Quyết định 1966/QĐ-CHK 2016 về Quy chế nâng bậc lương với công chức, viên chức và người lao động
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1966/QĐ-CHK
Cơ quan ban hành: | Cục Hàng không Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1966/QĐ-CHK |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lại Xuân Thanh |
Ngày ban hành: | 28/10/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 28/10/2016, Cục Hàng không Việt Nam đã ra Quyết định số 1966/QĐ-CHK ban hành Quy chế nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức, viên chức và người lao động.
Theo đó, việc nâng bậc lương thường xuyên và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung với công chức, viên chức và người lao động trong Cục Hàng không Việt Nam được thực hiện 02 lần/năm vào tháng 7 và tháng 12 hàng năm; nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được thực hiện 01 lần/năm và kết thúc trước ngày 31 tháng 12 của năm xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc.
Để được xét nâng bậc lương thường xuyên, công chức, viên chức và người lao động phải có đủ 3 năm (đủ 36 tháng) giữ bậc lương trong ngạch hoặc trong chức danh (nếu giữ ngạch, chức danh loại A3, A2, A1, A0) hoặc đủ 02 năm giữ bậc lương trong ngạch hoặc trong chức danh (với công chức, viên chức và người lao động giữ ngạch, chức danh loại B, C và nhân viên thừa hành, phục vụ); được cấp có thẩm quyền đánh giá từ mức hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực trở lên (với công chức); được cấp có thẩm quyền đánh giá từ mức hoàn thành nhiệm vụ trở lên (với viên chức và người lao động); không vi phạm kỷ luật một trong các hình thức khiển trách cảnh cáo, giáng chức, cách chức…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1966/QĐ-CHK tại đây
tải Quyết định 1966/QĐ-CHK
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM ---------- Số: 1966/QĐ-CHK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ GTVT (để báo cáo); - Các Phó Cục trưởng; - Lưu: VT, TCCB (H 25b). | CỤC TRƯỞNG Lại Xuân Thanh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-CHK ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ:…………… ---------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /……….. V/v đánh giá cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | Hà Nội, ngày tháng năm ….. |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, TCCB (...b), | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CƠ QUAN, ĐƠN VỊ: ……………. | Mẫu số 1 |
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ | Chức vụ/Chức danh công việc đang đảm nhiệm | Lương cũ | Lương mới | Ghi chú | |||||||||
Nam | Nữ | | Mã số ngạch, chức danh | Bậc lương | Hệ số lương | Hệ số TNVK | Thời điểm hưởng | Mã số ngạch, chức danh | Bậc lương | Hệ số lương | Hệ số TNVK | Thời điểm hưởng | | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
I | Nâng bậc lương thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | ||
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
II | Nâng phụ cấp thâm niên vượt khung | | | | | | | | | | | | | |||
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu | ......., ngày ….. tháng ….. năm .... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CƠ QUAN, ĐƠN VỊ: ……………. | Mẫu số 2 |
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ | Chức vụ/Chức danh công việc đang đảm nhiệm | Lương cũ | Lương mới | Thành tích (Liệt kê chi tiết 06/04 năm gần nhất theo từng năm, số QĐ) | Ghi chú | |||||||
Nam | Nữ | | Mã số ngạch, chức danh | Bậc lương | Hệ số lương | Thời điểm hưởng | Mã số ngạch, chức danh | Bậc lương | Hệ số lương | Thời điểm hưởng | | | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu | ......., ngày ….. tháng ….. năm .... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CƠ QUAN, ĐƠN VỊ: ……………. | Mẫu số 3 |
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ | Chức vụ/Chức danh công việc đang đảm nhiệm | Thông báo nghỉ hưu (số, ngày tháng năm TB) | Lương cũ | Lương mới | Ghi chú | |||||||
Nam | Nữ | | | Mã số ngạch, chức danh | Bậc lương | Hệ số lương | Thời điểm hưởng | Mã số ngạch, chức danh | Bậc lương | Hệ số lương | Thời điểm hưởng | | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu | ......., ngày ….. tháng ….. năm .... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM CƠ QUAN, ĐƠN VỊ: ……………. | Mẫu số 4 |
(Các trường hợp theo phân cấp thẩm quyền của đơn vị)
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ | Chức vụ/Chức danh công việc đang đảm nhiệm | Lương cũ | Lương mới | Ghi chú | ||||||||||
Nam | Nữ | | Mã số ngạch, chức danh | Bậc lương | Hệ số lương | Hệ số TNVK | Thời điểm hưởng | Mã số ngạch, chức danh | Bậc lương | Hệ số lương | Hệ số TNVK | Thời điểm hưởng | | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | |
I | Nâng bậc lương thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | |||
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
II | Nâng bậc lương trước thời hạn khi có thông báo nghỉ hưu | | | | | | | | | | | | |||||
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
III | Nâng phụ cấp thâm niên vượt khung | | | | | | | | | | | | | ||||
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
Người lập biểu | ......., ngày ….. tháng ….. năm .... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây