Nghị định 122/2020/NĐ-CP liên thông đăng ký thành lập doanh nghiệp, đăng ký hóa đơn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 122/2020/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 122/2020/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 15/10/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 15/10/2020, Chính phủ đã ban hành Nghị định 122/2020/NĐ-CP quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn doanh nghiệp.
Sau khi cấp đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và thông tin về tổng số lao động dự kiến, ngành, nghề kinh doanh, phương thức đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
Khi doanh nghiệp đóng BHXH, cơ quan BHXH chia sẻ thông tin về số lượng lao động đóng BHXH cho cơ quan ĐKKD để thực hiện quản lý Nhà nước với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập.
Cơ quan ĐKKD chia sẻ thông tin về tên, mã số, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện, tổng số lao động dự kiến của doanh nghiệp…cho Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở để quản lý về lao động.
Về lĩnh vực thuế, cơ quan thuế chia sẻ thông tin về mã số doanh nghiệp, mã chi nhánh, phân cấp cơ quan thuế quản lý trực tiếp được tạo tự động bởi hệ thống thông tin đăng ký thuế cho cơ quan ĐKKD.
Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2020.
Xem chi tiết Nghị định122/2020/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 122/2020/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ _________ Số: 122/2020/NĐ-CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp
____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp.
Nghị định này áp dụng đối với các đối tượng sau đây:
Cơ quan đăng ký kinh doanh chia sẻ thông tin về tên, mã số, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện, ngành, nghề kinh doanh chính và tổng số lao động dự kiến của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện được thành lập trên địa bàn cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với doanh nghiệp trong khu công nghiệp) nơi doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để phục vụ quản lý nhà nước về lao động.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KSTT(2). |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
Phụ lục I-1
(Ban hành kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
_________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
...... , ngày tháng năm
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.................................
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................. Giới tính:..................
Sinh ngày: ..... / ..... / ...... Dân tộc: ....................... Quốc tịch:
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):.......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................
Ngày cấp: ... /.../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): ...../...../.......
Nơi đăng ký thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................
Quốc gia:.......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................
Quốc gia:.......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................................... Fax (nếu có): ..............................
Email (nếu có): ........................................................... Website (nếu có): .......................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới o
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh o
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.............................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):...................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................... Fax... (nếu có): .........................
Email (nếu có): ....................................... Website (nếu có): ............
o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ):.............................................................................................
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ):............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):.................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? o Có o Không
Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Giá trị quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
6.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):................................................................................. Điện thoại:......................................................................................................................... |
||||||
6.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:....................................................................... Điện thoại:......................................................................................................................... |
||||||
6.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:......................................................... Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................................................................... Tỉnh/Thành phố:................................................................................................................. Điện thoại (nếu có):.................................. Fax (nếu có):..................................................... Email (nếu có):.................................................................................................................. |
||||||
6.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): / / |
||||||
6.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập o Hạch toán phụ thuộc o |
||||||
6.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /........ (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6.7 |
Tổng số lao động (dự kiến):......................................................................... |
||||||
6.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có o Không o |
||||||
6.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)3: Khấu trừ o Trực tiếp trên GTGT o Trực tiếp trên doanh số o Không phải nộp thuế GTGT o |
||||||
6.10 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
7. Đăng ký sử dụng hóa đơn4:
o Tự in hóa đơn o Sử dụng hóa đơn điện tử |
o Đặt in hóa đơn o Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
------------------------
1 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
2 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
3 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
4 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
o Hàng tháng o 03 tháng một lần o 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .........................................................................
Ngày cấp: ............. /........ /....... Nơi cấp: ..............................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .........................................................
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh:.........................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ): ...........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): .........................................................
Ngày cấp:............ Nơi cấp:............. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../....
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)5
------------------
5 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-2
(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
__________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
...... , ngày tháng năm
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố....................
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.........................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới o
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh o
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):...........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................
Điện thoại: ................................. Fax (nếu có): ................................................................
Email (nếu có): ........................................................... Website (nếu có): ........................
o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính:..................
Sinh ngày: ..... / ..... / ...... Dân tộc: ....................... Quốc tịch:.........
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:................................ Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Nơi đăng ký thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Quốc gia:.......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Quốc gia:.......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .................................................... Fax (nếu có): ..............................
Email (nếu có): .................................... Website (nếu có): .............
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:.......................................................................
Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: .........................................................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập: .................................................................
Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: .........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................
Quốc gia:.......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .................................................... Fax (nếu có): ..............................
Email (nếu có): ............................. Website (nếu có): ......................
Người đại diện theo ủy quyền (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:..................................................................................................................
Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: .........................................................................
6. Mô hình tổ chức công ty (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu, đánh dấu X vào một trong hai ô):
Hội đồng thành viên o
Chủ tịch công ty o
7. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...........................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):..........................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? o Có o Không
8. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
9. Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
|
|
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) |
|
|
3 |
Vàng |
|
|
4 |
Giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
5 |
Giá trị quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
Tổng số |
|
|
10. Người đại diện theo pháp luật1:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................ Giới tính: ............
Chức danh:.....................................................................................................................
Sinh ngày: ......... /.... /............ Dân tộc: ................. Quốc tịch:...............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):..............
Nơi đăng ký thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Quốc gia:........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
Quốc gia:........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................................... Fax (nếu có): ..............................
Email (nếu có): ................................... Website (nếu có): ...........
----------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||
11.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):............................................................................. Điện thoại:.................................................................................................................... |
||||
11.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:................................................................ Điện thoại:.................................................................................................................... |
||||
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................................... Xã/Phường/Thị trấn:................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...................................................................... Tỉnh/Thành phố:............................................................................................................ Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):....................................... Email (nếu có):.............................................................................................................. |
||||
11.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .... /..../..... |
||||
11.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập o Hạch toán phụ thuộc o |
||||
11.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /....... 3 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||
11.7 |
Tổng số lao động (dự kiến):............................................................................................ |
||||
11.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M: Có o Không o |
||||
11.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4: Khấu trừ o Trực tiếp trên GTGT o Trực tiếp trên doanh số o Không phải nộp thuế GTGT o |
||||
11.10 |
Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
12. Đăng ký sử dụng hóa đơn5:
o Tự in hóa đơn o Sử dụng hóa đơn điện tử |
o Đặt in hóa đơn o Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
---------------------
2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
4 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
5 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
13. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
o Hàng tháng o 03 tháng một lần o 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
14. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: ............ /........ /....... Nơi cấp: .........................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ................................................................................
Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: ..............................................................................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
15. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................................................
Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: ..............................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ........................................................
Địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh:.......................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..........................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)6
------------------
6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-3
(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
__________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
...... , ngày tháng năm
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....................................
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới o
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh o
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):.............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax (nếu có): .............................
Email (nếu có): .................................... Website (nếu có): ...........
o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...........................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):..........................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? o Có o Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thành viên công ty: (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
8. Người đại diện theo pháp luật1:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............................. Giới tính: ..............
Chức danh:.....................................................................................................................
Sinh ngày: ........... /....... /........ Dân tộc: ..................... Quốc tịch: .....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Nơi đăng ký thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................
Quốc gia:........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................
Quốc gia:........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ................................. Fax (nếu có): ..........
Email (nếu có):.......................................... Website (nếu có):...........................................
--------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
9.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):.................................................................... Điện thoại:............................................................................................................... |
||||||
9.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:........................................................... Điện thoại:.............................................................................................................. |
||||||
9.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................................ Xã/Phường/Thị trấn:.................................................................................................. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:................................................................. Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................... Điện thoại:....................................................... Fax (nếu có):.................................... Email (nếu có):......................................................................................................... |
||||||
9.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .... /..../...... |
||||||
9.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập o Hạch toán phụ thuộc o |
||||||
9.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /....... 3 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
9.7 |
Tổng số lao động (dự kiến):......................................................................... |
||||||
9.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có o Không o |
||||||
9.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4: Khấu trừ o Trực tiếp trên GTGT o Trực tiếp trên doanh số o Không phải nộp thuế GTGT o |
||||||
9.10 |
Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
10. Đăng ký sử dụng hóa đơn5:
o Tự in hóa đơn o Sử dụng hóa đơn điện tử |
o Đặt in hóa đơn o Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
11. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
o Hàng tháng o 03 tháng một lần o 06 tháng một lần
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
---------------------------
2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
4 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
5 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ...................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..................................................................
Ngày cấp: ........... /........ /....... Nơi cấp: .........................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ...................................................
Địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh:..................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): ..........................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):...............
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)6
--------------------
6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-4
(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
__________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
...... , ngày tháng năm
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.................................
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):................................
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới o
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh o
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):....................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):.........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Điện thoại: ................................................................. Fax (nếu có): .............................
Email (nếu có): ........................................ Website (nếu có): .........
o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ............................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):.................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? o Có o Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thông tin về cổ phần:
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):..................................................................................................
STT |
Loại cổ phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng số, VNĐ) |
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:
STT |
Loại cổ phần được quyền chào bán |
Số lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng số |
|
8. Cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
9. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
10. Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (nếu có, kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
11. Người đại diện theo pháp luật1:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):.......................... Giới tính: ................
Chức danh:......................................................................................................................
Sinh ngày: .............. /.... /........ Dân tộc: ..................... Quốc tịch:.....
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có):...............
Nơi đăng ký thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Quốc gia:.........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Quốc gia:.........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ................................ Fax (nếu có): ..........
Email (nếu có): ........................... Website (nếu có):......
------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
12. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
12.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):..................................................................... Điện thoại:............................................................................................................... |
||||||
12.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:................................................................. Điện thoại:............................................................................................................... |
||||||
12.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:................................................ Xã/Phường/Thị trấn:.................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.................................................................. Tỉnh/Thành phố:........................................................................................................ Điện thoại:....................................................... Fax:................................................. Email:......................................................................................................................... |
||||||
12.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động2 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ..../..../..... |
||||||
12.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập o Hạch toán phụ thuộc o |
||||||
12.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày........... /....... 3 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
12.7 |
Tổng số lao động (dự kiến):......................................................................... |
||||||
12.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M: Có o Không o |
||||||
12.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)4: Khấu trừ o Trực tiếp trên GTGT o Trực tiếp trên doanh số o Không phải nộp thuế GTGT o |
||||||
12.10 |
Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
13. Đăng ký sử dụng hóa đơn5:
o Tự in hóa đơn o Sử dụng hóa đơn điện tử |
o Đặt in hóa đơn o Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
---------------------
2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
4 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
5 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
14. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
o Hàng tháng o 03 tháng một lần o 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
15. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: ........... /......... /....... Nơi cấp: ..............................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .........................................
Ngày cấp: ........... /......... /....... Nơi cấp:...............................................................................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
16. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ........................................................................
Ngày cấp: ........... /......... /....... Nơi cấp:...............................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .........................................................
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh:........................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): .........................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)6
---------------------
6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-5
(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
__________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
...... , ngày tháng năm
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....................................
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................. Giới tính:..................
Sinh ngày: ..... / ..... / ...... Dân tộc: ....................... Quốc tịch:....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):.......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .....................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............. Ngày hết hạn (nếu có):.................
Nơi đăng ký thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia:......................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia:......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .................................................... Fax (nếu có): .............................
Email (nếu có): ............................. Website (nếu có): ..............................
Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới o
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp o
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh o
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):.............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax (nếu có): ...............................
Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có): ........................
o Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .............................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):..................................................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? o Có o Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thành viên công ty (kê khai theo mẫu danh sách kèm theo).
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||
8.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ...................................... Điện thoại:.................................................................................. |
||||
8.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:................................................................ Điện thoại:............................................................................................................... |
||||
8.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:...................................................... Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:........................................................................ Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................. Điện thoại:....................................................... Fax:......................................................... Email:............................................................................................................................. |
||||
8.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../.... |
||||
8.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập o Hạch toán phụ thuộc o |
||||
8.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày.............. /....... đến ngày........... /....... 2 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||
8.7 |
Tổng số lao động (dự kiến):......................................................................... |
||||
8.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: Có o Không o |
||||
8.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)3: Khấu trừ o Trực tiếp trên GTGT o Trực tiếp trên doanh số o Không phải nộp thuế GTGT o |
||||
8.10 |
Thông tin về tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
9. Đăng ký sử dụng hóa đơn4:
o Tự in hóa đơn o Sử dụng hóa đơn điện tử |
o Đặt in hóa đơn o Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
---------------------
1 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
2 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
3 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
4 Doanh nghiệp có trách nhiệm đàm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
10. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
o Hàng tháng o 03 tháng một lần o 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
11. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ...................................
Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp:..........................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................
Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: .........................................................................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.
12. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................
Ngày cấp: .......... /......... /....... Nơi cấp: .........................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ...................................................
Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................
Tên người đại diện hộ kinh doanh:...................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):.......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): .........................................................
Ngày cấp: .................. Nơi cấp: ............... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH (Ký và ghi họ tên từng thành viên)5 |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)6 |
------------------------
5 Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.
6 Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-11
(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
___________
TÊN DOANH NGHIỆP __________ Số: ................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ...... , ngày.......... tháng năm |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
____________
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố..........................................
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp:..........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...................................................................................
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ........................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax (nếu có): ..................................
Email (nếu có): ................................ Website (nếu có): .......................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh);
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện); ..............................................
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa); ............... Giới tính: ..........
Sinh ngày: .............. /....... /...... Dân tộc: .................. Quốc tịch: ......................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
o Hộ chiếu o Loại khác (ghi rõ):.......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: ............... Ngày hết hạn (nếu có): ..............
Nơi đăng ký thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................
Quốc gia:.........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................
Quốc gia:.........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................................................... Fax (nếu có): ..............................
Email (nếu có): ................................ Website (nếu có): ..........................
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh:.............................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ......................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.........................................................................................................................................
Ngày cấp: ............ /......... /....... Nơi cấp: .........................................................................
6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):
o Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh
o Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:............................. Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:......................................................................... Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................. Điện thoại:...................................................... Fax. (nếu có):............................................. Email (nếu có):................................................................................................................ |
||||
2 |
Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): .../.../..... |
||||
3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập o Hạch toán phụ thuộc o |
||||
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày................... /............... đến ngày............... /........... 2 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||
5 |
Tổng số lao động (dự kiến):......................................................................... |
||||
6 |
Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M: Có o Không o |
||||
7 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): Khấu trừ o Trực tiếp trên GTGT o Trực tiếp trên doanh số o Không phải nộp thuế GTGT o |
||||
8 |
Thông tin về tài khoản ngân hàng:
|
8. Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh)3 :
o Tự in hóa đơn o Sử dụng hóa đơn điện tử |
o Đặt in hóa đơn o Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
--------------------
1 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.
2 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thi ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
3 Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
9. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh, văn phòng đại diện):
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
o Hàng tháng o 03 tháng một lần o 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH4
(Ký, ghi họ tên)
-----------------
4 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này. Thẩm quyền ký Thông báo này thực hiện theo quy định tại Nghị định về đăng ký doanh nghiệp.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây