Thông tư 145/2017/TT-BQP về mức lương cơ sở với sĩ quan, quân nhân quốc phòng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 145/2017/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 145/2017/TT-BQP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Ngô Xuân Lịch |
Ngày ban hành: | 15/06/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 15/06/2017, Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư số 145/2017/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách Nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.
Theo đó, căn cứ mức lương cơ sở mới là 1.300.000 đồng, từ ngày 01/7/2017, Đại tướng có mức lương là 13.520.000 đồng; mức lương của Thượng tướng là 12.740.000 đồng; Trung tướng là 11.960.000 đồng; Thiếu tướng là 11.180.000 đồng; Đại tá là 10.400.000 đồng; Thượng tá là 9.490.000 đồng; Trung tá là 8.580.000 đồng; Thiếu tá là 7.800.000 đồng; Đại úy là 7.020.000 đồng; Thượng úy là 6.500.000 đồng; Trung úy là 5.980.000 đồng; Thiếu úy là 5.460.000 đồng…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 31/07/2017; thay thế Thông tư số 77/2016/TT-BQP ngày 08/06/2016. Các chế độ quy định tại Thông tư này được thực hiện từ ngày 01/07/2017.
Xem chi tiết Thông tư145/2017/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 145/2017/TT-BQP
BỘ QUỐC PHÒNG ------- Số: 145/2017/TT-BQP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2017 |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2017 | = | Mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | x | Hệ số lương hiện hưởng |
Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ ngày 01/7/2017 | = | Mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | x | Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng |
Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ ngày 01/7/2017 | = | Mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | x | Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng (nếu có) |
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2017 | = | Mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | x | Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định |
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2017 | = | Mức phụ cấp quân hàm binh nhì, tính theo mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | x | Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định |
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2017 | = | Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2017 | + | Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo thực hiện từ ngày 01/7/2017 | + | Mức phụ cấp thâm niên vượt khung thực hiện từ ngày 01/7/2017 | x | Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định |
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2017 | = | Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | x | Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định |
Mức trợ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2017 | = | Mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | x | Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thủ trưởng BQP, CNTCCT; - Văn phòng Chính phủ; - Các bộ: Nội vụ, Tài chính; - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL/BTP; - Các cục: Tài chính, Cán bộ, Quân lực, Chính sách; - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ Quốc phòng; - Vụ Pháp chế BQP; - Lưu: VT, THBĐ; QT93. | BỘ TRƯỞNG Đại tướng Ngô Xuân Lịch |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 145/2017/TT-BQP ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
SỐ TT | TÊN GỌI | NỘI DUNG |
1 | Bảng 1 | Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
2 | Bảng 2 | Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
3 | Bảng 3 | Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo |
| | 3.1. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân |
| | 3.2. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Cơ yếu |
4 | Bảng 4 | Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu |
5 | Bảng 5 | Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu |
6 | Bảng 6 | Bảng lương công nhân quốc phòng |
SỐ TT | CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN | CẤP HÀM CƠ YẾU | HỆ SỐ | MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2017 |
1 | Đại tướng | - | 10,40 | 13.520.000 |
2 | Thượng tướng | - | 9,80 | 12.740.000 |
3 | Trung tướng | | 9,20 | 11.960.000 |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 8,60 | 11.180.000 |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,00 | 10.400.000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,30 | 9.490.000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 6,60 | 8.580.000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,00 | 7.800.000 |
9 | Đại úy | Bậc 4 | 5,40 | 7.020.000 |
10 | Thượng úy | Bậc 3 | 5,00 | 6.500.000 |
11 | Trung úy | Bậc 2 | 4,60 | 5.980.000 |
12 | Thiếu úy | Bậc 1 | 4,20 | 5.460.000 |
SỐ TT | CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN | CẤP HÀM CƠ YỂU | NÂNG LƯƠNG LẦN 1 | NÂNG LƯƠNG LẦN 2 | ||
Hệ số | Mức lương từ 01/7/2017 | Hệ số | Mức lương từ 01/7/2017 | |||
1 | Đại tướng | - | 11,00 | 14.300.000 | - | - |
2 | Thượng tướng | - | 10,40 | 13.520.000 | - | - |
3 | Trung tướng | - | 9,80 | 12.740.000 | - | - |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 9,20 | 11.960.000 | - | - |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,40 | 10.920.000 | 8,60 | 11.180.000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,70 | 10.010.000 | 8,10 | 10.530.000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 7,00 | 9.100.000 | 7,40 | 9.620.000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,40 | 8.320.000 | 6,80 | 8.840.000 |
9 | Đại úy | - | 5,80 | 7.540.000 | 6,20 | 8.060.000 |
10 | Thượng úy | - | 5,35 | 6.955.000 | 5,70 | 7.410.000 |
SỐ TT | CHỨC DANH LÃNH ĐẠO | HỆ SỐ | MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2017 |
1 | Bộ trưởng | 1,50 | 1.950.000 |
2 | Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | 1,40 | 1.820.000 |
3 | Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | 1,25 | 1.625.000 |
4 | Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng | 1,10 | 1.430.000 |
5 | Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng | 1,00 | 1.300.000 |
6 | Sư đoàn trưởng | 0,90 | 1.170.000 |
7 | Lữ đoàn trưởng | 0,80 | 1.040.000 |
8 | Trung đoàn trưởng | 0,70 | 910.000 |
9 | Phó Trung đoàn trưởng | 0,60 | 780.000 |
10 | Tiểu đoàn trưởng | 0,50 | 650.000 |
11 | Phó Tiểu đoàn trưởng | 0,40 | 520.000 |
12 | Đại đội trưởng | 0,30 | 390.000 |
13 | Phó Đại đội trưởng | 0,25 | 325.000 |
14 | Trung đội trưởng | 0,20 | 260.000 |
SỐ TT | CHỨC DANH LÃNH ĐẠO | HỆ SỐ | MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2017 |
1 | Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ | 1,30 | 1.690.000 |
2 | Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ | 1,10 | 1.430.000 |
3 | Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,90 | 1.170.000 |
4 | Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,70 | 910.000 |
5 | Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và tương đương | 0,60 | 780.000 |
6 | Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc tỉnh và tương đương | 0,50 | 650.000 |
7 | Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và tương đương | 0,40 | 520.000 |
8 | Phó trưởng phòng cơ yếu tỉnh và tương đương | 0,30 | 390.000 |
9 | Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương | 0,20 | 260.000 |
SỐ TT | CẤP BẬC QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ | HỌC VIÊN CƠ YẾU | HỆ SỐ | MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2017 |
1 | Thượng sĩ | - | 0,70 | 910.000 |
2 | Trung sĩ | - | 0,60 | 780.000 |
3 | Hạ sĩ | - | 0,50 | 650.000 |
4 | Binh nhất | - | 0,45 | 585.000 |
5 | Binh nhì | Học viên cơ yếu | 0,40 | 520.000 |
CHỨC DANH | BẬC LƯƠNG | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | VK | |
I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | | | | | | | | | | | | | |
- Hệ số | 3,85 | 4,20 | 4,55 | 4,90 | 5,25 | 5,60 | 5,95 | 6,30 | 6,65 | 7,00 | 7,35 | 7,70 | VK |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 | 5.005.000 | 5.460.000 | 5.915.000 | 6.370.000 | 6.825.000 | 7.280.000 | 7.735.000 | 8.190.000 | 8.645.000 | 9.100.000 | 9.555.000 | 10.010.000 | |
Nhóm 2 | | | | | | | | | | | | | |
- Hệ số | 3,65 | 4,00 | 4,35 | 4,70 | 5,05 | 5,40 | 5,75 | 6,10 | 6,45 | 6,80 | 7,15 | 7,50 | VK |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 | 4.745.000 | 5.200.000 | 5.655.000 | 6.110.000 | 6.565.000 | 7.020.000 | 7.475.000 | 7.930.000 | 8.385.000 | 8.840.000 | 9.295.000 | 9.750.000 | |
II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật trung cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | | | | | | | | | | | | | |
- Hệ số | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | 6,20 | VK | | |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 | 4.550.000 | 4.940.000 | 5.330.000 | 5.720.000 | 6.110.000 | 6.500.000 | 6.890.000 | 7.280.000 | 7.670.000 | 8.060.000 | | | |
Nhóm 2 | | | | | | | | | | | | | |
- Hệ số | 3,20 | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | VK | | |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 | 4.160.000 | 4.550.000 | 4.940.000 | 5.330.000 | 5.720.000 | 6.110.000 | 6.500.000 | 6.890.000 | 7.280.000 | 7.670.000 | | | |
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật sơ cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | | | | | | | | | | | | | |
- Hệ số | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 | 5,20 | 5,45 | VK | | |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 | 4.160.000 | 4.485.000 | 4.810.000 | 5.135.000 | 5.460.000 | 5.785.000 | 6.110.000 | 6.435.000 | 6.760.000 | 7.085.000 | | | |
Nhóm 2 | | | | | | | | | | | | | |
- Hệ số | 2,95 | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 | 5,20 | VK | | |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 | 3.835.000 | 4.160.000 | 4.485.000 | 4.810.000 | 5.135.000 | 5.460.000 | 5.785.000 | 6.110.000 | 6.435.000 | 6.760.000 | | | |
Loại | Nhóm | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 |
LOẠI A | Nhóm 1 | | |||||||||
Hệ số | 3,50 | 3,85 | 4,20 | 4,55 | 4,90 | 5,25 | 5,60 | 5,95 | 6,30 | 6,65 | |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 | 4.550.000 | 5.005.000 | 5.460.000 | 5.915.000 | 6.370.000 | 6.825.000 | 7.280.000 | 7.735.000 | 8.190.000 | 8.645.000 | |
Nhóm 2 | | ||||||||||
Hệ số | 3,20 | 3,55 | 3,90 | 4,25 | 4,60 | 4,95 | 5,30 | 5,65 | 6,00 | 6,35 | |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 | 4.160.000 | 4.615.000 | 5.070.000 | 5.525.000 | 5.980.000 | 6.435.000 | 6.890.000 | 7.345.000 | 7.800.000 | 8.255.000 | |
LOẠI B | Hệ số | 2,90 | 3,20 | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 | 3.770.000 | 4.160.000 | 4.550.000 | 4.940.000 | 5.330.000 | 5.720.000 | 6.110.000 | 6.500.000 | 6.890.000 | 7.280.000 | |
LOẠI C | Hệ số | 2,70 | 2,95 | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 | 3.510.000 | 3.835.000 | 4.160.000 | 4.485.000 | 4.810.000 | 5.135.000 | 5.460.000 | 5.785.000 | 6.110.000 | 6.435.000 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 145/2017/TT-BQP ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
SỐ TT | MẪU BIỂU | NỘI DUNG |
1 | Mẫu 01 | Báo cáo quỹ lương, phụ cấp tăng thêm năm 2017 |
2 | Mẫu 02 | Báo cáo ngân sách tăng thêm cho việc thực hiện ra quân năm 2017 |
3 | Mẫu 03 | Báo cáo thu bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2017 |
4 | Mẫu 04 | Báo cáo chi bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2017 |
5 | Mẫu 05 | Báo cáo thu bảo hiểm y tế tăng thêm năm 2017 |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN………… ĐƠN VỊ:………………………. | BÁO CÁO QUỸ LƯƠNG, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2017 (Do điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.210.000 đồng lên 1.300.000 đồng/tháng) |
Đối tượng | Quân số | Tổng quỹ lương tính theo lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | Tổng quỹ lương tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng | Chênh lệch tăng thêm | ||||
Lương chính | Các khoản phụ cấp | Cộng | Lương chính | Các khoản phụ cấp | Cộng | | ||
a | b | 1 | 2 | 3 = 1+2 | 4 | 5 | 6 = 4 + 5 | 7 = 3 - 6 |
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu | | | | | | | | |
2. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu | | | | | | | | |
3. Công nhân và viên chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu | | | | | | | | |
4. Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu | | | | | | | | |
5. Lao động hợp đồng | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | |
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH (Ký và ghi rõ họ, tên) | | Ngày….tháng…..năm 2017 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN………… ĐƠN VỊ:………………………. | BÁO CÁO NGÂN SÁCH TĂNG THÊM CHO VIỆC THỰC HIỆN RA QUÂN NĂM 2017 (Do điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.210.000 đồng lên 1.300.000 đồng/tháng) |
Đối tượng | Quân số | Tính theo lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | Tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng | Chênh lệch tăng thêm | ||||||||
Trợ cấp quy đổi | T.C phục viên, xuất ngũ, thôi việc | T.C tạo việc làm | Hỗ trợ đào tạo nghề | Cộng | Trợ cấp quy đổi | T.C phục viên, xuất ngũ, thôi việc | T.C tạo việc làm | Hỗ trợ đào tạo nghề | Cộng | | ||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+2+3+4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=6+7+8+9 | 11=5-10 |
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu | | | | | | | | | | | | |
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu | | | | | | | | | | | | |
3. Công nhân và viên chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu | | | | | | | | | | | | |
4. Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu | | | | | | | | | | | | |
5. Lao động hợp đồng | | | | | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | | | | | |
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH (Ký và ghi rõ họ, tên) | | Ngày….tháng…..năm 2017 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN………… ĐƠN VỊ:……………………. …. | BÁO CÁO THU BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG THÊM NĂM 2017 (Do điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.210.000 đồng lên 1.300.000 đồng/tháng) |
Đối tượng | Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội | Quỹ lương chênh lệch tăng thêm | Số tiền thu bảo hiểm xã hội tăng thêm | |||
Tính theo lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | Tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng | Tổng số | Trong đó | |||
Người lao động đóng | Người sử dụng lao động đóng | |||||
a | 1 | 2 | 3=1-2 | 4 = 5 + 6 | 5 = 3 x 8% | 6 = 3 x 17,5% |
I. ĐƠN VỊ HƯỞNG LƯƠNG NS | | | | | | |
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu | | | | | | |
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu | | | | | | |
3 …………….. | | | | | | |
II. DOANH NGHIỆP | | | | | | |
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu | | | | | | |
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu | | | | | | |
3 …………….. | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH (Ký và ghi rõ họ, tên) | | Ngày….tháng…..năm 2017 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN…………… ĐƠN VỊ:……………………. …. | BÁO CÁO CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG THÊM NĂM 2017 (Do điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.210.000 đồng lên 1.300.000 đồng/tháng) |
Loại trợ cấp | Kế hoạch chi tính theo lương cơ sở 1.210.000 đ/tháng | Kế hoạch chi tính theo lương cơ sở 1.300.000 đ/tháng | Chênh lệch tăng thêm | Trong đó | ||||
Sĩ quan | QNCN | CNVQP | HSQ,BS | LĐHĐ | ||||
1. Trợ cấp ốm đau - Hưởng lương từ ngân sách - Doanh nghiệp | | | | | | | | |
2. Trợ cấp thai sản - Hưởng lương từ ngân sách - Doanh nghiệp | | | | | | | | |
3. Trợ cấp TNLĐ - BNN - Hưởng lương từ ngân sách - Doanh nghiệp | | | | | | | | |
4. Trợ cấp hưu trí - Hưởng lương từ ngân sách - Doanh nghiệp | | | | | | | | |
5. Trợ cấp tử tuất - Hưởng lương từ ngân sách - Doanh nghiệp | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | |
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH (Ký và ghi rõ họ, tên) | | Ngày….tháng…..năm 2017 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN…………… ĐƠN VỊ:……………………. …. | BÁO CÁO THU BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG THÊM NĂM 2017 (Do điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.210.000 đồng lên 1.300.000 đồng/tháng) |
Đối tượng | Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế | Quỹ lương chênh lệch tăng thêm | Số tiền thu bảo hiểm y tế tăng thêm | |||
Tính theo lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng | Tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng | Tổng số | Trong đó | |||
Người lao động đóng | Người sử dụng lao động đóng | |||||
a | 1 | 2 | 3=1-2 | 4 = 5 + 6 | 5 | 6 |
I. ĐƠN VỊ HƯỞNG LƯƠNG NS | | | | | | |
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu | | | | | | |
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu | | | | | | |
3 ………………….. | | | | | | |
II. DOANH NGHIỆP | | | | | | |
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu | | | | | | |
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu | | | | | | |
3 ………………….. | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH (Ký và ghi rõ họ, tên) | | Ngày….tháng…..năm 2017 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây