Quyết định 4554/QĐ-BYT 2016 công bố TTHC về quản lý trang thiết bị y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4554/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4554/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố 21 TTHC lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế
Ngày 22/08/2016, Bộ Y tế ban hành Quyết định số 4554/QĐ-BYT về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
Trong số 21 thủ tục hành chính mới được ban hành có một số thủ tục đáng chú ý như: Công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế; Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng; Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế; Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế; Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế; Công bố cơ sở đủ điều kiện thẩm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế; Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành; Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng; Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định4554/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 4554/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 4554/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 36/2016/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
--------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
1. |
Công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
TTHC được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP |
2. |
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
|
3. |
Cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
|
4. |
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
|
5. |
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
6. |
Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
7. |
Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
|
8. |
Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
|
9. |
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
|
10. |
Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
11. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
12. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
13. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
14. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
15. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
16. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
17. |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Vụ Trang Thiết bị và Công trình y tế; |
II. Thủ tục hành chính cấp địa phương |
||||
19. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
TTHC được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP |
20. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
21. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây