |
[35b] |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[35] |
|
|
|
|
|
3 |
Khai phí bảo vệ môi trường |
||||||
3.1 |
Hàng hóa H... |
[36a] |
|
|
|
|
(8)=(5)*(6) |
3.2 |
Hàng hóa K... |
[36b] |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[36] |
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:................................. Chứng chỉ hành nghề số:........... |
,ngày. tháng............. năm NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
__________________
Ghi chú:
- Chỉ tiêu [01] Kỳ tính thuế được áp dụng như sau:
+ Chỉ tiêu [01a] chỉ khai đối với HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp khoán.
+ Chỉ tiêu [01b] hoặc [01c] chỉ khai đối với HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp kê khai hoặc tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý.
+ Chỉ tiêu [01d] khai đối với HKD, CNKD nộp thuế theo từng lần phát sinh.
- Chỉ tiêu [08a] chỉ đánh dấu khi thông tin tại chỉ tiêu [08] có thay đổi so với lần khai trước liền kề.
- Chỉ tiêu [12a] chỉ đánh dấu khi thông tin tại chỉ tiêu [12b], [12c], [12d], [12đ] có thay đổi so với lần khai trước liền kề.
- Tại chỉ tiêu doanh thu, sản lượng: Nếu là Hộ khoán thì kê khai doanh thu, sản lượng dự kiến trung bình 1 tháng trong năm; Nếu là cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh thì kê khai doanh thu, sản lượng phát sinh theo từng lần phát sinh. Nếu là HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp kê khai hoặc tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay thì kê khai doanh thu, sản lượng theo tháng hoặc theo quý tương ứng với kỳ tháng hoặc quý.
- HKD, CNKD theo hình thức hợp tác kinh doanh với tổ chức thì tổ chức khai thay kèm theo Tờ khai 01/CNKD Phụ lục Bảng kê chi tiết hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo mẫu 01-1/BK-CNKD và không phải khai các chỉ tiêu từ [04] đến [18].
- Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai thì cá nhân khai kèm theo tờ khai 01/CNKD Phụ lục bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo mẫu 01-2/BK-HĐKD trừ trường hợp HKD, CNKD trong lĩnh vực ngành nghề có căn cứ xác định được doanh thu theo xác nhận của cơ quan chức năng.
- Phần C chỉ áp dụng đối với cá nhân được cấp phép khai thác tài nguyên khoáng sản.
Phụ lục |
Mẫu số: 01-1/BK-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
(Kèm theo Tờ khai 01/CNKD áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân; cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức; tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số; tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử; tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài)
[01] Kỳ tính thuế:
[01a] Tháng ..... năm ......
[01b] Quý ...... năm ....... (Từ tháng…./… đến tháng…./…)
[01c] Từng lần phát sinh: ngày .... tháng .... năm ...
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ:....
[04] Tổ chức, cá nhân khai thay:.........................................................................................................
[05] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Họ và tên hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
Mã số thuế hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
Doanh thu |
Số thuế GTGT |
Số thuế TNCN |
Tổng số thuế GTGT, TNCN |
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12]=[10]+[11] |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:................................. Chứng chỉ hành nghề số:........... |
…, ngày…. Tháng…năm… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
Phụ lục |
Mẫu số: 01-2/BK-HĐKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
(Kèm theo Tờ khai 01/CNKD áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai)
[01] Kỳ tính thuế:
[01a] Tháng ....năm.....
[01b] Quý .....năm.... (Từ tháng …/… đến tháng …/…)
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ:....
[04] Tên người nộp thuế: ……………………….
[05] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I. VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa/ Nhóm hàng hóa |
Đơn vị tính của vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
Số dư đầu kỳ |
Nhập trong kỳ |
Xuất trong kỳ |
Tồn cuối kỳ |
||||
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
||
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
Hàng hóa A/ Nhóm hàng hóa X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm B/ Nhóm sản phẩm Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[16] |
[17] |
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
II. CHI PHÍ QUẢN LÝ
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
Chi phí nhân công |
[24] |
|
Chi phí điện |
[25] |
|
Chi phí nước |
[26] |
|
Chi phí viễn thông |
[27] |
|
Chi phí thuê kho bãi, mặt bằng kinh doanh |
[28] |
|
Chi phí quản lý (chi phí văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ,...) |
[29] |
|
Chi phí khác (hội nghị, công tác phí, thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thuê ngoài khác,...) |
[30] |
|
Tổng cộng |
[31] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:................................. Chứng chỉ hành nghề số:........... |
...., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)
|
Mẫu số: 01/TBTDK-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN TÊN CƠ QUAN THUẾ BAN HÀNH THÔNG BÁO __________ Số: .../TB-CCT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ..., ngày... tháng... năm...
|
THÔNG BÁO
Về việc dự kiến doanh thu, mức thuế khoán
(Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)
_______________
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ hồ sơ khai thuế của người nộp thuế, cơ sở dữ liệu quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
....<Tên cơ quan thuế>.... dự kiến mức doanh thu khoán và thông báo mức thuế khoán dự kiến phải nộp như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:
1. Tên người nộp thuế:.......................................................................................................
2. Mã số thuế:....................................................................................................................
3. Địa chỉ:..........................................................................................................................
4. Điện thoại:............................................................ ; Email:...........................................
II. THÔNG TIN DOANH THU VÀ MỨC THUẾ DỰ KIẾN PHẢI NỘP
1. Doanh thu khoán tháng dự kiến:.............................................................................. đồng
2. Số thuế giá trị gia tăng tháng dự kiến phải nộp:........................................................ đồng
3. Số thuế thu nhập cá nhân tháng dự kiến phải nộp:.................................................... đồng
4. Số thuế tiêu thụ đặc biệt tháng dự kiến phải nộp:...................................................... đồng
5. Số thuế tài nguyên tháng dự kiến phải nộp:.............................................................. đồng
6. Số thuế bảo vệ môi trường tháng dự kiến phải nộp:.................................................. đồng
7. Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tháng dự kiến phải nộp:.. đồng
8. Số tiền lệ phí môn bài năm dự kiến phải nộp:........................................................... đồng
...<Tên cơ quan thuế>.... công khai thông tin của các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán (biểu kèm theo).
Cơ quan thuế thực hiện niêm yết công khai toàn bộ thông tin về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán cùng địa bàn tại....................................................................................... (địa điểm niêm yết công khai) ....... từ ngày 20 tháng 12 đến hết ngày 31 tháng 12.
Nếu có ý kiến phản hồi, đề nghị Ông/Bà liên hệ với cơ quan thuế chậm nhất trước ngày 31 tháng 12 để được giải đáp và hướng dẫn cụ thể theo số điện thoại: ....... ; hoặc fax: .....; hoặc hòm thư điện tử:.............. ; hoặc bộ phận một cửa Chi cục Thuế......................... (tên cơ quan thuế).....................- địa chỉ:.....
Chi cục Thuế.............. (tên cơ quan thuế)....thông báo để Ông/Bà được biết./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên)
|
...,ngày.....tháng… năm.... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN TÊN CƠ QUAN THUẾ BAN HÀNH Xã/Phường/Thị trấn: …. |
Mẫu số: 01/CKTT-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
BẢNG CÔNG KHAI THÔNG TIN
HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH NỘP THUẾ THEO PHƯƠNG PHÁP KHOÁN
Năm....
Công khai mức dự kiến □
Công khai mức chính thức □
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT [01] |
Tên HKD, CNKD [02] |
Mã số thuế HKD, CNKD [03] |
Địa chỉ kinh doanh [04] |
Ngành nghề kinh doanh [05] |
HKD, CNKD kê khai |
Cơ quan thuế tính |
||
Doanh thu [06] |
Số thuế [07| |
Doanh thu [08] |
Số thuế [09] |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘI TRƯỞNG ĐỘI/TRƯỞNG PHÒNG ..... (Chữ ký, ghi rõ họ tên)
|
, ngày ... tháng ... năm ... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)
|
Mẫu số: 01/TBKĐC-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN TÊN CƠ QUAN THUẾ BAN HÀNH THÔNG BÁO _________ Số: .../TB-CCT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ...., ngày… tháng… năm… |
THÔNG BÁO
Về việc không điều chỉnh mức thuế khoán
(Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)
___________________
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ hồ sơ thay đổi hoạt động, kinh doanh của hộ khoán;
Căn cứ cơ sở dữ liệu của cơ quan thuế, số liệu xác minh, kiểm tra, thanh tra.
… (Tên cơ quan thuế).... thông báo đến Ông/Bà ……… (tên người nộp thuế) ...... Mã số thuế: ..................... Địa chỉ:…………… về việc xử lý điều chỉnh mức thuế khoán theo hồ sơ thay đổi hoạt động kinh doanh gửi cơ quan thuế ngày...tháng...năm.... như sau:
Người nộp thuế không thuộc diện điều chỉnh mức thuế khoán. Lý do:
…………………………………………
…………………………………………
…(Tên cơ quan thuế)… thông báo để Ông/Bà được biết./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên)
|
..., ngày...... tháng. năm.... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
Mẫu số: 01/TTS (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân)
_______________
Cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế/Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân ủy quyền theo quy định của pháp luật dân sự □
Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khai thuế thay, nộp thuế thay theo pháp luật thuế □
[01] Kỳ tính thuế:
[01a] Năm ...
[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ngày ... tháng ... năm ...
[01c] Tháng ... năm ...
[01d] Quý ... năm ... (Từ tháng .../... đến tháng .../...)
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Người nộp thuế:..........................................................................................................
[05] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[06] Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
[07] Điện thoại:.......................... [08] Fax:.................................. [09] Email:.......................
[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam):.....................................................
[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam):.........................................
[12] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[12a] Ngày sinh:.. /........ /........................... [12b]... Quốc tịch:......................................
[12c] Số CMND/CCCD:............... [12c.1] Ngày cấp:........................... [12c.2] Nơi cấp:.......
Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[12d] Số hộ chiếu: ………… [12d.1] Ngày cấp: ....... [12d.2] Nơi cấp:.....................................
[12đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài):..................
[12đ.1] Ngày cấp:............ [12đ.2] Nơi cấp:................
[12e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài):........................
[12e.1] Ngày cấp:............. [12e.2] Nơi cấp:................
[12f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác:...........
[12f.1] Ngày cấp:.............. [12f.2] Nơi cấp:.................
[12g] Nơi đăng ký thường trú:
[12g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................
[12g.2] Phường/xã/Thị trấn:.............
[12g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................
[12g.4] Tỉnh/Thành phố:.........
[12h] Chỗ ở hiện tại:...........................................
[12h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.....................
[12h.2] Phường/xã/Thị trấn:...................................................
[12h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................
[12h.4] Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................
[12i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): số:....................
[12i.1] Ngày cấp: .............. [12i.2] Cơ quan cấp:.........................................................
[12k] Vốn kinh doanh (đồng):........................................
[13] Tên đại lý thuế (nếu có):........................................
[14] Mã số thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[15] Hợp đồng đại lý thuế: số ….. ngày …/…/…..
[16] Tổ chức khai, nộp thuế thay (nếu có): …………………
[17] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[18] Địa chỉ:......................................................................................................................
[19] Điện thoại:.................. [20] Fax: ..... [21] Email: ......
[22] Văn bản ủy quyền (nếu có): số.......... ngày… tháng...năm ....
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
1 |
Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ |
[23] |
|
2 |
Tổng doanh thu tính thuế |
[24] |
|
3 |
Tổng số thuế GTGT phải nộp |
[25] |
|
4 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ |
[26] |
|
5 |
Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có) |
[27] |
|
6 |
Tổng số thuế TNCN phải nộp từ nhận tiền phạt, bồi thường (nếu có) |
[28] |
|
7 |
Tổng số thuế TNCN phải nộp [29]=[26]+[28] |
[29] |
|
(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:................................. Chứng chỉ hành nghề số:........... |
..., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
Mẫu số: 01-1/BK-TTS (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Kèm theo tờ khai 01/TTS áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng)
[01] Kỳ tính thuế:
[01a] Năm ...
[01 b] Kỳ thanh toán: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ:...
[04] Người nộp thuế: ……………….
[05] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Họ tên bên thuê tài sản |
Mã số thuế bên thuê tài sản |
Loại tài sản |
Số hợp đồng |
Ngày hợp đồng |
Mục đích sử dụng tài sản thuê |
Bên thuê có đầu tư xây dựng cơ bản |
Địa chỉ bất động sản cho thuê |
Diện tích sàn cho thuê |
Kỳ thanh toán |
Số tháng cho thuê của hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Doanh thu bình quân tháng của hợp đồng |
Cá nhân thuộc diện phải nộp thuế |
Doanh thu tính thuế trong kỳ |
Số thuế GTGT phải nộp |
Số thuế TNCN phải nộp |
|||
Bất động sản |
Động sản |
Từ ngày/ tháng/ năm |
Đến ngày/ tháng/ năm |
Giá cho thuê 1 tháng đã bao gồm thuế |
||||||||||||||||
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
1.1 |
Kỳ thanh toán 1 của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1.2 |
Kỳ thanh toán 2 của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
…. |
Kỳ thanh toán ... của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1.n |
Kỳ thanh toán cuối cùng của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
2.1 |
Kỳ thanh toán 1 của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2.2 |
Kỳ thanh toán 2 của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
…. |
Kỳ thanh toán ... của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2.n |
Kỳ thanh toán cuối cùng của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:................................. Chứng chỉ hành nghề số:........... |
..., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)
|
Mẫu số: 01-2/BK-TTS (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN CHO THUÊ TÀI SẢN
(Kèm theo tờ khai 01/TTS áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản)
[01] Kỳ tính thuế:
[01a] Năm...
[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
[01c] Tháng ... năm ...
[01d] Quý ... năm ... (Từ tháng đến tháng .../...)
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ:...
[04] Tổ chức khai, nộp thuế thay: …….
[05] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Họ tên cá nhân cho thuê tài sản |
Mã số thuế cá nhân cho thuê tài sản |
Họ tên bên thuê tài sản |
Mã số thuế bên thuê tài sản |
Loại tài sản |
Số hợp đồng |
Ngày hợp đồng |
Mục đích sử dụng tài sản thuê |
Bên thuê có đầu tư xây dựng cơ bản |
Địa chỉ bất động sản cho thuê |
Diện tích sàn cho thuê |
Kỳ thanh toán |
Số tháng cho thuê của hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Doanh thu bình quân tháng của hợp đồng |
Cá nhân thuộc diện phải nộp thuế |
Doanh thu tính thuế trong kỳ |
Số thuế GTGT phải nộp |
Số thuế TNCN phải nộp |
||||||||||||
Bất động sản |
Động sản |
Từ ngày/ tháng/ năm |
Đến ngày/ tháng/ năm |
Giá cho thuê 1 tháng đã bao gồm thuế |
|||||||||||||||||||||||||||
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
[27] |
[28] |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
|||||||||
1.1 |
|
|
Kỳ thanh toán 1 của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
1.2 |
|
|
Kỳ thanh toán 2 của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
… |
|
|
Kỳ thanh toán... của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
1.n |
|
|
Kỳ thanh toán cuối cùng của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
||||||||||||||||||
2.1 |
|
|
Kỳ thanh toán 1 của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
2.2 |
|
|
Kỳ thanh toán 2 của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
… |
|
|
Kỳ thanh toán ... của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
2.n |
|
|
Kỳ thanh toán cuối cùng của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
|||||||||
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:................................. Chứng chỉ hành nghề số:........... |
...., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)
|
Mẫu số: 01/XSBHĐC (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)
01] Kỳ tính thuế: Tháng … năm …/Quý ….năm….
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[06] Địa chỉ: …………………….
[07] Điện thoại: ………………. [08] Fax:.......... [09] Email: ……..
[10] Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………..
[11] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[12] Hợp đồng đại lý thuế: số: ………. .ngày:……………..
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số phát sinh trong kỳ |
Số luỹ kế |
I |
Doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số |
|||
1 |
Tổng doanh thu trả trong kỳ |
[13] |
|
|
2 |
Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế |
[14] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh |
[15] |
|
|
4 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[16] |
|
|
II |
Doanh thu từ hoạt động đại lý bảo hiểm |
|||
1 |
Tổng doanh thu trả trong kỳ |
[17] |
|
|
2 |
Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế |
[18] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh |
[19] |
|
|
4 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[20] |
|
|
III |
Thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác |
|||
1 |
Tổng thu nhập trả thuộc diện khấu trừ |
[21] |
|
|
2 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh |
[22] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[23] |
|
|
IV |
Doanh thu từ hoạt động bán hàng đa cấp |
|
|
|
1 |
Tổng doanh thu trả trong kỳ |
[24] |
|
|
2 |
Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế |
[25] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh |
[26] |
|
|
4 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[27] |
|
|
V |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [28]=[16]+[20]+[23]+[27] |
[28] |
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:................................. Chứng chỉ hành nghề số:........... |
…., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)
|
Mẫu số: 01-1/BK-XSBHĐC (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN CÓ PHÁT SINH DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ XỔ SỐ, ĐẠI LÝ BẢO HIỂM, BÁN HÀNG ĐA CẤP
(Kèm theo Tờ khai 01/XSBHĐC kê khai vào hồ sơ khai thuế của kỳ tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ….
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Tên người nộp thuế:............................................................................................
[05] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Họ tên cá nhân |
Mã số thuế cá nhân (MST) |
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST) |
Doanh thu trong năm |
Doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế trong năm |
Số thuế đã khấu trừ trong năm |
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
I |
Đối với hoạt động đại lý xổ số |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II |
Đối với hoạt động đại lý bảo hiểm |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
III |
Đối với hoạt động trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
IV |
Đối với hoạt động bán hàng đa cấp |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:................................. Chứng chỉ hành nghề số:........... |
..., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)
|
Mẫu số: 01/TKN-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ NĂM
(Áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .......
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ:...
[04] Người nộp thuế: ……………….
[05] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[06] Địa chỉ:
[06a] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
[06b] Phường/Xã/Thị trấn:............................................
[06c] Quận/Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................
[06d] Tỉnh/Thành phố:
[07] Điện thoại:...................................... [08] Fax:................................. [09] Email: ………….
[10] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[10a] Ngày sinh:.............. /....... /................. [10b] Quốc tịch:..................................................
[10c] Số CMND/CCCD:........................... [10c.1] Ngày cấp:........................ [10c.2]... Nơi cấp:................
Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[10d] Số hộ chiếu:................................... [10d.1] Ngày cấp:..................... [ 10d.2] Nơi cấp: ……
[10đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài):............................... [10đ.1] Ngày cấp:.............................................................................................................................. [10đ.2] Nơi cấp:...............
[10e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài):.............................. [10e.1] Ngày cấp:.............................................................................................................................. [10e.2] Nơi cấp:..................
[10f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác:................... [10f.1] Ngày cấp:................. [10f.2]. Nơi cấp:.............
[10g] Nơi đăng ký thường trú:
[10g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:............................
[10g.2] Phường/xã/Thị trấn:..........................................
[10g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.....................................................................
[10g.4] Tỉnh/Thành phố:.....................................................................................................
[10h] Chỗ ở hiện tại:
[10h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.................................
[10h.2] Phường/xã/Thị trấn:...............................................................
[10h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.....................................................................
[10h.4] Tỉnh/Thành phố:...............................................................................................................
[10i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): số:.............................. [10i.1] Ngày cấp: .../.../... [10i.2] Cơ quan cấp:.............................................................................................................
[10k] Vốn kinh doanh (đồng):...................................................
[11] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………….
[12] Mã số thuế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[13] Hợp đồng đại lý thuế: số …. Ngày…tháng …năm…
[14] Văn bản ủy quyền (nếu có): số …….. ngày .../.../….
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Tổng doanh thu trong năm |
Số thuế phải nộp |
Số thuế đã khấu trừ, đã tạm nộp |
Số thuế phải nộp thêm |
số thuế nộp thừa |
||||
GTGT |
TNCN |
GTGT |
TNCN |
GTGT |
TNCN |
GTGT |
TNCN |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(đ) |
(e)=(b)-(d) |
(g)=(c)-(đ) |
(h)= (d)-(b) |
(i)=(đ)-(c) |
|||
1 |
Hoạt động đại lý xổ số |
[15] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động đại lý bảo hiểm |
[16] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoạt động bán hàng đa cấp |
[17] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoạt động kinh doanh được trả thu nhập từ nước ngoài |
[18] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hoạt động kinh doanh khác |
[19] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tổng cộng |
[20] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:................................. Chứng chỉ hành nghề số:........... |
...., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây