Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2015/TT-BKHĐT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Quang Vinh |
Ngày ban hành: | 01/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 01/12/2015, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp, quy định việc bổ sung thông tin số điện thoại của doanh nghiệp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là bắt buộc; doanh nghiệp không bổ sung thông tin về số điện thoại của mình thì hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được coi là không hợp lệ.
Cũng theo Thông tư này, trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày chính thức chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài, doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản đến Phòng đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính; thông báo phải được thực hiện theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư.
Một nội dung đáng chú ý khác là quy định về khai thác thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (www.dangkykinhdoanh.gov.vn). Cụ thể, tổ chức, cá nhân được cung cấp công khai, miễn phí các thông tin về tên, mã số, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp; tên người đại diện theo pháp luật; mẫu dấu, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Đối với các thông tin như nội dung đăng ký doanh nghiệp, báo cáo tài chính của các loại hình doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức có thể đề nghị để được cung cấp và phải trả phí theo quy định.
Thông tư này thay thế Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2016.
Xem chi tiết Thông tư20/2015/TT-BKHĐT tại đây
tải Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 20/2015/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh,
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần thông qua các quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP có thể được thay thế bằng Báo cáo kết quả kiểm phiếu của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc Biên bản kiểm phiếu của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần.
Đối với trường hợp chi nhánh hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư, ngoài các giấy tờ nêu trên, kèm theo hồ sơ phải có bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế của chi nhánh.
Trường hợp đăng ký thành lập mới, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh đặt trụ sở theo quy định tại Khoản 4 Điều này.
Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh cung cấp những thông tin thuộc phạm vi địa phương quản lý.
Trên cơ sở đề nghị của Phòng Đăng ký kinh doanh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) sẽ hỗ trợ kỹ thuật để chuyển tình trạng của doanh nghiệp từ bị thu hồi hoặc đã giải thể sang tình trạng đang hoạt động trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Doanh nghiệp được chính thức khôi phục tình trạng pháp lý tại thời điểm chuyển sang tình trạng đang hoạt động.
Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về việc quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Phòng Đăng ký kinh doanh nhận Giấy đề nghị, kiểm tra hồ sơ và thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của doanh nghiệp nếu thông tin trong Giấy đề nghị của doanh nghiệp là chính xác.
Phòng Đăng ký kinh doanh bổ sung thông tin vào hồ sơ của doanh nghiệp, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và cấp giấy xác nhận theo quy định tương ứng tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Trong trường hợp này, doanh nghiệp không phải trả phí.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Giấy đề nghị hiệu đính của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Danh mục |
Ký hiệu |
---|---|---|
Mẫu văn bản quy định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh |
||
I |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo |
|
1 |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục I-1 |
2 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục I-2 |
3 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-3 |
4 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần |
Phụ lục I-4 |
5 |
Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh |
Phụ lục I-5 |
6 |
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục I-6 |
7 |
Danh sách cổ đông sáng lập |
Phụ lục I-7 |
8 |
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
Phụ lục I-8 |
9 |
Danh sách thành viên công ty hợp danh |
Phụ lục I-9 |
10 |
Danh sách người đại diện theo ủy quyền |
Phụ lục I-10 |
II |
Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành |
|
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-1 |
12 |
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật |
Phụ lục II-2 |
13 |
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục II-3 |
14 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục II-4 |
15 |
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-5 |
16 |
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục II-6 |
17 |
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ |
Phụ lục II-7 |
18 |
Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục II-8 |
19 |
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục II-9 |
20 |
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục II-10 |
21 |
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-11 |
22 |
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục II-12 |
23 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-13 |
24 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-14 |
25 |
Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp |
Phụ lục II-15 |
26 |
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-16 |
27 |
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Phụ lục II-17 |
28 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
Phụ lục II-18 |
29 |
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
Phụ lục II-19 |
30 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-20 |
31 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-21 |
32 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục II-22 |
33 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Phụ lục II-23 |
34 |
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp |
Phụ lục II-24 |
35 |
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục II-25 |
III |
Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh |
|
36 |
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-1 |
37 |
Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh |
Phụ lục III-2 |
38 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-3 |
39 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
Phụ lục III-4 |
40 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Phụ lục III-5 |
41 |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục III-6 |
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh |
||
IV |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
42 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục IV-1 |
43 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên |
Phụ lục IV-2 |
44 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Phụ lục IV-3 |
45 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần |
Phụ lục IV-4 |
46 |
Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh |
Phụ lục IV-5 |
47 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
Phụ lục IV-6 |
48 |
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục IV-7 |
V |
Thông báo và các văn bản khác của Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
|
49 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-1 |
50 |
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-2 |
51 |
Thông báo về cơ quan thuế quản lý |
Phụ lục V-3 |
52 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-4 |
53 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp |
Phụ lục V-5 |
54 |
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-6 |
55 |
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp |
Phụ lục V-7 |
56 |
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục V-8 |
57 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục V-9 |
58 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động |
Phụ lục V-10 |
59 |
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn |
Phụ lục V-11 |
60 |
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
Phụ lục V-12 |
61 |
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Phụ lục V-13 |
62 |
Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ |
Phụ lục V-14 |
63 |
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-15 |
64 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-16 |
65 |
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-17 |
66 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-18 |
67 |
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-19 |
68 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-20 |
69 |
Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp |
Phụ lục V-21 |
70 |
Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại |
Phụ lục V-22 |
71 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Phụ lục V-23 |
72 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử |
Phụ lục V-24 |
73 |
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp |
Phụ lục V-25 |
74 |
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-26 |
75 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác) |
Phụ lục V-27 |
76 |
Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Phụ lục V-28 |
VI |
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện |
|
77 |
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-1 |
78 |
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-2 |
79 |
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-3 |
80 |
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-4 |
81 |
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-5 |
82 |
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Phụ lục VI-6 |
83 |
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
Phụ lục VI-7 |
84 |
Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VI-8 |
85 |
Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa điểm kinh doanh |
Phụ lục VI-9 |
VII |
Phụ lục khác |
|
86 |
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh |
Phụ lục VII-1 |
87 |
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh |
Phụ lục VII-2 |
88 |
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy |
Phụ lục VII-3 |
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ........................................................ Giới tính: ...............
Sinh ngày: ........... /....... /......... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /....... /......... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /....... /......... Ngày hết hạn: .............. /....... /........... Nơi cấp: ..................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ………………………………………………………………….
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
3. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn đầu tư:
Tổng số (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):.................
Trong đó: ............................................................................................................................
- Đồng Việt Nam: ................................................................................................................
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi: .................................................................................................
- Vàng: ...............................................................................................................................
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: .............
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): .........................................................................................
5. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[2]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (Ký và ghi họ tên)[3] |
Phụ lục I-2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .......................................................... là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[4] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .............................................. Giới tính: ...............
Sinh ngày: ........... /..... /........... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .......................................................................
Do: ........................................................... cấp/phê duyệt ngày .................. /....... /..............
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên |
|
Chủ tịch công ty |
|
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ......
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
8. Người đại diện theo pháp luật[5]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới tính: .............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ........... /..... /........... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................
Quốc gia: ....................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: …………………………….Website: .............................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:.............................. Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[6]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký và ghi họ tên)[7] |
Phụ lục I-3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................ là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên với nội dung như sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[8] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ......
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Danh sách thành viên công ty: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Người đại diện theo pháp luật[9]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới tính: .............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ........... /..... /........... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................
Quốc gia: ....................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: …………………………….Website: .............................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………... Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[10]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)[11] |
Phụ lục I-4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ........................................................ là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty cổ phần với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[12] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ......
Tổng số cổ phần, loại cổ phần:.....................................................................
Mệnh giá từng loại cổ phần:.........................................................................
6. Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
11. Người đại diện theo pháp luật[13]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới tính: .............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ........... /..... /........... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................
Quốc gia: ....................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: …………………………….Website: .............................................................................
12. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[14]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên)[15] |
Phụ lục I-5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .......................................................... Giới tính: .............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: . /.......... /........ Dân tộc: .. Quốc tịch: ................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: .. /.......... /........ Nơi cấp: ..
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: .. /.......... /........ Ngày hết hạn: ......................... /........ /........ Nơi cấp: ..................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia:…………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………….......
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………….....
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[16] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ......
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
4 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
5 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
6 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
7 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
8 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
9 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
10 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
11 |
Ngành, nghề kinh doanh chính[17]: ……………………………………. ………………………………………………………………………… |
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Phụ lục I-6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT |
Tên thành viên |
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
|
||
Giá trị phần vốn góp[1] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[2] |
Chữ ký của thành viên[3] |
Ghi chú |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
[2] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
[3] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
[1] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
[2] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
[3] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
[1] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
[2] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
[3] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)4
4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục I-7
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
STT |
Tên cổ đông sáng lập |
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp[24] |
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
|
||||||||||
Tổng số cổ phần |
Tỷ lệ (%) |
Loại cổ phần |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của cổ đông sáng lập[25] |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Phổ thông |
…….. |
|
|
|||||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
……, ngày……tháng……năm…… ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký, ghi họ tên)3 |
|
|
|||||||||||||||||||
Phụ lục I-8
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
STT |
Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[26] |
Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài |
Giới tính |
Quốc tịch |
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp[27] |
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[28] |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số cổ phần |
Tỷ lệ (%) |
Loại cổ phần |
Thời điểm góp vốn |
|||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Phổ thông |
…….. |
|||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm…… ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký, ghi họ tên)4 |
Phụ lục I-9
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
STT |
Tên thành viên |
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giớitính |
Quốctịch |
Dântộc |
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp |
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
|
|
|||
Giá trị phần vốn góp[29] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên[30] |
Ghi chú |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
A. Thành viên hợp danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thành viên góp vốn (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm…… ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY (Ký, ghi họ tên)3 |
|
|||||||||||||
Phụ lục I-10
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
STT |
Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài |
Tên người đại diện theo ủy quyền |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác |
Vốn được ủy quyền |
Chữ ký |
Ghi chú |
||
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm đại diện phần vốn |
|
|
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
[1] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục II-1
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
1. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[32]:
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên doanh nghiệp |
|
- Địa chỉ trụ sở chính |
|
- Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh |
|
- Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp |
|
2. Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[33]:
Nội dung thông báo thay đổi |
Đánh dấu |
- Ngành, nghề kinh doanh |
|
- Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
- Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức |
|
- Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần |
|
- Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
- Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
|
- Thông tin về người quản lý doanh nghiệp |
|
- Thông tin đăng ký thuế |
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
3. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp |
|
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp |
|
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi bằng chữ in hoa): ............................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu có): ....................................................
..........................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):..................................................................................
..........................................................................................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/
THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH
Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP
1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký: .......................................................................................................
Vốn điều lệ mới: .................................................................................................................
Thời điểm thay đổi vốn: ........................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ....................................................................................................
2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp
Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài công ty cổ phần/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-7, Phụ lục I-8, Phụ lục I-9.
(Đối với thành viên, cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên, danh sách cổ đông không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên, cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH
Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi4:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Vốn đầu tư đã đăng ký: .......................................................................................................
Vốn đầu tư sau khi thay đổi: ................................................................................................
Thời điểm thay đổi vốn: ........................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ....................................................................................................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP,
CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: ........................................
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||||||||||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng: Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: ……………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. |
||||||||||||||||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………. Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. … Email: ……………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..……. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
5 |
Tổng số lao động: ................................................................................... |
||||||||||||||||||||
6 |
Có hoạt động theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không): …………. |
||||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký xuất khẩu: ………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc: Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………….... Tài khoản kho bạc: …………………………………………………….... |
||||||||||||||||||||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
10 |
Ngành, nghề kinh doanh chính5: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… |
4. Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)5 |
Phụ lục II-2
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Người đại diện theo pháp luật cũ[34]:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: ........................................
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
2. Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi[35]:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: ........................................
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ (Ký, ghi họ tên)3 |
Phụ lục II-3
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Tặng cho doanh nghiệp tư nhân |
|
Chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia:............................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia:............................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO / (Ký, ghi họ tên)[36] |
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN[37] (Ký, ghi họ tên) |
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………
- …………………
Phụ lục II-4
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên như sau:
1. Thông tin chủ sở hữu cũ
a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................
............................................................................................... Giới tính: ............................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .......
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .......................................................................
Do: ..................................................... cấp/phê duyệt ngày: ....................... /.......... / ..........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
2. Thông tin chủ sở hữu mới
a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
- Thông tin về cá nhân:
Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ............................................... Giới tính: ...........
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án: .....................................................................................................................
Do: ........................................................... cấp/phê duyệt ngày .................. /....... /..............
b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về tổ chức:
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .......................................................................
Do: ..................................................... cấp/phê duyệt ngày: ....................... /.......... / ..........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................ Fax: .....................................................
Email: ................................................................... Website: ...............................................
Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên |
|
Chủ tịch công ty |
|
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án: .....................................................................................................................
Do: ........................................................... cấp/phê duyệt ngày .................. /....... /..............
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI (Ký, ghi họ tên)[38] |
CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ (Ký, ghi họ tên)[39] |
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………..
- ………………..
Phụ lục II-5
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[40] |
Phụ lục II-6
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: .......... /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- Bản sao hợp lệ của Hợp đồng cho thuê;
- …………………
Phụ lục II-7
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chào bán cổ phần riêng lẻ
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Địa chỉ trụ sở:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ như sau:
1. Tổng số cổ phần dự định chào bán: ….. cổ phần
2. Các loại cổ phần chào bán và số lượng cổ phần chào bán mỗi loại:
- Cổ phần: …. Số lượng: …
- Cổ phần: …. Số lượng: …
3. Thời điểm, hình thức chào bán cổ phần:
- Thời điểm chào bán cổ phần: từ ngày …. tháng … năm …
- Hình thức chào bán cổ phần: ...........................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[43]
|
Phụ lục II-8
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………...........................................
Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ......................................................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ..................................................................................
Thông báo về mẫu con dấu như sau:
1. Mẫu con dấu:
Mẫu con dấu |
Ghi chú |
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
|
2. Số lượng con dấu: ......................................
3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[44] |
Phụ lục II-9
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………...........................................
Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ......................................................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ..................................................................................
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu như sau:
1. Mẫu con dấu:
Mẫu con dấu cũ[45] |
Mẫu con dấu mới |
Ghi chú |
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này) |
|
2. Số lượng con dấu:
- Số lượng con dấu trước khi thay đổi (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu): ...............................
- Số lượng con dấu sau khi thay đổi: .................................
3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)2 |
Phụ lục II-10
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………...........................................
Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu như sau:
1. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: ......................................................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: ...................................................................................
2. Hình thức mẫu con dấu:
Mẫu con dấu |
Ghi chú |
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
|
3. Thời điểm hết hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[46] |
Phụ lục II-11
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/
lập địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………..
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ..........................................................................................................................................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ................................................................
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ....................................... Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /....... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ..........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ......................................................................................................................................................
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||||||||||||||
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………... Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………… Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||
2 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||||||||||||||||
3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
5 |
Tổng số lao động: ........................................ |
||||||||||||||||||||
6 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):........................... |
||||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): …………………………………… |
||||||||||||||||||||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
10 |
Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[47]: …………….. |
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên) |
Phụ lục II-12
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
..........................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:
Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:...../…../.........
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ......................................................................
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ................................................................
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ....................................... Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /........... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Nơi cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /........... Ngày hết hạn: ............. /..... /........ Nơi cấp: ....................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[49] |
Phụ lục II-13
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ........................................................................................................................
Nội dung đăng ký thay đổi:
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[50] |
Phụ lục II-14
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:.......................................................
..........................................................................................................................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là: ............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục II-15
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận (tích chọn phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):
I. |
Thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác |
|
II. |
Thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu |
|
III. |
Thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký |
|
Doanh nghiệp cập nhật chính xác những thông tin còn thiếu tại Mục II:
Thông tin đăng ký kinh doanh |
Thông tin đăng ký thuế |
1. Đối với doanh nghiệp: ……………………………………… |
1. Đối với doanh nghiệp: ………………………………………. |
2. Các chi nhánh: ……………………………………… |
2. Các chi nhánh: ………………………………………. |
3. Các VPĐD: ……………………………………… |
3. Các VPĐD: ………………………………………. |
Doanh nghiệp cam kết:
- Thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát (chỉ kê khai mục này nếu đánh dấu vào mục III ở trên).
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục II-16
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:..........................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (Giấy chứng nhận) hiện nay là: .
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục II-17
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 81 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. Trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới, đề nghị cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau[54]:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[55] |
Phụ lục II-18
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):
Do: ........................................................... cấp/phê duyệt ngày .................. /....... /..............
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp |
|
- Công ty TNHH một thành viên |
|
- Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
- Công ty cổ phần |
|
- Công ty hợp danh |
|
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ......
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
+ Tổng số cổ phần, loại cổ phần:..................................................................
+ Mệnh giá từng loại cổ phần:......................................................................
+ Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Vốn trong nước: + Vốn nhà nước + Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .............................................. Giới tính: ...............
Sinh ngày: ........... /..... /........... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .......................................................................
Do: ........................................................... cấp/phê duyệt ngày .................. /....... /..............
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
* Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên |
|
Chủ tịch công ty |
|
7. Người đại diện theo pháp luật[56] (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch công ty (đối với công ty hợp danh):
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới tính: .............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ........... /..... /........... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........
Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................
Quốc gia: ....................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: …………………………….Website: .............................................................................
8. Danh sách thành viên công ty[57] (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh sách người đại diện theo ủy quyền 3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm
10. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
||||||
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Quốc gia: …………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….. Email: ………………………………………………………………… |
||||||
3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
5 |
Tổng số lao động: .................................................................. |
||||||
6 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không): |
||||||
7 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………… |
||||||
8 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||
9 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp): |
||||||
|
|
Giá trị gia tăng |
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt |
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
||||
|
|
Tài nguyên |
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp |
|
||||
|
|
Môn bài |
|
||||
|
|
Tiền thuê đất |
|
||||
|
|
Phí, lệ phí |
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân |
|
||||
|
|
Khác |
|
||||
10 |
Ngành, nghề kinh doanh chính5: ……………………………………. |
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)6 |
Phụ lục II-19
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .....................................................................................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……….......................................................
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): .............................................................................................
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: .....................................
3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):
Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): ..........................................................................
Do: ........................................................... cấp/phê duyệt ngày .................. /....... /..............
4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ................................................................
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ....................................... Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /....... /....... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||||||||||||||
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………… Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………... Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………… Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. Email: ……………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||
2 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
3 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.……. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||||||||||||||
4 |
Tổng số lao động: ........................................ |
||||||||||||||||||||
5 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):........................... |
||||||||||||||||||||
6 |
Đăng ký xuất khẩu (có/không): …………………………………… |
||||||||||||||||||||
7 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………. Tài khoản kho bạc: …………………………………………………. |
||||||||||||||||||||
8 |
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||||||||||||||||
9 |
Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[58]: …………….. |
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh chủ quản[59] (kê khai theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này)
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
III. Thông tin về doanh nghiệp[60] (kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18)
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên) |
Phụ lục II-20
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………...
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại: ..........................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA (Ký, ghi họ tên)[61] |
Phụ lục II-21
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh:
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày….tháng….năm…… cho đến ngày….tháng….năm……
Lý do tạm ngừng: ................................................................................................................
..........................................................................................................................................
b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày … tháng … năm … cho đến ngày … tháng … năm … đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ............................
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ...............................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): ...
Lý do tạm ngừng: ................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ....................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ..........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ......................................................................................................................................................
Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................
cấp ngày: ....... /............ /.................
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo:
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tiếp tục kinh doanh từ ngày….tháng….năm……
b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng ký tiếp tục hoạt động từ ngày….tháng….năm…… đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ............................
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ...............................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): ...
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ....................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ..........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ......................................................................................................................................................
Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................
cấp ngày: ....... /............ /.................
Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[62] |
Phụ lục II-22
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ............................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): ............................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ..........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ......................................................................................................................................................
Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ............................................................................................
cấp ngày: ....... /............ /.................
Doanh nghiệp cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục II-23
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ....................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
..........................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:
Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:...../…../.........
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi họ tên)[64] |
Phụ lục II-24
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:
Trường hợp doanh nghiệp gửi Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Quyết định giải thể số: .................................. ngày ................. /............ /.............................
Lý do giải thể: .....................................................................................................................
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ của doanh nghiệp (nếu có) trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 204 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ theo quy định tại Khoản 2 Điều 201 Luật Doanh nghiệp. Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng giải thể.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP (Ký, ghi họ tên)[65] |
Phụ lục II-25
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................................................................
Loại giấy chứng thực cá nhân: ..................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ....................................................................................................
Ngày cấp: .... /............ /........... Nơi cấp:...................................................................................
Điện thoại: .............................................. Email:......................................................................
Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp: [Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)]
...............................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:..............................................................................................................
Đăng ký lần đầu ngày......./…..../…..…
Đăng ký thay đổi lần thứ..…ngày..…../…..../…..…
Đề nghị đăng Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:
1. Thành lập mới doanh nghiệp
Ngày bắt đầu đăng thông tin[66]:......./…..../…..…
2. Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Đăng ký thay đổi lần thứ…...ngày......./…..../…..….
Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
3. Thông báo quyết định giải thể
Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
4. Thông tin khác về doanh nghiệp
Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
Ngày kết thúc đăng thông tin: ......./…..../…..…
Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Kính đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký, ghi họ tên)[67] |
Phụ lục III-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...............
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới tính: ….......
Sinh ngày: ........... /....... /......... Dân tộc: Quốc tịch: ............
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................................................
Ngày cấp: ............ /....... /......... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............ /....... /.......... Ngày hết hạn: ............... /........ /.......... Nơi cấp: ...............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh[68]: ............................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm
5. Số lượng lao động: ................................................................................
Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH (Ký và ghi họ tên)[69] |
Phụ lục III-2
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
STT |
Họ tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký |
||
Giá trị phần vốn góp[70] (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[71] |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng…..năm……
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
[1] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-3
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ................ [73]
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .........................................................................
Do: .................................................................. Cấp ngày: .. /........ /........
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH (Ký, ghi họ tên)[74]
|
Phụ lục III-4
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ..............
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………
Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:……………………………………….
Do: ............................................................................. cấp ngày: .............. /.......... /……..
Địa điểm kinh doanh:………………………………………………………
Điện thoại:………………………….Fax:…………………………………
Email:……………………………….Website:……………………………
Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng: ..........................................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày............................... tháng .............. năm .......................
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ............................. tháng .............. năm .......................
Lý do tạm ngừng: ................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH (Ký, ghi họ tên)[75] |
Phụ lục III-5
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .........................................................................
Do: ............................................................................. cấp ngày: .............. /.......... /...........
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày ................................. /......... / ............
Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH (Ký, ghi họ tên)[76] |
Phụ lục III-6
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .........................................................................
Do: .................................................................. Cấp ngày: .. /........ /........
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại: ..........................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH (Ký, ghi họ tên)[77] |
Phụ lục IV-1
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Mã số doanh nghiệp: ……………
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):..................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...........................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ..............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):........................................................... Giới tính:.................
Sinh ngày: .............. /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp:.................... /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục IV-2
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Mã số doanh nghiệp: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ...............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ..............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
4. Thông tin về chủ sở hữu
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ...............
Sinh ngày: ................ /............. /............. Dân tộc: ............................ Quốc tịch: .................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp: ................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ........................................................................
Do: ..................................................... Cấp ngày: ......................... /................ /.................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[78]
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ...............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /.......... /............. Dân tộc: ............................... Quốc tịch: ....................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp: ................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục IV-3
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Mã số doanh nghiệp: ……………
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
4. Danh sách thành viên góp vốn
STT |
Tên thành viên |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[79]
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ...............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /.......... /............. Dân tộc: ............................... Quốc tịch: ....................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ............ ...........................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp: ................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: …………........................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục IV-4
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Mã số doanh nghiệp: ……………..
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
Mệnh giá cổ phần: ………………………………………………………………
Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………..
4. Người đại diện theo pháp luật của công ty[80]
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ...............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /.......... /............. Dân tộc: ............................... Quốc tịch: ....................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp: ................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
..........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục IV-5
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Mã số doanh nghiệp: ……………
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
4. Danh sách thành viên hợp danh
STT |
Tên thành viên hợp danh |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Quốc tịch |
Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục IV-6
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………….
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……ngày……tháng……năm……
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ............................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ...............................................................
2. Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ............................................
Email: ......................................................................... Website: ......................................
3. Thông tin về người đứng đầu
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................... Giới tính: ....................................
Sinh ngày: ............. /......... /.......... Dân tộc: ................. Quốc tịch: ....................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:.........................................
Ngày cấp: ............ /......... /............. Nơi cấp: ....................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………................................
4. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục IV-7
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Cấp ngày ..... tháng ..... năm .....
1. Thông tin về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
2. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp[81]
- Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: ...................................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):............................................................................
Mã số địa điểm kinh doanh: ...............................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................
Ngày lập địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................
Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: ..........................................................................
3. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc chi nhánh[82]
- Tên địa điểm kinh doanh: .................................................................................................
Mã số địa điểm kinh doanh: ...............................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................
Ngày lập địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................
Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: ..........................................................................
Tên chi nhánh chủ quản: ...................................................................................................
Mã số chi nhánh chủ quản: ................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh chủ quản: ...............................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-1
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.
Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:
Ngành, nghề kinh doanh: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận): ...............................................................................................................................
Người đại diện theo ủy quyền: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài |
Tên người đại diện theo ủy quyền |
Chỗ ở hiện tại |
Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) |
Vốn được ủy quyền |
||
Tổng giá trị vốn được đại diện (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Thời điểm đại diện phần vốn |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ đông sáng lập: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Tên cổ đông |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Tên cổ đông |
Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng: Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: ……………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. |
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: …………………………………… Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. … Email: ……………………………………………………………………. |
3 |
Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc) ............. |
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..……. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
5 |
Tổng số lao động: ………………………………………………………… |
6 |
Đăng ký xuất khẩu: ………………………………………………………. |
7 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc: Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………….... Tài khoản kho bạc: …………………………………………………….... |
8 |
Các loại thuế phải nộp: (Giá trị gia tăng; Tiêu thụ đặc biệt; Thuế xuất, nhập khẩu; Tài nguyên; Thu nhập doanh nghiệp; Môn bài; Tiền thuê đất; Phí, lệ phí; Thu nhập cá nhân; Khác) ............................................ |
9 |
Ngành, nghề kinh doanh chính: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… |
Thông tin về người quản lý doanh nghiệp: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận)
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ...............
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /.......... /............. Dân tộc: ............................... Quốc tịch: ....................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp: ................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-2
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ........................................................................................................................
Thông tin thay đổi của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:
Ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh/địa điểm kinh doanh (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
..........................................................................................................................................
Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng: Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. Họ và tên Kế toán trưởng: ……………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………………………………….. |
2 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: …………………………………… Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. … Email: ……………………………………………………………………. |
3 |
Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc) ............. |
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..……. (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
5 |
Tổng số lao động: ………………………………………………………… |
6 |
Đăng ký xuất khẩu: ………………………………………………………. |
7 |
Tài khoản ngân hàng, kho bạc: Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………….... Tài khoản kho bạc: …………………………………………………….... |
8 |
Các loại thuế phải nộp: (Giá trị gia tăng; Tiêu thụ đặc biệt; Thuế xuất, nhập khẩu; Tài nguyên; Thu nhập doanh nghiệp; Môn bài; Tiền thuê đất; Phí, lệ phí; Thu nhập cá nhân; Khác) ............................................ |
9 |
Ngành, nghề kinh doanh chính: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… |
|
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-3
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Về cơ quan thuế quản lý
Kính gửi: |
(Tên doanh nghiệp) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy |
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax: ..............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Căn cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý như sau:
Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị: .................................................
Đề nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp thuế theo quy định.
|
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-4
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: |
(Tên doanh nghiệp) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy |
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax: ..............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Sau khi xem xét hồ sơ mã số: ............................. đã nhận ngày............. tháng ….năm
của Ông/Bà: ......................................................................... là người đại diện theo pháp luật
về việc: ...............................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-5
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định
của Luật Doanh nghiệp
Kính gửi: |
(Tên doanh nghiệp) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy |
Căn cứ quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ........ ngày, kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo thì doanh nghệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 211 Luật Doanh nghiệp./.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-6
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: |
(Tên doanh nghiệp) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy |
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax: ..............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Sau khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: ................. …… là người đại diện theo pháp luật.
Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-7
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
Kính gửi: |
(Tên doanh nghiệp) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy |
Căn cứ quy định tại Khoản 12 Điều 3 và Khoản 5 Điều 30 của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...................................................................
Email: …………………………………………. Website: ............................................................
Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:
Thông tin đăng ký kinh doanh |
Thông tin đăng ký thuế |
1. Đối với doanh nghiệp: ………………………………………. |
1. Đối với doanh nghiệp: ………………………………………. |
2. Các chi nhánh: ………………………………………. |
2. Các chi nhánh: ………………………………………. |
3. Các văn phòng đại diện: ………………………………………. |
3. Các văn phòng đại diện: ………………………………………. |
Sau khi rà soát, đề nghị Quý doanh nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-15 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.
Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác, đề nghị Quý doanh nghiệp đánh dấu vào Mục I - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục II - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục III - Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp và đồng thời thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục V-8
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Kính gửi: |
(Tên doanh nghiệp) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy |
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………;
Căn cứ ...............................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Yêu cầu (tên doanh nghiệp): .................................................................................................
....................................................................................... tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề
..........................................................................................................................................
Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-9
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày…... tháng …... năm .….. đến ngày…... tháng …… năm…….
Lý do tạm ngừng: ................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-10
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký tạm ngừng hoạt động
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày…... tháng ..…. năm ..…. đến ngày..…. tháng…... năm……. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................
Mã số: ...............................................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh chủ quản: ......................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế:................................................................................................ .
Địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................................
Lý do tạm ngừng: ................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-11
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn từ ngày…. tháng …. năm .…..
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-12
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn từ ngày ... tháng ... năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................
Mã số: ...............................................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh quay trở lại hoạt động trước thời hạn):
Tên chi nhánh chủ quản: ......................................................................................................
Mã số chi nhánh:................................................................................................................. .
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-13
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Được cho thuê với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /....... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:..........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ……………………………………...Website: …………………….
2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /....... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:..........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ……………………………………...Website: …………………….
Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-14
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ
Kính gửi: |
(Tên doanh nghiệp) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy |
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: …………………………... Fax: ………………………...........
Email: ………………………………... Website: ………………………...
Sau khi xem xét Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ đã nhận ngày …… tháng …… năm …… của Ông/Bà ………………………………… là người đại diện theo pháp luật của Quý Công ty, Phòng Đăng ký kinh doanh có ý kiến như sau:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để Quý Công ty được biết.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-15
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: |
(Tên doanh nghiệp) Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính) Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy |
Phòng Đăng ký kinh doanh: ................................................................ ………………………….
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...................................................................
Email: …………………………………………. Website: ............................................................
Căn cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc ..............................................................
- .......
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau: .................
..........................................................................................................................................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với các trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 - hồ sơ đăng ký thành lập mới là giả mạo; Điểm a Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
2. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - hồ sơ đăng ký thay đổi là giả mạo thì ghi:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.
3. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Điểm b Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp phải thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp nêu trên trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 3 Điều 60, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục V-16
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .......................................................................................................... ;
Căn cứ ...............................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Do: ............................................................................. Cấp ngày: ............. /.......... /...........
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Do[83]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /....... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:..........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................
Điều 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp này, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……../……../……. các Ông/Bà .............................và ...........................có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-17
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ ................................................................................................;
Trên cơ sở đề nghị của ...... (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc ...................................... (chỉ ghi trong trường hợp hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ......... ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ......... đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Do: ............................................................................. Cấp ngày: ............. /.......... /...........
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Do[84]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /....... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:..........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các đơn vị phụ thuộc:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...............................................................................
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho doanh nghiệp về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-18
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .......................................................................................................... ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................
Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: .............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện): ......................................................................................................................................................
Do: ............................................................................. Cấp ngày: ............. /.......... /...........
Là chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................................................... .
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):.. .
Do: ............................................................................. Cấp ngày: ............. /.......... /...........
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Tên chi nhánh chủ quản (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế:................................................................................................ .
Địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /....... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:..........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày……./……/…..(Tên doanh nghiệp)……………………………có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-19
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ......................................................................................................... ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị hủy bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần thứ …. (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Thông báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Do:........................................................................................ Cấp ngày: ....... /........ /...........
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ...............................................................
Email: ......................................................... Website: ........................................................
Do[85]:
- Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc:......................................... Quốc tịch: .......................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./….. Nơi cấp: ................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...................................................................
Email: …………………………………………. Website: ............................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................
2. Đăng ký thay đổi lần thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ….
Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Do: ……………………………………………Cấp ngày: …../……../..............................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ....................................................................
Email: ………………………………………… Website: .............................................................
Do[86]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................
Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: ..............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./……. Nơi cấp: ..............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: …………………..……………. Fax: .......................................................................
Email: ……………………………………. Website: ...................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………
Điều 2. Khôi phục giá trị pháp lý của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần thứ …. (hoặc đăng ký lần đầu):
Do……………………………………………………Cấp ngày…./…./…..
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...................................................................
Email: …………………………………………. Website: ............................................................
Do[87]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................
Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: ..............................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ……./…../……… Ngày hết hạn: …../…./…… Nơi cấp: ...........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax: ...................................................................
Email: …………………………………………. Website: ............................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...............................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……/…../…… các Ông/Bà ..................................
…………………………… và ………………………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG |
Phụ lục V-20
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp) ....................., mã số doanh nghiệp: .........................................., địa chỉ trụ sở chính: .................................................., do Ông/Bà[88]: .............................. là người đại diện theo pháp luật như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện: .................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện): ...............................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................ Fax: ..........................................................
Email: .............................................................. Website: ...................................................
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-21
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp
Kính gửi: |
Cục Thuế tỉnh, thành phố…… |
Ngày …./…./…. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp ….…………………………………………………………………, mã số ……………………………………….…………………………………… địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………, do Ông/Bà[89]: ………………….............................là người đại diện theo pháp luật.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu Quý Cục không có ý kiến khác.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-22
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO
Về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại
Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp:………………………………………………………….
Mã số: …………………………………….……………….………………
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….
Do[90]:
- Ông/Bà: ……………………………………………..…………………
Loại giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………
Số giấy chứng thực cá nhân:………………………………………………
Ngày cấp: …..…/……/……… Nơi cấp: …………………….…….……
là người đại diện theo pháp luật.
Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (giải thể hoặc chấm dứt tồn tại) ………………………….
1. Đối với trường hợp doanh nghiệp giải thể thì ghi:
Lý do giải thể: .......................................................................................
2. Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:
Lý do chấm dứt tồn tại: (bị chia/bị tách/bị hợp nhất/bị sáp nhập): ..............................................................................................................
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-23
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh: ..........
..........................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: .............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: .............................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
là .......................................................................................................................................
01 bộ hồ sơ số ............................ về việc ............................................................................
Hồ sơ bao gồm:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
4.........................................................................................................................................
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp hoặc hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Đăng ký kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và không có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ đăng tải thông tin về mẫu con dấu của Quý Doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
NGƯỜI NỘP (Ký và ghi họ tên) |
NGƯỜI NHẬN (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục V-24
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................................................
......................................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: .............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: .............................
Điện thoại: .............................................. Fax: ..................................................................
Email:..................................................... Website:.............................................................
01 bộ hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử mã số: .................................. về việc .......................
Hồ sơ bao gồm:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
4.........................................................................................................................................
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho Ông/Bà về kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.
Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.
|
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
Phụ lục V-25
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ..................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .......................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt: ....................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
6. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):........................................................... Giới tính:.................
Sinh ngày: .............. /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp:.................... /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
7. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ..........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ...............................................................................
Tên công ty viết tắt: ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
6. Vốn điều lệ: ………..……,
7. Thông tin về chủ sở hữu
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ...............
Sinh ngày: ................ /............. /............. Dân tộc: ............................ Quốc tịch: .................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp: ................... /...................... /...................... Nơi cấp: .........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ........................................................................
Do: ..................................................... Cấp ngày: ......................... /................ /.................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
8. Người đại diện theo pháp luật của công ty[91]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:.................
Chức danh:………………………………………………………………
Sinh ngày: .............. /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp:.................... /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ..........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ...............................................................................
Tên công ty viết tắt: ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
Điện thoại: …………………………………..Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
6. Vốn điều lệ: ……..………
7. Danh sách thành viên góp vốn:
STT |
Tên thành viên |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
8. Người đại diện theo pháp luật của công ty[92]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:.................
Chức danh:………………………………………………………………
Sinh ngày: .............. /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp:.................... /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ..........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ...............................................................................
Tên công ty viết tắt: ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ......
Mệnh giá cổ phần: ...............................................................................................................
Tổng số cổ phần: ................................................................................................................
7. Cổ đông sáng lập:
STT |
Tên cổ đông |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:
STT |
Tên cổ đông |
Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Loại cổ phần |
Số cổ phần |
Giá trị cổ phần (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Người đại diện theo pháp luật của công ty[93]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:.................
Chức danh:………………………………………………………………
Sinh ngày: .............. /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp:.................... /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
10. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ..........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ...............................................................................
Tên công ty viết tắt: ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..
Email: ………………………………………. Website: ………………………..
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
6. Vốn điều lệ: ……………
7. Danh sách thành viên hợp danh:
STT |
Tên thành viên hợp danh |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Quốc tịch |
Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) |
|
|
|
|
|
|
|
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………….
Phụ lục V-26
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ..................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .......................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt: ....................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
………………………………………………………….........................................
5. Chủ doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):........................................................... Giới tính:.................
Sinh ngày: .............. /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp:.................... /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
6. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ..........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ...............................................................................
Tên công ty viết tắt: ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
………………………………………………………….........................................
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[94]: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:.................
Chức danh:………………………………………………………………
Sinh ngày: .............. /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp:.................... /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
6. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ..........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ...............................................................................
Tên công ty viết tắt: ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
………………………………………………………….........................................
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[95]: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:.................
Chức danh:………………………………………………………………
Sinh ngày: .............. /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp:.................... /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
6. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ..........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ...............................................................................
Tên công ty viết tắt: ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
………………………………………………………….........................................
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[96]: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):......................................................... Giới tính:.................
Chức danh:………………………………………………………………
Sinh ngày: .............. /............... /............. Dân tộc: .......................... Quốc tịch:...................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp:.................... /...................... /...................... Nơi cấp: ........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
6. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ..........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ...............................................................................
Tên công ty viết tắt: ............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
………………………………………………………….........................................
5. Danh sách thành viên hợp danh: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
STT |
Tên thành viên hợp danh |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Quốc tịch |
Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) |
|
|
|
|
|
|
|
6. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Khối thông tin mới:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………
Phụ lục V-27
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(Áp dụng trong các trường hợp các loại công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-25, V-26 Thông tư này)
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ…
THÔNG BÁO
1. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ..................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .......................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt: ....................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………...
3. Ngày thành lập: ……………………………………….....................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………….........................................
5. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……………………
6. Nội dung thông báo: ……………………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………………….
Phụ lục V-28
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………………. |
…., ngày… tháng… năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
Căn cứ Quyết định số .... ngày .... tháng .... năm .... về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .
Do: ............................................................................. Cấp ngày: ............. /.......... /...........
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Do[97]:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................
Chức danh: ........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /....... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:..........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: đang hoạt động.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-1
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
HỘ KINH DOANH
Số: …………….
Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……
Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
2. Địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: ..............................................................................................
4. Vốn kinh doanh: ............................................................................................................
5. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ................................................
Giới tính: ............................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /.......... /.......... Dân tộc: .................................. Quốc tịch: ....................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /.......... /.......... Nơi cấp: .......................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
6. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (nếu có)
STT |
Tên thành viên |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Giá trị phần vốn góp (VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-2
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……, ngày…..tháng…..năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)
Phòng Tài chính - Kế hoạch:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ..............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày ...................... tháng ........... năm ................................
của Ông/Bà: .......................................................................................................................
là .......................................................................................................................................
về việc: ...............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-3
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……, ngày…..tháng…..năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ:
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số ……của ................
ngày ... /.......... / .............. về việc: ....................................................................................... ;
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh .............................
như sau: ............................................................................................................................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b, c, e Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu đại diện hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để giải trình trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
2. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm d Khoản 1 Điều 78; Khoản 2 Điều 78 - hồ sơ đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh là giả mạo; điểm a Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh.
3. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm Khoản 2 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP - hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của hộ kinh doanh, Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra Quyết định hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.
4. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh phải thay đổi cá nhân thuộc đối tượng không được quyền thành lập hộ kinh doanh nêu trên trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân vi phạm thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-4
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……, ngày…..tháng…..năm…… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .......................................................................................................... ;
Căn cứ ...............................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .........................................................................
Do: ............................................................................. Cấp ngày: ............. /.......... /...........
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Sinh ngày: ............. /....... /....... Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Là người đại diện hộ kinh doanh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ............................. /........ /.......... các Ông/Bà......
................................................... …... và ...........................................................................
có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-5
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……, ngày…..tháng…..năm…… |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: .............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: .............................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
là .......................................................................................................................................
01 bộ hồ sơ số ............................ về việc.............................................................................
Hồ sơ bao gồm:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
4.........................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP (Ký và ghi họ tên) |
NGƯỜI NHẬN (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-6
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……, ngày…..tháng…..năm…… |
THÔNG BÁO
Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm kinh doanh)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .......................................................................................................... ;
Căn cứ ...............................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Yêu cầu (tên hộ kinh doanh): ...............................................................................................
....................................................................................... tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề
..........................................................................................................................................
Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-7
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……, ngày…..tháng…..năm…… |
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ...............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Xác nhận:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:..........................................................................
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày…. tháng …. năm…… đến ngày…. tháng …. năm……
Lý do tạm ngừng: ................................................................................................................
..........................................................................................................................................
……....................................................................................................................................
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-8
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……, ngày…..tháng…..năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)
Phòng Tài chính - Kế hoạch:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: ..............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số….cấp ngày…/…/….tại Phòng Tài chính - Kế hoạch..., để có cơ sở cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh gồm các nội dung như sau:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này, hộ kinh doanh nộp hồ sơ hợp lệ theo các nội dung nêu trên đến Phòng Tài chính - Kế hoạch.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VI-9
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
……, ngày…..tháng…..năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
do chuyển địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện .........) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ cũ)
Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh ngày…tháng…năm..... của hộ kinh doanh sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
2. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh : ..............................................................
Do:…………………………………Cấp ngày…../…../………………….
3. Địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................
4. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ................................................
Giới tính: ............................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /.......... /.......... Dân tộc: .................................. Quốc tịch: ....................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ............. /.......... /.......... Nơi cấp: .......................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
Ngày ...../...../....., Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện .........) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới) đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số….. cho hộ kinh doanh nêu trên.
Lý do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ hộ kinh doanh.
Địa điểm kinh doanh mới: .......................................
Kính gửi Quý Phòng để biết.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG PHÒNG (Ký, ghi họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục VII-1
DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP/ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/ HỘ KINH DOANH
1. Danh mục chữ cái
Chữ in hoa |
Chữ in thường |
Chữ in hoa |
Chữ in thường |
A |
a |
N |
n |
Ă |
ă |
O |
o |
 |
â |
Ơ |
ơ |
B |
b |
Ô |
ô |
C |
c |
P |
p |
D |
d |
Q |
q |
Đ |
đ |
R |
r |
E |
e |
S |
s |
Ê |
ê |
T |
t |
F |
f |
U |
u |
G |
g |
Ư |
ư |
H |
h |
V |
v |
I |
i |
W |
w |
J |
j |
X |
x |
K |
k |
Y |
y |
L |
l |
Z |
z |
M |
m |
|
|
2. Danh mục ký hiệu
% |
& |
, |
( |
) |
. |
- |
+ |
: |
\ |
/ |
; |
“ |
” |
|
Phụ lục VII-2
MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Đơn vị hành chính |
Mã |
Đơn vị hành chính |
Mã |
||
---|---|---|---|---|---|
Số |
Chữ |
Số |
Chữ |
||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
Thành phố Hà Nội (12 quận, 1 thị xã, 17 huyện) Quận Ba Đình Quận Tây Hồ Quận Hoàn Kiếm Quận Hai Bà Trưng Quận Đống Đa Quận Thanh Xuân Quận Cầu Giấy Huyện Sóc Sơn Huyện Đông Anh Huyện Gia Lâm Quận Nam Từ Liêm Huyện Thanh Trì Quận Hoàng Mai Quận Long Biên Quận Hà Đông Thị xã Sơn Tây Huyện Ba Vì Huyện Phúc Thọ Huyện Đan Phượng Huyện Thạch Thất Huyện Hoài Đức Huyện Quốc Oai Huyện Chương Mỹ Huyện Thanh Oai Huyện Thường Tín Huyện Mỹ Đức Huyện Ứng Hòa Huyện Phú Xuyên Huyện Mê Linh Quận Bắc Từ Liêm |
01
01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z a b c d |
Thành phố Hải Phòng (7 quận, 8 huyện) Quận Hồng Bàng Quận Ngô Quyền Quận Lê Chân Quận Kiến An Quận Đồ Sơn Huyện Thủy Nguyên Huyện An Dương Huyện An Lão Huyện Kiến Thụy Huyện Tiên Lãng Huyện Vĩnh Bảo Huyện Cát Hải Huyện Bạch Long Vĩ Quận Dương Kinh Quận Hải An |
02
02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 02 |
A B C D E F G H I J K L M N O |
Tỉnh Hải Dương (1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện) Thành phố Hải Dương Thị xã Chí Linh Huyện Nam Sách Huyện Thanh Hà Huyện Kinh Môn Huyện Kim Thành Huyện Gia Lộc Huyện Tứ Kỳ Huyện Cẩm Giàng Huyện Bình Giang Huyện Thanh Miện Huyện Ninh Giang |
04
04 04 04 04 04 04 04 04 04 04 04 04 |
A B C D E F G H I J K L |
|||
Tỉnh Hưng Yên (1 thành phố, 9 huyện) Thành phố Hưng Yên Huyện Văn Lâm Huyện Mỹ Hào Huyện Yên Mỹ Huyện Văn Giang Huyện Khoái Châu Huyện Ân Thi Huyện Kim Động Huyện Phù Cừ Huyện Tiên Lữ |
05
05 05 05 05 05 05 05 05 05 05 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Hà Nam (1 thành phố, 5 huyện) Thành phố Phủ Lý Huyện Duy Tiên Huyện Kim Bảng Huyện Lý Nhân Huyện Thanh Liêm Huyện Bình Lục |
06
06 06 06 06 06 06 |
A B C D E F |
Tỉnh Nam Định (1 thành phố, 9 huyện) Thành phố Nam Định Huyện Vụ Bản Huyện Mỹ Lộc Huyện Ý Yên Huyện Nam Trực Huyện Trực Ninh Huyện Xuân Trường Huyện Giao Thủy Huyện Nghĩa Hưng Huyện Hải Hậu |
07
07 07 07 07 07 07 07 07 07 07 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Thái Bình (1 thành phố, 7 huyện) Thành phố Thái Bình Huyện Quỳnh Phụ Huyện Hưng Hà Huyện Thái Thụy Huyện Đông Hưng Huyện Vũ Thư Huyện Kiến Xương Huyện Tiền Hải |
08
08 08 08 08 08 08 08 08 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Ninh Bình (2 thành phố, 6 huyện) Thành phố Ninh Bình Thành phố Tam Điệp Huyện Nho Quan Huyện Gia Viễn Huyện Hoa Lư Huyện Yên Mô Huyện Yên Khánh Huyện Kim Sơn |
09
09 09 09 09 09 09 09 09 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Hà Giang (1 thành phố, 10 huyện) Thành phố Hà Giang Huyện Đồng Văn Huyện Mèo Vạc Huyện Yên Minh Huyện Quản Bạ Huyện Bắc Mê Huyện Hoàng Su Phì Huyện Vị Xuyên Huyện Xín Mần Huyện Bắc Quang Huyện Quang Bình |
10
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Cao Bằng (1 thành phố, 12 huyện) Thành phố Cao Bằng Huyện Bảo Lạc Huyện Bảo Lâm Huyện Hà Quảng Huyện Thông Nông Huyện Trà Lĩnh Huyện Trùng Khánh Huyện Nguyên Bình Huyện Hòa An Huyện Quảng Uyên Huyện Hạ Lang Huyện Thạch An Huyện Phục Hòa |
11
11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 |
A B C D E F G H I J K L M |
Tỉnh Lào Cai (1 thành phố, 8 huyện) Thành phố Lào Cai Huyện Mường Khương Huyện Bát Xát Huyện Si Ma Cai Huyện Bắc Hà Huyện Bảo Thắng Huyện Sa Pa Huyện Bảo Yên Huyện Văn Bàn |
12
12 12 12 12 12 12 12 12 12 |
A C D E F G H I K |
Tỉnh Bắc Kạn (1 thành phố, 7 huyện) Thành phố Bắc Kạn Huyện Ba Bể Huyện Ngân Sơn Huyện Chợ Đồn Huyện Na Rì Huyện Bạch Thông Huyện Chợ Mới Huyện Pắc Nặm |
13
13 13 13 13 13 13 13 13 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Lạng Sơn (1 thành phố, 10 huyện) Thành phố Lạng Sơn Huyện Tràng Định Huyện Văn Lãng Huyện Bình Gia Huyện Bắc Sơn Huyện Văn Quan Huyện Cao Lộc Huyện Lộc Bình Huyện Chi Lăng Huyện Đình Lập Huyện Hữu Lũng |
14
14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 14 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Tuyên Quang (1 thành phố, 6 huyện) Thành phố Tuyên Quang Huyện Na Hang Huyện Chiêm Hóa Huyện Hàm Yên Huyện Yên Sơn Huyện Sơn Dương Huyện Lâm Bình |
15
15 15 15 15 15 15 15
|
A B C D E F G
|
Tỉnh Yên Bái (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) Thành phố Yên Bái Thị xã Nghĩa Lộ Huyện Lục Yên Huyện Văn Yên Huyện Mù Cang Chải Huyện Trấn Yên Huyện Yên Bình Huyện Văn Chấn Huyện Trạm Tấu |
16
16 16 16 16 16 16 16 16 16 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Thái Nguyên (2 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Thái Nguyên Thành phố Sông Công Huyện Định Hóa Huyện Võ Nhai Huyện Phú Lương Huyện Đồng Hỷ Huyện Đại Từ Huyện Phú Bình Thị xã Phổ Yên |
17
17 17 17 17 17 17 17 17 17 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Phú Thọ (1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện) Thành phố Việt Trì Thị xã Phú Thọ Huyện Đoan Hùng Huyện Hạ Hòa Huyện Thanh Ba Huyện Phù Ninh Huyện Lâm Thao Huyện Cẩm Khê Huyện Yên Lập Huyện Tam Nông Huyện Thanh Thủy Huyện Thanh Sơn Huyện Tân Sơn |
18
18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 |
A B C D E F G H I J K L M |
Tỉnh Vĩnh Phúc (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) Thành phố Vĩnh Yên Huyện Lập Thạch Huyện Tam Dương Huyện Bình Xuyên Huyện Vĩnh Tường Huyện Yên Lạc Thị xã Phúc Yên Huyện Tam Đảo Huyện Sông Lô |
19
19 19 19 19 19 19 19 19 19 |
A B C D E F H I J |
Tỉnh Bắc Giang (1 thành phố, 9 huyện) Thành phố Bắc Giang Huyện Yên Thế Huyện Tân Yên Huyện Lục Ngạn Huyện Hiệp Hòa Huyện Lạng Giang Huyện Sơn Động Huyện Lục Nam Huyện Việt Yên Huyện Yên Dũng |
20
20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Bắc Ninh (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Bắc Ninh Huyện Yên Phong Huyện Quế Võ Huyện Tiên Du Thị xã Từ Sơn Huyện Thuận Thành Huyện Lương Tài Huyện Gia Bình |
21
21 21 21 21 21 21 21 21 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Quảng Ninh (4 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện) Thành phố Hạ Long Thành phố Cẩm Phả Thành phố Uông Bí Thành phố Móng Cái Huyện Bình Liêu Huyện Hải Hà Huyện Đầm Hà Huyện Tiên Yên Huyện Ba Chẽ Huyện Vân Đồn Huyện Hoành Bồ Thị xã Đông Triều Huyện Cô Tô Thị xã Quảng Yên |
22
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 |
A B C D E F G H I J K L M N |
Tỉnh Lai Châu (1 thành phố, 7 huyện) Thành phố Lai Châu Huyện Phong Thổ Huyện Mường Tè Huyện Sìn Hồ Huyện Than Uyên Huyện Tam Đường Huyện Tân Uyên Huyện Nậm Nhùn |
23
23 23 23 23 23 23 23 23 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Sơn La (1 thành phố, 11 huyện) Thành phố Sơn La Huyện Quỳnh Nhai Huyện Mường La Huyện Thuận Châu Huyện Bắc Yên Huyện Phù Yên Huyện Mai Sơn Huyện Sông Mã Huyện Yên Châu Huyện Mộc Châu Huyện Sốp Cộp Huyện Vân Hồ |
24
24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 |
A B C D E F G H I J K L |
Tỉnh Hòa Bình (1 thành phố, 10 huyện) Thành phố Hòa Bình Huyện Đà Bắc Huyện Mai Châu Huyện Kỳ Sơn Huyện Lương Sơn Huyện Kim Bôi Huyện Tân Lạc Huyện Lạc Sơn Huyện Lạc Thủy Huyện Yên Thủy Huyện Cao Phong |
25
25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Thanh Hóa (1 thành phố, 2 thị xã, 24 huyện) Thành phố Thanh Hóa Thị xã Bỉm Sơn Thị xã Sầm Sơn Huyện Mường Lát Huyện Quan Hóa Huyện Quan Sơn Huyện Bá Thước Huyện Cẩm Thủy Huyện Lang Chánh Huyện Thạch Thành Huyện Ngọc Lặc Huyện Thường Xuân Huyện Như Xuân Huyện Như Thanh Huyện Vĩnh Lộc Huyện Hà Trung Huyện Nga Sơn Huyện Yên Định Huyện Thọ Xuân Huyện Hậu Lộc Huyện Thiệu Hóa Huyện Hoằng Hóa Huyện Đông Sơn Huyện Triệu Sơn Huyện Quảng Xương Huyện Nông Cống Huyện Tĩnh Gia |
26
26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 26 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z a |
Tỉnh Nghệ An (1 thành phố, 3 thị xã, 17 huyện) Thành phố Vinh Thị xã Cửa Lò Huyện Quế Phong Huyện Quỳ Châu Huyện Kỳ Sơn Huyện Quỳ Hợp Huyện Nghĩa Đàn Huyện Tương Dương Huyện Quỳnh Lưu Huyện Tân Kỳ Huyện Con Cuông Huyện Yên Thành Huyện Diễn Châu Huyện Anh Sơn Huyện Đô Lương Huyện Thanh Chương Huyện Nghi Lộc Huyện Nam Đàn Huyện Hưng Nguyên Thị xã Thái Hòa Thị xã Hoàng Mai |
27
27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U |
Tỉnh Hà Tĩnh (1 thành phố, 2 thị xã, 10 huyện) Thành phố Hà Tĩnh Thị xã Hồng Lĩnh Huyện Nghi Xuân Huyện Đức Thọ Huyện Hương Sơn Huyện Vũ Quang Huyện Can Lộc Huyện Thạch Hà Huyện Cẩm Xuyên Huyện Hương Khê Huyện Kỳ Anh Huyện Lộc Hà Thị xã Kỳ Anh |
28
28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 28 |
A B C D E F G H I J K L M |
Tỉnh Quảng Bình (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Đồng Hới Huyện Tuyên Hóa Huyện Minh Hóa Huyện Quảng Trạch Huyện Bố Trạch Huyện Quảng Ninh Huyện Lệ Thủy Thị xã Ba Đồn |
29
29 29 29 29 29 29 29 29 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Quảng Trị (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện) Thành phố Đông Hà Thị xã Quảng Trị Huyện Vĩnh Linh Huyện Gio Linh Huyện Cam Lộ Huyện Triệu Phong Huyện Hải Lăng Huyện Hướng Hóa Huyện ĐaKrông Huyện đảo Cồn Cỏ |
30
30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế (1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện) Thành phố Huế Huyện Phong Điền Huyện Quảng Điền Thị xã Hương Trà Huyện Phú Vang Thị xã Hương Thủy Huyện Phú Lộc Huyện A Lưới Huyện Nam Đông |
31
31 31 31 31 31 31 31 31 31 |
A B C D E F G H I |
Thành phố Đà Nẵng (6 quận, 2 huyện) Quận Hải Châu Quận Thanh Khê Quận Sơn Trà Quận Ngũ Hành Sơn Quận Liên Chiểu Huyện Hòa Vang Huyện đảo Hoàng Sa Quận Cẩm Lệ |
32
32 32 32 32 32 32 32 32 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Quảng Nam (2 thành phố, 16 huyện) Thành phố Tam Kỳ Thành phố Hội An Huyện Đông Giang Huyện Đại Lộc Huyện Điện Bàn Huyện Duy Xuyên Huyện Nam Giang Huyện Thăng Bình Huyện Quế Sơn Huyện Hiệp Đức Huyện Tiên Phước Huyện Phước Sơn Huyện Núi Thành Huyện Bắc Trà My Huyện Tây Giang Huyện Nam Trà My Huyện Phú Ninh Huyện Nông Sơn |
33
33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R |
Tỉnh Quảng Ngãi (1 thành phố, 13 huyện) Thành phố Quảng Ngãi Huyện Lý Sơn Huyện Bình Sơn Huyện Trà Bồng Huyện Sơn Tịnh Huyện Sơn Tây Huyện Sơn Hà Huyện Tư Nghĩa Huyện Nghĩa Hành Huyện Minh Long Huyện Mộ Đức Huyện Đức Phổ Huyện Ba Tơ Huyện Tây Trà |
34
34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 34 |
A B C D E F G H I J K L M N |
Tỉnh Bình Định (1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) Thành phố Quy Nhơn Huyện An Lão Huyện Hoài Nhơn Huyện Hoài Ân Huyện Phù Mỹ Huyện Vĩnh Thạnh Huyện Phù Cát Huyện Tây Sơn Thị xã An Nhơn Huyện Tuy Phước Huyện Vân Canh |
35
35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Phú Yên (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) Thành phố Tuy Hòa Huyện Đồng Xuân Thị xã Sông Cầu Huyện Tuy An Huyện Sơn Hòa Huyện Tây Hòa Huyện Sông Hinh Huyện Phú Hòa Huyện Đông Hòa |
36
36 36 36 36 36 36 36 36 36 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Khánh Hòa (2 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Nha Trang Thành phố Cam Ranh Huyện Vạn Ninh Thị xã Ninh Hòa Huyện Diên Khánh Huyện Khánh Vĩnh Huyện Khánh Sơn Huyện Trường Sa Huyện Cam Lâm |
37
37 37 37 37 37 37 37 37 37 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Kon Tum (1 thành phố, 9 huyện) Thành phố Kon Tum Huyện Đắk Glei Huyện Ngọc Hồi Huyện Đắk Tô Huyện Kon Plông Huyện Đắk Hà Huyện Sa Thầy Huyện Kon Rẫy Huyện Tu Mơ Rông Huyện Ia H'Drai |
38
38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Gia Lai (1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện) Thành phố Pleiku Huyện Kbang Huyện ĐắkĐoa Huyện Mang Yang Huyện ChưPăh Huyện IaGrai Thị xã An Khê Huyện KôngChro Huyện Đức Cơ Huyện ChưPrông Huyện Chư Sê Thị xã AyunPa Huyện KrôngPa Huyện IaPa Huyện ĐắkPơ Huyện Phú Thiện Huyện ChưPưh |
39
39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 39 |
A B C D E F G H I J K L M N O P R |
Tỉnh Đắk Lắk (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện) Thành phố Buôn Ma Thuột Huyện Ea H’leo Huyện Ea Súp Huyện Krông Năng Huyện Krông Búk Huyện Buôn Đôn Huyện Cư M’gar Huyện Ea Kar Huyện M’Đrắk Huyện Krông Pắk Huyện Krông A Na Huyện Krông Bông Huyện Cư Kuin Thị xã Buôn Hồ Huyện Lắk |
40
40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 |
A B C D E F G H I J L M N O P |
TP Hồ Chí Minh (19 quận, 5 huyện) Quận 1 Quận 2 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 9 Quận 10 Quận 11 Quận 12 Quận Gò Vấp Quận Tân Bình Quận Bình Thạnh Quận Phú Nhuận Quận Thủ Đức Huyện Củ Chi Huyện Hóc Môn Huyện Bình Chánh Huyện Nhà Bè Huyện Cần Giờ Quận Bình Tân Quận Tân Phú |
41
41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 41 |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X |
Tỉnh Lâm Đồng (2 thành phố, 10 huyện) Thành phố Đà Lạt Thành phố Bảo Lộc Huyện Lạc Dương Huyện Đơn Dương Huyện Đức Trọng Huyện Lâm Hà Huyện Bảo Lâm Huyện Di Linh Huyện Đạ Huoai Huyện Đạ Tẻh Huyện Cát Tiên Huyện Đam Rông |
42
42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42
|
A B C D E F G H I J K L
|
Tỉnh Ninh Thuận (1 thành phố, 6 huyện) Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Huyện Ninh Sơn Huyện Bác Ái Huyện Ninh Hải Huyện Ninh Phước Huyện Thuận Bắc Huyện Thuận Nam |
43
43
43 43 43 43 43 43 |
A
B C D E F G |
Tỉnh Bình Phước (3 thị xã, 8 huyện) Thị xã Đồng Xoài Huyện Đồng Phú Huyện Bù Gia Mập Huyện Lộc Ninh Huyện Bù Đăng Huyện Hớn Quản Thị xã Phước Long Huyện Chơn Thành Thị xã Bình Long Huyện Bù Đốp Huyện Phú Riềng |
44
44 44 44 44 44 44 44 44 44 44 44 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Tây Ninh (1 thành phố, 8 huyện) Thành phố Tây Ninh Huyện Tân Biên Huyện Tân Châu Huyện Dương Minh Châu Huyện Châu Thành Huyện Hòa Thành Huyện Bến Cầu Huyện Gò Dầu Huyện Trảng Bàng |
45
45 45 45 45 45 45 45 45 45 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Bình Dương (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) Thành phố Thủ Dầu Một Huyện Dầu Tiếng Huyện Bến Cát Huyện Phú Giáo Huyện Tân Uyên Huyện Thuận An Thị xã Dĩ An Huyện Bàu Bàng Huyện Bắc Tân Uyên |
46
46 46 46 46 46 46 46 46 46 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Đồng Nai (1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) Thành phố Biên Hòa Huyện Tân Phú Huyện Định Quán Huyện Vĩnh Cửu Huyện Thống Nhất Thị xã Long Khánh Huyện Xuân Lộc Huyện Long Thành Huyện Nhơn Trạch Huyện Trảng Bom Huyện Cẩm Mỹ |
47
47 47 47 47 47 47 47 47 47 47 47 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Bình Thuận (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện) Thành phố Phan Thiết Huyện Tuy Phong Huyện Bắc Bình Huyện Hàm Thuận Bắc Huyện Hàm Thuận Nam Huyện Tánh Linh Huyện Hàm Tân Huyện Đức Linh Huyện Phú Quý Thị xã La-gi |
48
48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (2 thành phố, 6 huyện) Thành phố Vũng Tàu Thành phố Bà Rịa Huyện Châu Đức Huyện Xuyên Mộc Huyện Tân Thành Huyện Long Điền Huyện Côn Đảo Huyện Đất Đỏ |
49
49 49 49 49 49 49 49 49
|
A B C D E F G H
|
Tỉnh Long An (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện) Thành phố Tân An Huyện Tân Hưng Huyện Vĩnh Hưng Huyện Mộc Hóa Huyện Tân Thạnh Huyện Thạnh Hóa Huyện Đức Huệ Huyện Đức Hòa Huyện Bến Lức Huyện Thủ Thừa Huyện Châu Thành Huyện Tân Trụ Huyện Cần Đước Huyện Cần Giuộc Thị xã Kiến Tường |
50
50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 |
A B C D E F G H I J K L M N O |
Tỉnh Đồng Tháp (2 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện) Thành phố Cao Lãnh Thành phố Sa Đéc Huyện Tân Hồng Huyện Hồng Ngự Huyện Tam Nông Huyện Thanh Bình Huyện Tháp Mười Huyện Cao Lãnh Huyện Lấp Vò Huyện Lai Vung Huyện Châu Thành Thị xã Hồng Ngự |
51
51 51 51 51 51 51 51 51 51 51 51 51 |
A B C D E F G H I J K L |
Tỉnh An Giang (2 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện) Thành phố Long Xuyên Thành phố Châu Đốc Huyện An Phú Thị xã Tân Châu Huyện Phú Tân Huyện Châu Phú Huyện Tịnh Biên Huyện Tri Tôn Huyện Chợ Mới Huyện Châu Thành Huyện Thoại Sơn |
52
52 52 52 52 52 52 52 52 52 52 52 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Tiền Giang (1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện) Thành phố Mỹ Tho Thị xã Gò Công Huyện Tân Phước Huyện Châu Thành Huyện Cai Lậy Huyện Chợ Gạo Huyện Cái Bè Huyện Gò Công Tây Huyện Gò Công Đông Huyện Tân Phú Đông Thị xã Cai Lậy |
53
53 53 53 53 53 53 53 53 53 53 53 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Vĩnh Long (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện) Thành phố Vĩnh Long Huyện Long Hồ Huyện Mang Thít Thị xã Bình Minh Huyện Tam Bình Huyện Trà Ôn Huyện Vũng Liêm Huyện Bình Tân |
54
54 54 54 54 54 54 54 54 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Bến Tre (1 thành phố, 8 huyện) Thành phố Bến Tre Huyện Châu Thành Huyện Chợ Lách Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Giồng Trôm Huyện Bình Đại Huyện Ba Tri Huyện Thạnh Phú Huyện Mỏ Cày Bắc |
55
55 55 55 55 55 55 55 55 55 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Kiên Giang (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện) Thành phố Rạch Giá Thị xã Hà Tiên Huyện Kiên Lương Huyện Hòn Đất Huyện Tân Hiệp Huyện Châu Thành Huyện Giồng Riềng Huyện Gò Quao Huyện An Biên Huyện An Minh Huyện Vĩnh Thuận Huyện Phú Quốc Huyện Kiên Hải Huyện U Minh Thượng Huyện Giang Thành |
56
56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 |
A B C D E F G H I J K L M N O |
Thành phố Cần Thơ (5 quận, 4 huyện) Quận Ninh Kiều Quận Bình Thủy Quận Cái Răng Quận Ô Môn Quận Thốt Nốt Huyện Cờ Đỏ Huyện Vĩnh Thạnh Huyện Phong Điền Huyện Thới Lai |
57
57 57 57 57 57 57 57 57 57 |
A B C E F G H I K |
Tỉnh Trà Vinh (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện) Thành phố Trà Vinh Huyện Càng Long Huyện Châu Thành Huyện Cầu Kè Huyện Tiểu Cần Huyện Cầu Ngang Huyện Trà Cú Huyện Duyên Hải Thị xã Duyên Hải |
58
58 58 58 58 58 58 58 58 58 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Sóc Trăng (1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện) Thành phố Sóc Trăng Huyện Kế Sách Huyện Long Phú Huyện Mỹ Tú Huyện Mỹ Xuyên Huyện Thạnh Trị Thị xã Vĩnh Châu Huyện Cù Lao Dung Thị xã Ngã Năm Huyện Châu Thành Huyện Trần Đề |
59
59 59 59 59 59 59 59 59 59 59 59 |
A B C D E F G H I J K |
Tỉnh Bạc Liêu (1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện) Thành phố Bạc Liêu Huyện Phước Long Huyện Hồng Dân Huyện Vĩnh Lợi Thị xã Giá Rai Huyện Đông Hải Huyện Hòa Bình |
60
60 60 60 60 60 60 60 |
A B C D E F G |
Tỉnh Cà Mau (1 thành phố, 8 huyện) Thành phố Cà Mau Huyện Thới Bình Huyện U Minh Huyện Trần Văn Thời Huyện Cái Nước Huyện Đầm Dơi Huyện Ngọc Hiển Huyện Năm Căn Huyện Phú Tân |
61
61 61 61 61 61 61 61 61 61 |
A B C D E F G H I |
Tỉnh Điện Biên (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện) Thành phố Điện Biên Phủ Thị xã Mường Lay Huyện Nậm Pồ Huyện Mường Nhé Huyện Tủa Chùa Huyện Tuần Giáo Huyện Điện Biên Huyện Điện Biên Đông Huyện Mường Chà Huyện Mường Ảng |
62
62 62 62 62 62 62 62 62 62 62 |
A B C D E F G H I J |
Tỉnh Đắc Nông (1 thị xã, 7 huyện) Huyện Cư Jút Huyện Đắc Mil Huyện Đắc Song Huyện Đắc GLong Huyện Đắc RLấp Huyện Krông Nô Thị xã Gia Nghĩa Huyện Tuy Đức
|
63
63 63 63 63 63 63 63 63 |
A B C D E F G H |
Tỉnh Hậu Giang (1 thành phố, 2 thị xã, 5 huyện) Thành phố Vị Thanh Huyện Vị Thủy Thị xã Long Mỹ Huyện Châu Thành A Huyện Châu Thành Huyện Phụng Hiệp Thị xã Ngã Bảy Huyện Long Mỹ |
64
64 64 64 64 64 64 64 64 |
A B C D E F G H |
Phụ lục VII-3
PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY
TT |
Thành phần thể thức |
Phông (font) chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Ví dụ |
1 |
Quốc hiệu |
Times New Roman Times New Roman |
13 13 |
Đậm và in hoa Đậm và in thường |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
2 |
Tên cơ quan cấp |
Times New Roman Times New Roman |
13 13 |
Thường và in hoa Đậm và in hoa |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
3 |
Tên Giấy chứng nhận |
Times New Roman |
14 |
Đậm và in hoa |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
4 |
Các nội dung ghi sẵn trên mẫu |
Times New Roman |
14 |
Thường |
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ………. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): … |
5 |
Các nội dung của từng doanh nghiệp |
Times New Roman Times New Roman |
14 14 |
Đậm và in hoa Thường |
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Times New Roman |
14 |
In hoa |
Họ và tên: NGUYỄN VĂN A |
||
6 |
Thành viên công ty |
Times New Roman |
14 |
In hoa |
NGUYỄN VĂN A |
7 |
Chi nhánh, văn phòng đại diện |
Times New Roman |
14 |
In hoa |
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN |
Times New Roman |
14 |
Thường |
Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
||
8 |
Thể thức đề ký |
Times New Roman |
13 |
Đậm và in hoa |
TRƯỞNG PHÒNG |
9 |
Họ tên người ký |
Times New Roman |
13 |
Đậm và in thường |
Nguyễn Thùy Linh |
10 |
Ngày cấp |
Times New Roman |
14 |
Thường và in nghiêng |
Đăng ký lần đầu, ngày … tháng … năm …… Đăng ký thay đổi lần thứ: …. ngày … tháng … năm …… |
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[2] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[3] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[5] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[6] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[7] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[9] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[10] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[11] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[13] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[14] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[15] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[16]
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[17] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[18] Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[19] Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[20] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
[21] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
[22] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[24] Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có.
[25] Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
3 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[26] Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài kê khai tại Danh sách người đại diện theo ủy quyền.
[27] Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có
[28] Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[29] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
[30] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
3 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[31] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[32], 2 Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm.
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.
5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[34], 2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
3 Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ sở hữu công ty/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.
[36] Người được tặng cho/Người được thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.
[37] Không có phần nội dung này trong trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích. Trong các trường hợp khác, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
[38] Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.
[39] Không có phần nội dung này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.
[40] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[41] Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
[42] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
[43] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[44] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[45] Trường hợp doanh nghiệp bị mất con dấu cũ hoặc đã nộp con dấu cũ cho cơ quan công an hoặc doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu nhưng không thay đổi mẫu con dấu thì doanh nghiệp không cần đóng dấu vào ô này.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
[46] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[47] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiến là nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.
[48] Người ký Thông báo thực hiện theo quy định tại điểm e Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Khoản 2 Điều 6 Thông tư này và ký trực tiếp vào phần này.
[49] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
[51] Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.
[52] Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.
[53] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
- Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.
[55] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[56] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[57],3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông, danh sách người đại diện theo ủy quyền.
5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[58] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 5 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính/nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.
[59] Chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh.
[60] Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
[64] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[65] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[66] Ngày bắt đầu đăng công bố không được trước ngày ghi trên Giấy đề nghị
[67] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
- Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[69] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[70] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.
[71] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
[72] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.
[74] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[75] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[76] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[77] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[78] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
[79] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[80] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[81], 2 Liệt kê thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.
[83] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[84] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[85] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[86] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[87] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[88] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[89] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[90] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[91] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[92] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[93] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[94] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[95] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[96] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[97] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
Circular No.20/2015/TT-BKHDT dated December 01, 2015 of the Ministry of Planning and Investment guiding the business registration
Pursuant to the Law on enterprises No. 68/2014/QH13 dated November 26, 2014;
Pursuant to the Law on Tax Administration No. 78/2006/QH11 dated November 29, 2006;
Pursuant to the Law amending and supplementing a number of articles of the Law on Tax Administration No. 21/2012/QH13 dated November 20, 2012;;
Pursuant to the Decree No. 78/2015/ND-CP on Business Registration dated September 14, 2015 by the Government;
Pursuant to the Decree No. 96/2015/ND-CP detailing a number of articles of the Law on Business Registration dated October 19, 2015 by the Government;
Pursuant to the Decree No. 116/2008/ND-CP regulating on functions, responsibilities, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment dated November 14, 2015 by the Government;
At the requests of the Director of Department of Business Registration,
The Minister of Planning and Investment issues this Circular on guiding on business registration.
Article 1. Scope of adjustment and subject of application
1.This Circular issues forms of documents using for business registration, business household registration and releases guidelines on a number of contents related to business registration and business household registration.
2.This Circular shall apply to entities prescribed in Article 2 of this Decree No. 78/2015/ND-CP.
Article 2. Issuance and use of forms of business registration and household business registration
1.Forms of business registration and household business registration are enclosed in this Circular.
2.Forms of business registration and household business registration enclosed in this Circular shall consistently apply nationwide.
Article 3. Business household identification number
1.The business registration authority of the province shall write the business registration number on the Certificate of Household Business Registration as follows:
a) Province code: 02 characters, as per the Annex VII-2 of this Circular;
b) District code: 01 character, as per the Annex VII-2 of this Circular;
c) Code of business types: 01 digit, 8= household business
d) The number of household business registration: 06 digits, from 000001 to 999999
2.Subsequent letters of the Vietnamese alphabet shall be used for the codes of districts and towns which are established after the day on which this Circular takes effect.
3.In case of division of a district, province or city under a province after the day on which this Circular takes effect, the code of the divided one shall be the old code and the code of the divisor shall be inserted characters in the order of the Vietnamese alphabet.
4.The Department of Planning and Investment shall announce the new code of the newly established district or divisor to the Ministry of Planning and Investment in writing.
Article 4. Application for business registration for an enterprise’s ratification by ballot
If the Board of Members of a limited liability company or the General Meeting of Shareholders of a joint-stock company adopts a proposal by ballot as regulated in the Law on enterprises, the meeting minute enclosed in business registration application promulgated at Decree No. 78/2015/ND-CP may be replaced with a report on ballot results of the Board of Members of a limited liability company and a voting record of the General Meeting of Shareholder of a joint stock company.
Article 5. Changes in information of founding shareholders and shareholders being foreign investors
1.In case of changes in information of a founding shareholder, the enterprise shall send a notification to the Business Registration Office of the district where its headquarters is located as regulated in Article 51 of the Decree No. 78/2015/ND-CP. Only unlisted joint-stock companies may change their information on founding shareholders.
2.The decisions and valid copies of meeting minute of the General Meeting of Shareholders on information replacements of shareholders being foreign investors in the application for business registration regulated in clause 1, Article 52 of the Decree No. 78/2015/ND-CP are only required in the case founding shareholders who are concurrently foreign investors transferred their common shares to persons who are not founding shareholders of the company within 03 years from the date of issuance of the Certificate of Business Registration.
Article 6. Business registration of branches, representative offices and business location of an enterprise
1.After the receipt of the Certificate of Business Registration, if a state-owned enterprise has been changed into a limited liability company or joint-stock company, a limited liability company has been changed into a joint-stock company and vice versa, or a private enterprise has been changed into a limited liability company, its branches, representative offices and business location of the enterprise shall register for changes in business registration information as regulated in Article 48 of the Decree No. 78/2015/ND-CP.
2.With regard to business locations of an enterprise under its branches, a person who signs the announcement of foundation of a business location, changes in business registration information, suspension in operation, and resumption of business ahead of schedule or shutdown of a business location shall be the legal representative of the enterprise or the head of the branch.
3.Re-issuance of the Certificate of Branch/Representative Office Registration, the Certificate of business location shall be done under Article 58 of Decree No. 78/2015/ND-CP.
4.Shutdown of an overseas branch/ representative office shall be conducted in accordance with laws of the host country. Within 30 working days from the day on which the overseas branch/ representative office is officially shut down, the enterprise shall inform shutdown of these overseas branch/ representative office in writing to the Business Registration Office where the enterprise is situated. The notification of shutdown of an overseas branch/ representative office shall be made as per the form II-23 enclosed in this Circular.
Article 7. Expunging fully divided companies, consolidating companies and acquired companies
1.If the business registration information of an acquirer company remains constant after the acquisition, the acquirer shall submit a notification of expunging of the acquired company made according to the form in the Annex II-E of this Circular to the Business Registration Office where the acquirer’s headquarters is situated within 10 working days from the date of completion of acquisition. The notification shall be enclosed with relevant papers as regulated in clause 5, Article 195 of the Law on enterprises.
2.In case, the acquired company is located in a different province or central-affiliated city other than that where the acquirer is headquartered, the Business Registration Office where the acquirer is headquartered shall cooperate with the Business Registration Office where the acquired company’s headquarters is placed in expunging the acquired company as regulated in clause 3, Article 61 of the Decree No. 78/2015/ND-CP.
3.Prior to expunging of a transferor company, consolidating company and acquired company as regulated in clause 1 and clause 3 of Article 61 of the Decree No. 78/2015/ND-CP, the Business Registration Office shall shut down all branches, representative offices, and business locations of such companies.
Article 8. Issuance of Certificate of Business Registration as a replacement for Investment Licenses, Investment Certificates or the equivalent
1.If an enterprise applies for Certificate of Business Registration to replace the Investment License, Investment Certificate or the equivalent (hereinafter referred to as Investment Certificate) and the contents of business registration remain constant, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where its headquarters is located. An application for the Certificate of Business Registration shall include:
a) Valid copies of the Investment Certificate;
b) Valid copies of the Certificate of Tax Registration;
c) An application for update of business registration information using the form in the Annex II-18 of this Circular;
2.If an enterprise applies for branch/representative office/business location operation registration to replace the Investment Certificate or the Certificate of branch/representative office operation registration issued by investment registration authorities without any changes in the business registration information, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where its branch/representative office/business location is headquartered. An application for business operation registration shall include:
a) Valid copies of the Investment Certificate or Certificate of branch/representative office/business location operation registration issued by investment registration authorities;
b) Valid copies of the Certificate of Tax Registration;
c) An application for update of business registration information using the form in the Annex II-19 of this Circular;
3.In case of business registration, announcement of changes in business registration information, business suspension, business resumption ahead of the schedule, dissolution, seal design announcement, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where its headquarters is situated. The application includes relevant papers as regulated in the Decree No. 78/2015/ND-CP and other papers in clause 1 of this Article.
4.In the event of business registration, registration for changes in branch/representative office registration information, business resumption ahead of schedule, business termination, announcement of seal design of the branch/representative office, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where its branch/representative office’s headquarters is situated The application includes relevant papers specified in the Decree No. 78/2015/ND-CP and the application for supplement and update on business registration information using the form in the Annex II-19 enclosed in this Circular.
If the branch operates under an Investment Certificate, the enterprise’s application shall include valid copies of the Investment Certificate and valid copies of the Certificate of Tax Registration of this branch besides the above-mentioned papers.
5.In the event of registration of business establishment, changes in business registration information, business suspension, business resumption ahead of schedule, shutdown of business location of the enterprise, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where its headquarters is situated. The application includes relevant papers as regulated in the Decree No. 78/2015/ND-CP and the application for update of business registration information using the form in the Annex II-19 enclosed in this Circular.
In the event of registration for business establishment, changes in business registration information, business suspension, business resumption ahead of schedule, shutdown of business location of the enterprise, the enterprise shall submit its application to the Business Registration Office where the branch is headquartered.
6.If the enterprise registers for its business as regulated in clause 4 and clause 5 of this Article in another province other that that of its headquarters is situated, the Business Registration Office where the branch/representative office s headquarters is placed shall cooperate with the Business Registration Office where the enterprise is headquartered to receive and process the enterprise‘s application.
7.After receipt of the application, the Business Registration Office send the enterprise a Receipt and review the eligibility and validity of the application to grant the Certificate of Business Registration, the Certificate of Business Operation, Certificate of changes in business registration information and other relevant certificates as regulated in the Decree No. 78/2015/ND-CP.
Article 9. Notification of information related to withdrawal of the Certificate of Business Registration and recovery of enterprise’s legal status on National Business Registration Portal
1.Within 02 working days from the date of notification of the enterprise’s violations which result in withdrawal of the Certificate of Business Registration and Decision on withdrawal of the Certificate of Business Registration, the Business Registration Office shall notify the enterprise s headquarters of the decision and update this information on The National Business Registration Portal.
2.Within 02 working days from the date of issuance of decision on revocation of the decision on cancellation of the Certificate of Business Registration, the Business Registration Office shall announce the recovery of legal status of this enterprise and update such information on the National Business Registration Portal.
Article 10. Cases of un-registration for changes in business registration information
1.Police authorities regulated in point c, clause 1, Article 56 of the Decree No. 78/2015/ND-CP includes investigation authorities, the Heads, Deputy Heads of investigation authorities and Investigators under the Criminal Law.
2.The enterprise can continue to register for changes in business registration in cases stipulated in clause 2, Article 56 of the Decree No. 78/2015/ND-CP and cases approved by police authorities in clause 1 of this Article.
Article 11. Use of information of the National Business Registration Portal
1.Information is complimentary posted on the National Business Registration Portal (www.dangkykinhdoanh.gov.vn) including: the name of enterprise, enterprise identification number, the address of the headquarters, business lines, full name of the legal representative, seal design and enterprise legal status.
2.In addition to such complimentary information in clause 1 of this Article, organizations and individuals may request additional information on contents of business registration, financial statements and types of business on the National Business Registration Portal and shall be charged under its regulations.
3.Organizations and individuals may request information prescribed in clause 2 of this Article at the Ministry of Planning and Investment (help and support center under the Department of business registration management), or in the Business Registration Office or the National Business Registration Portal.
The Help and Support Center in business registration shall provide information of all enterprises on the national business registration database. The business Registration Offices of provinces shall provide information about enterprises within its administration.
4.Provision of information in clause 2 and clause 3 of this Article shall be charged as stipulated in Vietnam s regulations of laws.
Article 12. Recovery of enterprise’s legal status on National Enterprise Registration Database after the withdrawal of the Certificate of Business Registration.
1.If an enterprise is eligible to have its legal status recovered as regulated in Article 64 of the Decree No. 78/2015/ND-CP, the Business Registration Office shall releases decision on revocation of the decision on cancellation of the Certificate of Business Registration as the form in the Annex V-17 of this Circular.
At the requests of the Business Registration Office, the Ministry of Planning and Investment (the Department of Business Registration) shall provide technical assistance in converting the enterprise’s legal status as “withdrawn” or “dissolved” to “operating” on the National Business Registration Portal. The enterprise has its legal status recovered at the time of conversion to “operating”
The Business Registration Office shall be responsible for its decision on revocation of the decision on withdrawal of the Certificate of Business Registration and recovery of then enterprise s legal status on the National Business Registration Database.
2.The enterprise’s legal status shall be recovered as regulated in clause 2, Article 64 of the Decree 78/2015/ND-CP within 180 days from the date of issuance of decision on withdrawal of the Certificate of Business Registration and the enterprise’s legal status has not changed into "dissolved” on the National Business Registration Database.
3.Within 02 working days from the time of the enterprise’s legal status is recovered on the National Business Registration Database, the Business Registration Office shall notify tax authorities and this enterprise of the recovery of the enterprise’s legal status.
Article 13. Rectification of business registration information on Certificate of Business Registration
1.If any discrepancies of business registration information between the Certificate of Business Registration and the application for business registration are found by the enterprise, the enterprise shall send a written request for rectification using the form in the Annex II-14 enclosed in this Circular to the Business Registration Office where the enterprise is registered.
If information in the written request for rectification is accurate, the Business Registration Office shall examine the application and re-issue a new Certificate of Business Registration within 03 working days from the date of receipt of the written request for rectification.
2.If any discrepancies of business registration information between the Certificate of Business Registration and the application for business registration are found by Business Registration Office, the Business Registration Office shall send the enterprise a notification of rectification of the Certificate of Business Registration using the form in the Annex V-6 of this Circular and re-issue a new Certificate of Business Registration within 03 working days from the date of notification.
3.Rectification of information in the Certificate of changes in business registration information, the Certificate of branch/representative office operation registration, the Certificate of business locations of the enterprise and information on the National Enterprise Registration Database shall be conducted as regulated in clause 1 and clause 2 of this Article.
Article 14. Information rectification on National Enterprise Registration Database if Certificate of Business Registration is issued improperly or information provided in the application for business registration is unreliable or inaccurate.
1.In case that an application for business registration is approved with an improper application and procedure, the Business Registration Office shall deal with in accordance with regulations in clause 2, Article 58 of the Decree 78/2015/ND-CP. The Business Registration Office shall rectify the information in the National Enterprise Registration Database based on the valid and complete application prior to re-issuance of a new Certificate of Business Registration and Certificate of changes in business registration information.
2.In case of declaration of unreliable or inaccurate information in the application for business registration, the Business Registration Office shall process in accordance with regulations in clause 3, Article 58 of the Decree 78/2015/ND-CP. After decision on penalties for violations is issued by State competent authorities, the Business Registration Office shall rectify information on National Enterprise Registration Database based on the valid and complete application prior to re-issuance of a new Certificate of Business Registration and Certificate of changes in business registration information.
Article 15. Update on business registration information on Certificate of Business Registration and application for business registration
1.The enterprise shall submit a complete application for business registration once changes in business registration information occur, including following information: phone number, fax, email address (email), the enterprise’s website (website). The enterprise must provide its phone number in its application for business registration. In case the enterprise’s phone number is not provided, the application for changes business registration information is considered invalid under regulations in clause 15, Article 4 of the Law on enterprises
2.According to data about an enterprise on the National Enterprise Registration Database, the enterprise shall update and provide additional information in the Certificate of Business Registration and application for business registration under clause 7, Article 8 of the Law on enterprises.
a) If the enterprise updates and provides additional information on its phone number, fax, email, website and address due to changes in administration division, the ID card and address of persons motioned in the Certificate of Business Registration, the enterprise shall send a notification using the form in the Annex II-5 of this Circular to the Business Registration Office where the enterprise is headquartered. The Business Registration Office shall receive the notification and issue Certificate of Business Registration.
b) If the enterprise only updates further information on the application for business registration without any changes in the contents of the Certificate of Business Registration and is not required to notify changes in business registration information according to Article 49 through Article 54 of the Decree 78/2015/ND-CP, the enterprise shall send a notification made as per the form in the Annex II-5 of this Circular to the Business Registration Office where the enterprise is headquartered.
The Business Registration Office shall add such information on the enterprise s dossier, update the National Enterprise Registration Database and issue a certification as regulated in the Decree No. 78/2015/ND-CP. In this case, the enterprise shall not be charged.
Article 16. Update business registration information on National Business Registration Database
1.The Business Registration Office shall digitalize applications for business registration, upload and fully store them on the National Business Registration Database.
2.Digitalization of the application for business registration shall be conducted as regulated in clause 11, Article 3 of the Decree 78/2015/ND-CP. With regard to applications for business registration which are submitted before the day on which this Circular takes effect and have not digitalized yet from the date of issuance of business registration, The Business Registration Office shall make plans and estimate budgets for such application conversion into electronic documents and archives them on the National Business Registration Database.
Article 17. Rectification of business registration information due to document conversion to National Business Registration Database
1.If the enterprise discovers that its digitalized business registration information is incomplete and inaccurate in comparison with the business registration information on the physical copies of its Certificate of Business Registration, Certificate of tax registration (hereinafter referred to as the Certificate) due to the conversion of information to the National Enterprise Registration Database , the enterprise shall send a written request for rectification using the form in the Annex II-16 of this Circular to the Business Registration Office where the enterprise is headquartered. A valid copy of the Certificate shall be enclosed with the written request for ratification.
Within 03 working days from the date of receipt of the written request for rectification, the Registration Office shall rectify the business registration information on the National Business Registration Portal.
2.If the Business Registration Office finds that there is no converted business registration information or the converted business registration information in digital database is inaccurate in comparison with that in physical copies of the Certificates, the Business Registration Office shall add and rectify the business registration information on the National Enterprise Registration Database within 03 working days from the date of discovery of such issues.
Article 18. Standardization of business registration information on National Business Registration Database
1.With regard to business registration information converted to the National Enterprise Registration Database from information that is stored at the Business Registration Office and Investment Registration Authorities, according to stored information on the National Business Registration Database, the Business Registration Office shall send the enterprise a notice for examination of the business registration information, operation status, request the enterprise to compare information and:
a) Give feedback to the Business Registration Office within 90 days from the date of receipt of the requests from the Business Registration Office and the enterprise shall be responsible for validity and accuracy of registered information as regulated in clause 7, Article 8 of the Law on enterprises.
b) If the enterprise fails to give its feedback on due date regulated in point a, clause 1 of this Article, the Business Registration Office shall require the enterprise to make a repot under point c, clause 1 of Article 209 of the Law on enterprises. If the enterprise fails to give its feedback as regulated in point c, clause 1, Article 209 of the Law on enterprises, the Business Registration Office shall withdraw the Certificate of Business Registration in accordance with procedures regulated in clause 4, Article 63 of the Decree 78/2015/ND-CP.
2.According to stored business registration information on the National Enterprise Registration Database under its administration and annual plans, the Business Registration Office shall take charge of and cooperate with tax authorities and other relevant agencies to develop a plan for examination of the enterprise operation. Process and procedures for enterprise operation examination shall be in accordance with the regulation in clause 1 of this Article.
3.At least once every year, the Business Registration Office shall take charge of and cooperate with tax authorities and other relevant agencies to develop a plan(s) for standardization of business registration information and draw a budget(s) for this plan(s).
4.Forms of notification of examination of business registration information and operation status, notification of result feedback on examination of business registration information shall be made using the forms V-7 and II-15 enclosed in this Circular.
Article 19. Addition of business registration information to National Business Registration Database
1.According to business registration information stored in the Business Registration Office, Investment Registration Authorities and the existing information on the National Business Registration Portal, the Business Registration Office shall examine and compare to add further information to the National Business Registration Database.
2.The Business Registration Office shall fully update data on enterprises, their affiliates, business locations from local database to the National Enterprise Registration Database and ensure the consistency between additional information and original information.
Article 20. Implementation organization
1.This Circular takes effect on January 15, 2016 and replaces for the Circular No. 01/2013/TT-BKHDT guiding on business registration dated January 21, 2013 by the Ministry of Planning and Investment.
2.The Departments of Planning and Investment of provinces, business registration authorities, enterprises established under the Law on Enterprises, enterprise founders, business households, relevant organizations and individuals shall implement this Circular.
3.Any problems arising the course of implementation of this Circular shall be promptly reported to the Ministry of Planning and Investment.
The Minister of Planning and Investment
Bui Quang Vinh
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây