Quyết định 326/QĐ-QLD 2016 về rút số đăng ký lưu hành thuốc khỏi danh mục thuốc được cấp số đăng ký lưu hành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 326/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 326/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 20/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
BỘ Y TẾ Số:326/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày20tháng07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
---------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổchức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ hồ sơ tự nguyện đề nghị rútsốđăng ký của công ty đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Rút số đăng ký của các thuốc có tên trong Danh mục các thuốc rút số đăng ký ban hành kèm theo Quyết định này.
Lý do: Công ty đăng kýhoặc công ty sản xuấttự nguyện rútSĐK do không có nhu cầu kinh doanh
Điều 2.Cáccôngty đăng ký, nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 phải có trách nhiệm theo dõi, chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu hành cho đến khi hết hạndùngcủa thuốc đối với các thuốc đề nghị rút số đăng ký nêu trên đã được nhập khẩu, sản xuất trước ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc SởY tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị kinh doanh thuốc và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG
|
DANH MỤC
CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝLƯUHÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định326/QĐ-QLDngày 20 tháng 07 năm2016)
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA(đ/c: Số30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, Nguyễn PhongSắc,P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà nội, Việt Nam).
1.1. Nhà sản xuất: Vee Excel Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd(đ/c:19, 20, 21,Sec. 6A, IIE, SIDCUL, Ranipur, Haridwar, Uttarakhand, India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàmlượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1. | Efindom | Cefpodoxime proxetil | 100mg Cefpodoxime | Bột pha hỗn dịch uống | VN-13586-11 |
2. | Podomit | Cefpodoxime proxetil | 100mg Cefpodoxime | Bột pha hỗn dịch uống | VN-14994-12 |
1.2. Nhà sản xuất: M/s Biomed Life-Sciences(đ/c: 5, Dewan & Sons, Lokmanya Nagar, Palghar (W), Thane 401404, India ).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàmlượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
3. | Augbest | Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium | 500mg; 125mg | Viên nén baophim | VN-13581-11 |
4. | Auglist | Amoxicilin trihydrate; Clavulanate potassium | 500mg Amoxicillin; 125mg Acid Clavulanic | Viên nén bao phim | VN-14078-11 |
5. | Tarfemax | Sắt Fumarate 200mg và Acid folic1,5mg | 66mg sắt nguyên tố; 1,5mg acid folic | Viên nén bao phim | VN-14575-12 |
6. | Natafree | Piracetam | 333mg/ml | Dung dịch uống nhỏgiọt | VN-14993-12 |
2. Công ty đăng ký: Vigbha (Asia) pte. Ltd.(đ/c: 1 North Bridge Road #07-10, High Street Centre, 179094, Singapore).
2.1. Nhà sản xuất:IKO Overseas(đ/c:106-107, HSIDC,Industrial Estate, Sec-31, Faridabad - 121003, Haryana,India ).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàmlượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
7. | Ikovir-200 | Aciclovir | 200mg | Viên nén | VN-18117-14 |
18. | Ikovir-400 | Aciclovir | 400mg | Viên nén | VN-18118-14 |
9. | Ikovir-800 | Aciclovir | 800mg | Viên nén | VN-18119-14 |
10. | Ikofluz | Fluconazol | 150 mg | Viên nang cứng | VN-18972-15 |
11. | Ikolos-25 | Losartan kali | 25mg | Viên nén bao phim | VN-19541-15 |
12. | Ikolos-50 | Losartan kali | 50mg | Viên nén bao phim | VN-19542-15 |
13. | Iklind-150 | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) | 150mg Clindamycin | Viên nang cứng | VN-19751-16 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ánh Sao(đ/c: 37 Đường 1A, Cư xáBình Thới,P.8, Q.11, TP. HồChíMinh, Việt Nam ).
3.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas(đ/c: 106-107, HSIDCIndustrialEstate, Sec-31, Faridabad -121003 Haryana,India ).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
14. | Ikotiz 2 | Tizanidine hydrochloride | 2mg Tizanidine | Viên nén không bao | VN-15761-12 |
15. | Ikotiz 4 | Tizanidine hydrochloride | 4mg Tizanidine | Viên nén không bao | VN-15762-12 |
16. | Ikolor | Loratadine | 10mg | Viên nén không bao | VN-16152-13 |
17. | Ikoxib-200 | Celecoxib | 200mg | Viên nang gelatin cứng | VN-16153-13 |
18. | Flikof 200 | Ofloxacin | 200mg | Viên nén bao phim | VN-16448-13 |
19. | Conchol-10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) | 10mg Atorvastatin | Viên nén bao phim | VN-16612-13 |
20. | Ikorib-500 | Ribavirin | 500mg | Viên nén bao phim | VN-16613-13 |
21. | Ikotef | Tenofovir disoproxilfumarate | 300mg | Viên nén bao phim | VN-17300-13 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhân Vy Cường(đ/c: Số 3, Đường 7A, Cư xáBình Thới, P.8, Q.11, TP. Hồ ChíMinh, Việt Nam ).
4.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas(đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad-121 003, Haryana, India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
22. | Fexikon-120 | Fexofenadine Hydrochloride | 120mg | Viên nén bao phim | VN-12990-11 |
23. | Fexikon-60 | Fexofenadine Hydrochloride | 60mg | Viên nén bao phim | VN-12991-11 |
24. | Lansotop | Lansoprazole (dạng hạt bao tan trong ruột 8,5%) | 30mg | Viên nang | VN-13599-11 |
25. | Ikonap-500 | Nabumetone | 500mg | Viên nén bao phim | VN-14089-11 |
26. | Ikocox-100 | Celecoxib | 100mg | Viên nang | VN-15006-12 |
27. | Ikoquin-500 | Ciprofloxacin hydrochloride | 500mg Ciprofloxacin | Viên nén | VN-15356-12 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Thành An Khang(đ/c: 44/4 Phan Xích Long, Phường16, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
5.1. Nhà sản xuất: Sance Laboratories private Limited(đ/c: P.B. No.2, Blv.No. VI/51B, Kozhuvanal-686523, Kerala,India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàmlượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
28. | Kaztexim | Cefpodoxime proxetil | 100mg Cefpodoxime | Viên nén bao phim | VN-14136-11 |
29. | Kaztexim | Cefpodoxime proxetil | 200mgCefpodoxime | Viên nén bao phim | VN-14137-11 |
30. | Cevucef750 | Cefuroxime Axetil | 750mg Cefuroxime | Bột thuốc pha tiêm | VN-15393-12 |
31. | Bapexim | Cefepime dihydrochloide | 1g Cefepime | Thuốc bột pha tiêm | VN-14644-12 |
32. | Fymezim 400 | Cefixime trihydrate | 400mg | Viên nang | VN-15394-12 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây