Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề học độc hại, nguy hiểm

thuộc tính Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH

Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:36/2017/TT-BLĐTBXH
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Lê Quân
Ngày ban hành:29/12/2017
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công bố danh mục nghề học độc hại trình độ trung cấp, cao đẳng
Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đã được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành ngày Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH.

Danh mục gồm các ngành, nghề sau: Nghệ thuật, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường.

Trong đó, có các mã ngành, nghề cụ thể như: Xử lý rác thải; Bảo vệ thực vật; Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối; Sản xuất muối từ nước biển; Lặn trục vớt, Lặn nghiên cứu khảo sát; Xử lý chất thải trong sản xuất cao su; Xử lý nước thải công nghiệp; Luyện kim đen, Luyện gang; Luyện thép; Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp…

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/02/2018.

Xem chi tiết Thông tư36/2017/TT-BLĐTBXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

Số: 36/2017/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghnghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy him trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2018. Thông tư này làm căn cứ để các Bộ, ngành, địa phương tổ chức thực hiện các quy định trong giáo dục nghề nghiệp liên quan đến các ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng. Thông tư số 20/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở giáo dục có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có những ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mới phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn hoặc bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ LĐTBXH, Website Bộ;
- Lưu: VT, TCGDNN (20 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quân

DANH MỤC

NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

- Mã cấp I - Trình độ đào tạo: 01 chữ số

- Mã cp II - Lĩnh vực đào tạo: 03 chữ số

- Mã cấp III - Nhóm ngành, nghề: 05 chữ số

- Mã cấp IV - Tên ngành, nghề: 07 chữ số

TRUNG CP

CAO ĐẲNG

Mã số

Tên gọi

Mã số

Tên gọi

5

Trình độ trung cấp

6

Trình độ cao đẳng

521

Nghệ thuật

621

Nghệ thuật

52104

Mỹ thuật ứng dụng

62104

Mỹ thuật ứng dụng

5210407

Đúc, dát đồng mỹ nghệ

6210407

Đúc, dát đồng mỹ nghệ

5210408

Chạm khắc đá

6210408

Chạm khắc đá

5210422

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

6210422

Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

551

Công nghệ kỹ thuật

651

Công nghệ kỹ thuật

55101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

65101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

5510109

Xây dựng công trình thủy

6510109

Xây dựng công trình thủy

5510112

Lắp đặt cầu

6510112

Lắp đặt cầu

5510113

Lắp đặt giàn khoan

6510113

Lắp đặt giàn khoan

5510114

Xây dựng công trình thủy điện

 

 

5510115

Xây dựng công trình mỏ

 

 

5510116

Kỹ thuật xây dựng mỏ

6510116

Kỹ thuật xây dựng mỏ

55102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

65102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5510204

Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển

6510204

Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu bin

5510205

Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy

 

 

5510213

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

6510213

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

55104

Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

65104

Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

5510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

6510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

5510402

Công nghệ hóa hữu cơ

 

 

5510403

Công nghệ hóa vô cơ

 

 

5510404

Hóa phân tích

 

 

5510405

Công nghệ hóa nhựa

 

 

5510406

Công nghệ hóa nhuộm

6510406

Công nghệ hóa nhuộm

5510407

Công nghệ hóa Silicat

 

 

5510408

Công nghệ điện hóa

 

 

5510409

Công nghệ chống ăn mòn kim loại

6510409

Công nghệ chống ăn mòn kim loại

5510410

Công nghệ mạ

6510410

Công nghệ mạ

5510411

Công nghệ sơn

 

 

5510412

Công nghệ sơn tĩnh điện

6510412

Công nghệ sơn tĩnh điện

5510413

Công nghệ sơn điện di

 

 

5510414

Công nghệ sơn ô tô

 

 

5510415

Công nghệ sơn tàu thủy

6510415

Công nghệ sơn tàu thủy

55105

Công nghệ sản xuất

65105

Công nghệ sản xuất

5510505

Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

6510505

Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

5510507

Sản xuất vật liệu hàn

6510507

Sản xuất vật liệu hàn

5510508

Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

6510508

Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

5510509

Sản xuất các chất vô cơ

6510509

Sản xuất các chất vô cơ

5510510

Sản xuất sản phẩm giặt tẩy

6510510

Sản xuất sản phẩm giặt tẩy

5510511

Sản xuất phân bón

6510511

Sản xuất phân bón

5510512

Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

6510512

Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

5510513

Sản xuất sơn

6510513

Sản xuất sơn

5510514

Sản xuất xi măng

6510514

Sản xuất xi măng

5510516

Sản xuất gạch Ceramic

 

 

5510517

Sản xuất gạch Granit

 

 

5510518

Sản xuất đá bằng cơ giới

 

 

5510519

Sản xuất vật liệu chịu lửa

 

 

5510521

Sản xuất bê tông nhựa nóng

 

 

5510522

Sản xuất sứ xây dựng

6510522

Sản xuất sứ xây dựng

5510525

Sản xuất pin, ắc quy

6510525

Sản xuất pin, ắc quy

5510535

Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng

 

 

5510536

Sản xuất gốm xây dựng

6510536

Sản xuất gốm xây dựng

55109

Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

65109

Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

5510915

Khoan thăm dò địa chất

6510915

Khoan thăm dò địa chất

55110

Công nghệ kỹ thuật mỏ

65110

Công nghệ kỹ thuật mỏ

5511003

Khai thác mỏ

 

 

5511004

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

6511004

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

5511005

Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

 

 

5511006

Vận hành thiết bị sàng tuyển than

6511006

Vận hành thiết bị sàng tuyển than

5511007

Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại

6511007

Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại

5511008

Khoan nổ mìn

6511008

Khoan nổ mìn

5511009

Khoan đào đường hầm

6511009

Khoan đào đường hầm

5511010

Khoan khai thác mỏ

6511010

Khoan khai thác mỏ

5511011

Vận hành thiết bị mỏ hầm lò

6511011

Vận hành thiết bị mỏ hầm lò

5511012

Vận hành trạm khí hóa than

6511012

Vận hành trạm khí hóa than

5511013

Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò

6511013

Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò

552

Kỹ thuật

652

Kỹ thuật

55201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

65201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

5520104

Chế tạo thiết bị cơ khí

6520104

Chế tạo thiết bị cơ khí

5520107

Gia công và lắp dựng kết cấu thép

6520107

Gia công và lắp dựng kết cấu thép

5520113

Lắp đặt thiết bị cơ khí

6520113

Lắp đặt thiết bị cơ khí

5520121

Cắt gọt kim loại

6520121

Cắt gọt kim loại

5520122

6520122

5520123

Hàn

6520123

Hàn

5520124

Rèn, dập

6520124

Rèn, dập

5520126

Nguội sửa chữa máy công cụ

6520126

Nguội sửa chữa máy công cụ

5520129

Sửa chữa, vận hành tàu cuốc

 

 

5520130

Sửa chữa máy tàu biển

6520130

Sửa chữa máy tàu biển

5520131

Sửa chữa máy tàu thủy

6520131

Sửa chữa máy tàu thủy

5520139

Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

6520139

Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

5520141

Sửa chữa thiết bị hóa chất

6520141

Sửa chữa thiết bị hóa chất

5520144

Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

6520144

Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

5520161

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng

 

 

5520176

Bảo trì và sửa chữa thiết bị hóa chất

 

 

5520182

Vận hành cần, cầu trục

6520182

Vận hành cần, cầu trục

5520183

Vận hành máy thi công nền

6520183

Vận hành máy thi công nền

5520184

Vận hành máy thi công mặt đường

6520184

Vận hành máy thi công mặt đường

5520185

Vận hành máy xây dựng

6520185

Vận hành máy xây dựng

5520186

Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi

 

 

5520188

Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

6520188

Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

5520189

Vận hành, sửa chữa máy tàu cá

6520189

Vận hành, sửa chữa máy tàu cá

5520191

Điều khiển tàu cuốc

6520191

Điều khiển tàu cuốc

55202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

65202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

5520204

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

6520204

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

5520256

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

6520256

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

5520257

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

6520257

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

55203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

65203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

5520301

Luyện gang

6520301

Luyện gang

5520302

Luyện thép

6520302

Luyện thép

5520303

Luyện kim đen

 

 

5520304

Luyện kim màu

6520304

Luyện kim màu

5520305

Luyện Ferro hợp kim

6520305

Luyện Ferro hợp kim

5520306

Xử lý chất thải công nghiệp và y tế

 

 

5520307

Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu

6520307

Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu

5520308

Xử lý chất thải trong sản xuất thép

6520308

Xử lý chất thải trong sản xuất thép

5520309

Xử lý nước thải công nghiệp

6520309

Xử lý nước thải công nghiệp

5520310

Xử lý chất thải trong sản xuất cao su

6520310

Xử lý chất thải trong sản xuất cao su

5520311

Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

6520311

Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

55290

Khác

65290

Khác

5529001

Kỹ thuật lò hơi

6529001

Kỹ thuật lò hơi

5529002

Kỹ thuật tua bin

6529002

Kỹ thuật tua bin

5529012

Lặn trục vớt

6529012

Lặn trục vớt

5529013

Lặn nghiên cứu khảo sát

6529013

Lặn nghiên cứu khảo sát

5529015

Lặn thi công

6529015

Lặn thi công

554

Sản xuất và chế biến

654

Sản xuất và chế biến

55401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

65401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

5540113

Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối

 

 

5540114

Sản xuất muối từ nước biển

 

 

558

Kiến trúc và xây dựng

658

Kiến trúc và xây dựng

55802

Xây dựng

65802

Xây dựng

5580201

Kỹ thuật xây dựng

6580201

Kỹ thuật xây dựng

5580203

Xây dựng cầu đường

 

 

5580205

Xây dựng cầu đường bộ

6580205

Xây dựng cầu đường bộ

5580207

Cốp pha - giàn giáo

 

 

5580208

Cốt thép - hàn

 

 

5580209

N - Hoàn thiện

 

 

562

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

662

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

56201

Nông nghiệp

66201

Nông nghiệp

5620116

Bảo vệ thực vật

6620116

Bảo vệ thực vật

584

Dch v vn tải

684

Dch v vận tải

58401

Khai thác vận tải

68401

Khai thác vận tải

5840108

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

6840108

Điều khiển phương tiện thủy nội địa

5840109

Điều khiển tàu biển

6840109

Điều khiển tàu biển

5840110

Khai thác máy tàu biển

6840110

Khai thác máy tàu biển

5840111

Khai thác máy tàu thủy

6840111

Khai thác máy tàu thủy

5840112

Vận hành máy tàu thủy

6840112

Vận hành khai thác máy tàu

5840123

Điều khiển tàu hỏa

 

 

5840124

Lái tàu đường sắt

6840124

Lái tàu đường sắt

585

Môi trường và bảo vệ môi trường

685

Môi trường và bảo vệ môi trường

58501

Kiểm soát và bảo vmôi trường

68501

Kiểm soát và bảo vệ môi trường

5850110

Xử lý rác thải

6850110

Xử lý rác thải

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF LABOUR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS 

Circular No. 36/2017/TT-BLĐTBXH dated December 29, 2017 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on promulgating the list of arduous, hazardous and dangerous occupations of post-secondary education and college levels

Pursuant to the Government’s Decree No. 48/2015/ND-CP dated May 15, 2015 on guidance for implementation of the Law on Vocational Education;

Pursuant to the Government’s Decree No. 14/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;

At the request of the General Director of the Directorate of Vocational Education and Training;

The Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs promulgates a Circular on promulgation of the list of arduous, hazardous and dangerous occupations of post-secondary education and college levels.

Article 1.To attach with this Circular the list of arduous, hazardous and dangerous occupations of post-secondary education and college levels.

Article 2.This Circular takes effect on February 12, 2018. Ministries, regulatory authorities and local governments shall base on this Circular to implement regulations on vocational education and training with respect of arduous, hazardous and dangerous occupations of post-secondary education and college levels. The Circular No. 20/2014/TT-BLĐTBXH dated August 26, 2014 by the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs on promulgation of the list of arduous, hazardous and dangerous occupations of post-secondary education and college levels shall be null and void from the date of entry into force of this Circular.

Article 3.Ministries, Ministerial-level agencies, Governmental agencies, socio-political organizations, People’s Committees of provinces or central-affiliated cities, training institutions organizing vocational training as registered and relevant organizations and individuals shall implement this Circular.

Any difficulties arising in the course of implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs for consideration./.

For the Minister

The Deputy Minister

Le Quan

 

 

LIST OF ARDUOUS, HAZARDOUS AND DANGEROUS OCCUPATIONS OF POST-SECONDARY EDUCATION AND COLLEGE LEVELS

 (Enclosed to the Circular No. 36/2017/TT-BLĐTBXH dated December 29, 2017 by the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs)

- Level-I Code - Training level: 01 digit  

- Level-II Code – Training sector: 03 digits   

- Level-III Code – Group of occupations: 05 digits - Level-IV – Name of occupation: 07 digits  

POST-SECONDARY EDUCATION LEVEL

COLLEGE LVEL

Code

Name

Code

Name

5

Post-secondary education level

6

College level

521

Arts

621

Arts

52104

Applied arts

62104

Applied arts

5210407

Art brass casting and lamination

6210407

Art brass casting and lamination

5210408

Stone carving and engraving

6210408

Stone carving and engraving

5210422

Wood product processing and designing

6210422

Wood product processing and designing

551

Engineering – technology

651

Engineering – technology

55101

Architectural technology and construction engineering technology

65101

Architectural technology and construction engineering technology

5510109

Hydraulic construction

6510109

Hydraulic construction

5510112

Bridge construction

6510112

Bridge construction

5510113

Drilling platform installation

6510113

Drilling platform installation

5510114

Hydropower construction

 

 

5510115

Mine construction

 

 

5510116

Mine construction engineering

6510116

Mine construction engineering

55102

Mechanical engineering technology

65102

Mechanical engineering technology

5510204

Ship’s body construction engineering

6510204

Ship’s body construction engineering

5510205

Ships’ hull engineering technology

 

 

5510213

Ship’s hull manufacturing technology

6510213

Ship’s hull manufacturing technology

55104

Chemical, material, metallurgical and environmental technology

65104

Chemical, material, metallurgical and environmental technology

5510401

Chemical engineering technology

6510401

Chemical engineering technology

5510402

Organic chemical engineering

 

 

5510403

Inorganic chemical engineering

 

 

5510404

Analytical chemistry

 

 

5510405

Plastic chemical technology

 

 

5510406

Dyeing chemical technology

6510406

Dyeing chemical technology

5510407

Silicate chemical technology

 

 

5510408

Electrochemistry

 

 

5510409

Corrosion Protection

6510409

Corrosion Protection

5510410

Plating technology

6510410

Plating technology

5510411

Painting technology

 

 

5510412

Electrostatic coating technology

6510412

Electrostatic coating technology

5510413

Electrophoresis paint technology

 

 

5510414

Automotive paint technology

 

 

5510415

Ship painting technology

6510415

Ship painting technology

55105

Manufacturing technology

65105

Manufacturing technology

5510505

Artificial plank manufacturing technology

6510505

Artificial plank manufacturing technology

5510507

Welding material production

6510507

Welding material production

5510508

Industrial explosive production

6510508

Industrial explosive production

5510509

Manufacture of inorganic substances

6510509

Manufacture of inorganic substances

5510510

Manufacture of laundry detergents

6510510

Manufacture of laundry detergents

5510511

Fertilizer production

6510511

Fertilizer production

5510512

Pesticide production

6510512

Pesticide production

5510513

Paint production

6510513

Paint production

5510514

Cement production

6510514

Cement production

5510516

Production of Ceramic bricks

 

 

5510517

Granite brick production

 

 

5510518

Mechanical stone production

 

 

5510519

Refractory material production

 

 

5510521

Production of hot-mix asphalt concrete

 

 

5510522

Production of building porcelain products

6510522

Production of building porcelain products

5510525

Production of batteries and rechargeable cells

6510525

Production of batteries and rechargeable cells

5510535

Production of fibro cement sheets

 

 

5510536

Building ceramic production

6510536

Building ceramic production

55109

Geological, geophysics and geodetic engineering technology

65109

Geological, geophysics and geodetic engineering technology

5510915

Drilling for geological survey

6510915

Drilling for geological survey

55110

Mining engineering technology

65110

Mining engineering technology

5511003

Mining

 

 

5511004

Underground mining techniques

6511004

Underground mining techniques

5511005

Open-pit mining techniques

 

 

5511006

Operation of coal washing equipment

6511006

Operation of coal washing equipment

5511007

Operation of metal ore washing equipment

6511007

Operation of metal ore washing equipment

5511008

Mine drilling and explosion

6511008

Mine drilling and explosion

5511009

Tunnel drilling and digging

6511009

Tunnel drilling and digging

5511010

Mining drilling

6511010

Mining drilling

5511011

Underground mining equipment operation

6511011

Underground mining equipment operation

5511012

Operation of coal gasification station

6511012

Operation of coal gasification station

5511013

Operation and repair of wastewater treatment plant in underground mining

6511013

Operation and repair of wastewater treatment plant in underground mining

552

Engineering

652

Engineering

55201

Mechanical engineering and engineering mechanics

65201

Mechanical engineering and engineering mechanics

5520104

Mechanical equipment manufacturing

6520104

Mechanical equipment manufacturing

5520107

Fabrication and erection of steel structures

6520107

Fabrication and erection of steel structures

5520113

Mechanical equipment assembly

6520113

Mechanical equipment assembly

5520121

Metal cutting

6520121

Metal cutting

5520122

Bending

6520122

Bending

5520123

Welding

6520123

Welding

5520124

Blacksmithing, molding

6520124

Blacksmithing, molding

5520126

Machine tool cold repair

6520126

Machine tool cold repair

5520129

Repair and operation of dredgers

 

 

5520130

Marine engine repair

6520130

Marine engine repair

5520131

Ship engine repair

6520131

Ship engine repair

5520139

Underground mining equipment repair

6520139

Underground mining equipment repair

5520141

Chemical equipment repair

6520141

Chemical equipment repair

5520144

Oil & gas processing equipment repair

6520144

Oil & gas processing equipment repair

5520161

Heavy-duty vehicle repair and maintenance

 

 

5520176

Chemical equipment repair and maintenance

 

 

5520182

Operation of cranes and bridge cranes

6520182

Operation of cranes and bridge cranes

5520183

Operation of flooring machinery

6520183

Operation of flooring machinery

5520184

Operation of pavement working machines

6520184

Operation of pavement working machines

5520185

Operation of building machines

6520185

Operation of building machines

5520186

Operation of pile driving machinery and bored piling machines

 

 

5520188

Operation and repair of railroad building machines

6520188

Operation and repair of railroad building machines

5520189

Fishing boat engine operation and repair

6520189

Fishing boat engine operation and repair

5520191

Control of dredgers

6520191

Control of dredgers

55202

Electrical, electronics and telecommunications engineering

65202

Electrical, electronics and telecommunications engineering

5520204

Underground mining electro mechanics

6520204

Underground mining electro mechanics

5520256

Operation and repair of electric transmission line and electrical substation with voltage of 220 KV and higher

6520256

Operation and repair of electric transmission line and electrical substation with voltage of 220 KV and higher

5520257

Operation and repair of electric transmission line and electrical substation with voltage of 110KV KV and lower

6520257

Operation and repair of electric transmission line and electrical substation with voltage of 110KV KV and lower

55203

Chemical, material, metallurgical and environmental engineering

65203

Chemical, material, metallurgical and environmental engineering

5520301

Pig iron refinement

6520301

Pig iron refinement

5520302

Steel refinement

6520302

Steel refinement

5520303

Ferrous metallurgy

 

 

5520304

Non-ferrous metallurgy

6520304

Non-ferrous metallurgy

5520305

Metallurgy of Ferro-alloys

6520305

Metallurgy of Ferro-alloys

5520306

Treatment of industrial waste and medical waste

 

 

5520307

Waste treatment in shipbuilding industry

6520307

Waste treatment in shipbuilding industry

5520308

Waste treatment in steel industry

6520308

Waste treatment in steel industry

5520309

Industrial wastewater treatment

6520309

Industrial wastewater treatment

5520310

Waste treatment in rubber industry

6520310

Waste treatment in rubber industry

5520311

Drainage and wastewater treatment engineering

6520311

Drainage and wastewater treatment engineering

55290

Other

65290

Other

5529001

Boiler techniques

6529001

Boiler techniques

5529002

Turbine techniques

6529002

Turbine techniques

5529012

Salvage diving

6529012

Salvage diving

5529013

Survey diving

6529013

Survey diving

5529015

Construction diving

6529015

Construction diving

554

Production and processing

654

Production and processing

55401

Food and beverage processing

65401

Food and beverage processing

5540113

Salt production technology

 

 

5540114

Production of salt from seawater

 

 

558

Architecture and construction

658

Architecture and construction

55802

Construction

65802

Construction

5580201

Construction engineering

6580201

Construction engineering

5580203

Infrastructure construction

 

 

5580205

Bridge and road construction

6580205

Bridge and road construction

5580207

Formwork - scaffolding

 

 

5580208

Steel rebar – welding

 

 

5580209

Building – finishing works

 

 

562

Agriculture, forestry and aquaculture

662

Agriculture, forestry and aquaculture

56201

Agriculture

66201

Agriculture

5620116

Plant protection

6620116

Plant protection

584

Transport services

684

Transport services

58401

Transport operation

68401

Transport operation

5840108

Operation of inland waterway ships

6840108

Operation of inland waterway ships

5840109

Operation of ships/vessels

6840109

Operation of ships/vessels

5840110

 Marine engine engineering

6840110

 Marine engine engineering

5840111

 Ship engine engineering

6840111

 Ship engine engineering

5840112

Ship engine operation

6840112

Engine operation

5840123

Operation of trains

 

 

5840124

Train driving

6840124

Train driving

585

Environment and environmental protection

685

Environment and environmental protection

58501

Environmental control and protection

68501

Environmental control and protection

5850110

Garbage treatment

6850110

Garbage treatment

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 36/2017/TT-BLDTBXH DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 12/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung 10 Thông tư hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, Quỹ Đầu tư phát triển địa phương, Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước, Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia, Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã và hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mua bán nợ Việt Nam

Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp

văn bản mới nhất